Chương III. §2. Phân số bằng nhau
Chia sẻ bởi Bùi Thúy Nga |
Ngày 24/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §2. Phân số bằng nhau thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
phân số bằng nhau
trường trung học cơ sở trọng điểm
GV: Bùi thuý nga
kính chào các thày cô về dự giờ với lớp 6a
TIẾT 70:
KIỂM TRA BÀI CŨ
BT1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số?
Nêu khái niệm phân số?
Trả lời:
BT 2: Viết các phép chia sau dưới dạng phân số:
BT1
BT 2:
Ở lớp 5 ta đã học hai phân số bằng nhau. Nhưng với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên,
Ví dụ như và làm thế nào để biết được
hai phân số có bằng nhau hay không? Đó là nội dung bài học hôm nay.
=
Đ2. phân số bằng nhau
1/Định nghĩa
b) Định nghĩa
a) Ví dụ
Ta có nhận xét: 1.6 = 3.2 (= 6)
: SGK Tr 8
a.d = b.c
2) Các ví dụ
:
:
Giải
vì 1. 12 = 4.3(= 12)
vì (-3).(-15) = 5.9 (= 45)
?1
:
?2
Có thể khẳng định ngay các cặp phân số sau đây không bằng nhau, tại sao?
Giải
Cách 2: Có thể khẳng định ngay các cặp phân số trên không bằng nhau vì đó là các phân số khác dấu.
?2
:
*Ví dụ:
Tìm số nguyên x, biết:
Giải
Vì
nên x . 28 = 4. 21
Suy ra
Vậy x = 3
:
Bài tập 6 Tr8 SGK
Tìm các số nguyên x và y, biết:
:
Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức sau:
a) 2.(- 6) = (- 4).3 b) (-1). 10 = (-2). 5
Gợi ý: nghiên cứu bài 10 tr 9 SGK
THỬ TRÍ THÔNG MINH
Từ đẳng thức 2.3 = 1.6 có thể lập được các cặp phân số bằng nhau như sau:
Thi đấu nhóm:
- Hai nhóm, mỗi nhóm có 2 người. Mỗi nhóm chỉ có 1 viên phấn. Nhóm 1 câu a – Nhóm 2 câu b.
- Chuyền phấn tay nhau trong 2 phút, nhóm nào viết hết và đúng các cặp phân số bằng nhau thì thắng cuộc.
:
Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức sau:
a) 2.(- 6) = (- 4).3 b) (-1). 10 = (-2). 5
THỬ TRÍ THÔNG MINH
KẾT QUẢ
a) Từ đẳng thức 2.(- 6) = (- 4).3 ta lập được các cặp phân số bằng nhau:
b) Từ đẳng thức (-1). 10 = (-2). 5
ta lập được các cặp phân số bằng nhau:
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
trường trung học cơ sở trọng điểm
GV: Bùi thuý nga
kính chào các thày cô về dự giờ với lớp 6a
TIẾT 70:
KIỂM TRA BÀI CŨ
BT1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số?
Nêu khái niệm phân số?
Trả lời:
BT 2: Viết các phép chia sau dưới dạng phân số:
BT1
BT 2:
Ở lớp 5 ta đã học hai phân số bằng nhau. Nhưng với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên,
Ví dụ như và làm thế nào để biết được
hai phân số có bằng nhau hay không? Đó là nội dung bài học hôm nay.
=
Đ2. phân số bằng nhau
1/Định nghĩa
b) Định nghĩa
a) Ví dụ
Ta có nhận xét: 1.6 = 3.2 (= 6)
: SGK Tr 8
a.d = b.c
2) Các ví dụ
:
:
Giải
vì 1. 12 = 4.3(= 12)
vì (-3).(-15) = 5.9 (= 45)
?1
:
?2
Có thể khẳng định ngay các cặp phân số sau đây không bằng nhau, tại sao?
Giải
Cách 2: Có thể khẳng định ngay các cặp phân số trên không bằng nhau vì đó là các phân số khác dấu.
?2
:
*Ví dụ:
Tìm số nguyên x, biết:
Giải
Vì
nên x . 28 = 4. 21
Suy ra
Vậy x = 3
:
Bài tập 6 Tr8 SGK
Tìm các số nguyên x và y, biết:
:
Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức sau:
a) 2.(- 6) = (- 4).3 b) (-1). 10 = (-2). 5
Gợi ý: nghiên cứu bài 10 tr 9 SGK
THỬ TRÍ THÔNG MINH
Từ đẳng thức 2.3 = 1.6 có thể lập được các cặp phân số bằng nhau như sau:
Thi đấu nhóm:
- Hai nhóm, mỗi nhóm có 2 người. Mỗi nhóm chỉ có 1 viên phấn. Nhóm 1 câu a – Nhóm 2 câu b.
- Chuyền phấn tay nhau trong 2 phút, nhóm nào viết hết và đúng các cặp phân số bằng nhau thì thắng cuộc.
:
Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức sau:
a) 2.(- 6) = (- 4).3 b) (-1). 10 = (-2). 5
THỬ TRÍ THÔNG MINH
KẾT QUẢ
a) Từ đẳng thức 2.(- 6) = (- 4).3 ta lập được các cặp phân số bằng nhau:
b) Từ đẳng thức (-1). 10 = (-2). 5
ta lập được các cặp phân số bằng nhau:
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thúy Nga
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)