Chương III. §2. Phân số bằng nhau
Chia sẻ bởi Trần Lý Hoàng Thiện |
Ngày 24/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §2. Phân số bằng nhau thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
QUÝ THẦY, CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH!
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
KIỂM TRA BÀI CŨ
Thế nào là phân số?
Viết các phép chia sau dưới dạng phân số:
a) (-3) : 5 b) 6 : (-10)
ĐÁP ÁN
Người ta gọi với là một
phân số, a là tử số, b là mẫu số của phân số.
Lần 1:
Lần 2:
1. Định nghĩa:
Vậy :
Ta thấy: 1.6 = 3.2 (=6)
Tiết 71: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
1. Định nghĩa:
Ta thấy: 1.6 = 3.2 (=6)
Ta cũng có và nhận thấy:
5.12 = 10.6 (=60)
Tiết 71: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
1. Định nghĩa:
Tiết 71: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Ví dụ 1:
2. Các ví dụ:
1. Định nghĩa:
2. Các ví dụ:
1. Định nghĩa:
Tiết 71: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
ĐÁP ÁN:
Vì 1.12 = 4.3
Vì (-3).(-15) = 5.9
2. Các ví dụ:
1. Định nghĩa:
Tiết 71: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
HOẠT ĐỘNG NHÓM (3 PHÚT)
Nhóm 1; 2; 3 làm câu a) và câu b)
Nhóm 4; 5; 6 làm câu c) và câu d)
Có thể khẳng định ngay các cặp phân số sau đây không bằng nhau, tại sao?
?2
và
và
và
2. Các ví dụ:
1. Định nghĩa:
Tiết 71: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Bài tập 6: Tìm số nguyên x và y, biết:
2. Các ví dụ:
1. Định nghĩa:
Tiết 71: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Bài tập 6: Tìm số nguyên x và y, biết:
GiẢI:
Suy ra
nên y.20 = (-5).28
b) Vì
2. Các ví dụ:
1. Định nghĩa:
Tiết 71: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Bài tập 7: Điền số thích hợp vào ô vuông
6
20
-7
-6
Tiết 71: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Đội A : điền câu a ; c
Đội B : điền câu b ; d
Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức 3.4 = 2.6
Từ 3.4 = 2.6
ta có
Bài tập 10: Từ đẳng thức 2.3 = 1.6, ta có thể lặp được các cặp phân số bằng nhau như sau:
Tiết 71: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
;
;
;
- Học thuộc và hiểu hai phân số như thế nào là bằng nhau.
- Làm bài tập 8,9,10 SGK trang 9.
Bài tập 10,11,12,13,16 SBT trang 4, 5
- Xem trước bài “Tính chất cơ bản của phân số”
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
nếu a.d = b.c
Ngược lại:
=
a
d
b
c
=
thì
(a, b, c, d
nếu a.d = b.c
Ngược lại:
=
a
d
b
c
=
thì
(a, b, c, d
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
KIỂM TRA BÀI CŨ
Thế nào là phân số?
Viết các phép chia sau dưới dạng phân số:
a) (-3) : 5 b) 6 : (-10)
ĐÁP ÁN
Người ta gọi với là một
phân số, a là tử số, b là mẫu số của phân số.
Lần 1:
Lần 2:
1. Định nghĩa:
Vậy :
Ta thấy: 1.6 = 3.2 (=6)
Tiết 71: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
1. Định nghĩa:
Ta thấy: 1.6 = 3.2 (=6)
Ta cũng có và nhận thấy:
5.12 = 10.6 (=60)
Tiết 71: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
1. Định nghĩa:
Tiết 71: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Ví dụ 1:
2. Các ví dụ:
1. Định nghĩa:
2. Các ví dụ:
1. Định nghĩa:
Tiết 71: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
ĐÁP ÁN:
Vì 1.12 = 4.3
Vì (-3).(-15) = 5.9
2. Các ví dụ:
1. Định nghĩa:
Tiết 71: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
HOẠT ĐỘNG NHÓM (3 PHÚT)
Nhóm 1; 2; 3 làm câu a) và câu b)
Nhóm 4; 5; 6 làm câu c) và câu d)
Có thể khẳng định ngay các cặp phân số sau đây không bằng nhau, tại sao?
?2
và
và
và
2. Các ví dụ:
1. Định nghĩa:
Tiết 71: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Bài tập 6: Tìm số nguyên x và y, biết:
2. Các ví dụ:
1. Định nghĩa:
Tiết 71: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Bài tập 6: Tìm số nguyên x và y, biết:
GiẢI:
Suy ra
nên y.20 = (-5).28
b) Vì
2. Các ví dụ:
1. Định nghĩa:
Tiết 71: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Bài tập 7: Điền số thích hợp vào ô vuông
6
20
-7
-6
Tiết 71: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Đội A : điền câu a ; c
Đội B : điền câu b ; d
Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức 3.4 = 2.6
Từ 3.4 = 2.6
ta có
Bài tập 10: Từ đẳng thức 2.3 = 1.6, ta có thể lặp được các cặp phân số bằng nhau như sau:
Tiết 71: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
;
;
;
- Học thuộc và hiểu hai phân số như thế nào là bằng nhau.
- Làm bài tập 8,9,10 SGK trang 9.
Bài tập 10,11,12,13,16 SBT trang 4, 5
- Xem trước bài “Tính chất cơ bản của phân số”
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
nếu a.d = b.c
Ngược lại:
=
a
d
b
c
=
thì
(a, b, c, d
nếu a.d = b.c
Ngược lại:
=
a
d
b
c
=
thì
(a, b, c, d
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Lý Hoàng Thiện
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)