Chương III. §2. Phân số bằng nhau

Chia sẻ bởi Ngô Xuân Quang | Ngày 24/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: Chương III. §2. Phân số bằng nhau thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

KÍNH CHÀO QUÝ THẦY,
CÔ ĐẾN DỰ TIẾT DẠY HÔM NAY!
SỐ HỌC 6
Thứ 3 ngày 25 tháng 1 năm 2010
Giáo viên: Đặng Dậu Anh
Lớp: 6A4
TIẾT 70
§2. Phân số bằng nhau
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nêu khái niệm về
phân số?
2) Viết các phép chia sau dưới dạng phân số:
Người ta gọi với

là một phân số, a là tử số(tử), b là mẫu số(mẫu) của phân số
Các phép chia dưới dạng phân sô:́
ở lớp 5 ta đã học hai phân số bằng nhau. Nhưng với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên,

ví dụ như và làm thế nào để biết được 2

phân số có bằng nhau hay không? đó là nội dung bài học hôm nay.
Đ2. phân số bằng nhau
1/Định nghĩa
Phần tô màu trong các hình sau biểu diễn phân số nào ?
Ta có nhận xét: 1.6 = 3.2 (=6)
và nhận thấy:
1.8 = 2.4 (=8)
Một cách tổng quát phân số:
khi nào?
§2. ph©n sè b»ng nhau
1/Định nghĩa: ( SGK )
Một cách tổng quát phân số:
khi nào?
Phân số nếu
Điều này vẫn đúng với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên
Hãy nêu định nghĩa phân số bằng nhau (Trang 8. SGK)
Đ2. phân số bằng nhau
1/Định nghĩa
Hai phân số và gọi là bằng nhau
nếu a.d = b.c
Để nắm rõ hơn về phân số bằng nhau chúng ta qua phần 2. các ví dụ
§2. ph©n sè b»ng nhau
=
1. Định nghĩa: ( SGK )
nếu
ad = bc
2. Các ví dụ
Hãy xét xem các cặp phân số sau có bằng nhau không?
và ; và
Ví dụ 1:
Ví dụ 2: Tìm số nguyên x, biết:
Giải:

nên x.3 = 6.(-4)
Suy ra:
-8
Hoạt động nhóm làm ?1
Thời gian làm bài 3 phút
Hãy xét xem các cặp phân số sau có bằng nhau không?
Tổ1 làm câu a
Tổ 2 làm câc b
Tổ 3 làm câu c
Tổ 4 làm câu d
Tiết 70: phân số bằng nhau
=
1. Định nghĩa: ( SGK )
nờ?u
ad = bc
2. Các ví dụ
Ví dụ 1:
Ví dụ 2: Tìm số nguyên x, biết:
Giải:

nên x.3 = (-4).6
Suy ra:
Đáp án: ?1
?2. có thể khẳng định ngay
các phân số sau đây
không bằng nhau? Tại sao?
Các em về nhà làm ?2.
§2. ph©n sè b»ng nhau
=
1. Định nghĩa: ( SGK )
nếu
ad = bc
2. Các ví dụ
Ví dụ 1:
Ví dụ 2: Tìm số nguyên x, biết:
Giải:

nên x.3 = 6.(-4)
Suy ra:
-8
Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau:
Trò chơi
Trò chơi
Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau:
Luật chơi: 2 đội tham gia mỗi đội 3 người,
Mỗi đội chỉ có một bút bảng trắng, chuyền tay
nhau viết lần lượt từ người này sang
người khác.đội nào hoàn thành nhanh
hơn và đúng là thắng.
Thời gian phần thi này là không quá 2 phút
§2. ph©n sè b»ng nhau
=
1. Định nghĩa: ( SGK )
nếu
ad = bc
2. Các ví dụ
Ví dụ 1:
Ví dụ 2: Tìm số nguyên x, biết:
Giải:

nên x.3 = 6.(-4)
Suy ra:
-8
Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau:
Luyện tập củng cố
Trò chơi
Đáp án: cỏc phõn s? b?ng nhau l�:
§2. ph©n sè b»ng nhau
=
1. Định nghĩa: ( SGK )
nếu
ad = bc
2. Các ví dụ
Ví dụ 1:
Bài 8/9sgk: Cho hai số nguyên
a và b ( b? 0)
Chứng tỏ rằng cặp phân số sau
đây luôn bằng nhau ?
Ví dụ 2:
Tiết 70: phân số bằng nhau
=
1. Định nghĩa: ( SGK )
nếu
ad = bc
2. Các ví dụ
Ví dụ 1:
Ví dụ 2:
Nhận xét:
"Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của phân số, ta được một phân số mới bằng phân số đã cho"
áp dụng kết quả bài 8, hãy viết mỗi phân số sau đây thành một phân số bằng nó và có mẫu dương:
Tiết 70: phân số bằng nhau
=
1. Định nghĩa: ( SGK )
nếu
ad = bc
2. Các ví dụ
Ví dụ 1:
Ví dụ 2:
Nhận xét:
"Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của phân số, ta được một phân số mới bằng phân số đã cho"
Bài tập: thử trí thông minh
Từ đẳng thức: 2.(-6) = (-4).3 hãy
lập các cặp phân số bằng nhau.
Gợi ý: ngiên cứu
bài 10
Kết quả:
Tiết 70: Đ2.phân số bằng nhau
Định nghĩa:






Nhận xét:
Hướng dẫn về nhà:
Nắm vững định nghĩa hai phân số bằng nhau, ôn lại các dạng bài tập áp dụng định nghĩa.
Làm bài tập 6, 7 trang 8,9 SGK.
3) Bài tập la`m thờm:
Bài 1: Từ đẳng thức ad = bc hãy lập tất cả các cặp phân số bằng nhau.
Bài 2: Tìm các số nguyên x, y thoả mãn:

XEM TRU?C Đ3. T�NH CH?T CO B?N C?A PH�N S?
Tiết 70: Đ2. phân số bằng nhau
Trường THCS Nguyễn Huệ
Năm học 2010 - 2011
Giờ học kết thúc
Xin kính chúc thầy cô giáo năm mới dồi dào sức khỏe
Chúc các em chăm ngoan học giỏi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Xuân Quang
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)