Chương III. §2. Phân số bằng nhau
Chia sẻ bởi Nguyễn Đăng Trọng |
Ngày 24/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §2. Phân số bằng nhau thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
năm học: 2013- 2014
THI GIáO VIÊN DạY GIỏi CấP HUYệN
GV dạy: NGUYỄN ĐĂNG TRỌNG
TIẾT 70 - PHÂN SỐ BẰNG NHAU
SỐ HỌC 6
Câu hỏi
1, Nêu khái niệm phân số ?
2, Trong các cách viết sau đây cách viết nào cho ta phân số?
2, Cách viết cho ta phân số
Trả lời :
1, Phân số là số có dạng trong đó
a gọi là tử số; b gọi là mẫu số
3, Cho hai tấm bìa H1 và H2 có cùng kích thước
H1
H2
Em hãy cho biết phần tô màu H1 chiếm bao nhiêu phần của tấm bìa?
Phần tô màu H2 chiếm bao nhiêu phần của tấm bìa?
- Em có nhận xét gì về phần tô màu của hai tấm bìa trên?
3, Cho hai tấm bìa H1 và H2 có cùng kích thước
Phần tô màu H1 chiếm tấm bìa
Phần tô màu H2 chiếm tấm bìa
-Phần tô màu hai tấm bìa này bằng nhau
Ta nói tấm bìa H1 bằng tấm bìa H2,
hay
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Tiết 70 - §2.
a.d = b.c
1.Định nghĩa:
Trở lại ví dụ trên:
- So sánh tích của tử số của phân số này với mấu số của phân số kia?
1.6 = 2.3( vì cùng bằng 6)
-Phân số ta có nhận xét: 1.6 = 2.3
Ví dụ:
Vì 5.12 = 6.10(=60)
Ví dụ: Hai tấm bìa H3 và H4 có kích thước như nhau
=
Phân số và ta nhận thấy rằng:
2.8 = 4.4( = 16)
(H3)
(H4)
2. Các ví dụ :
Tiết 70 - §2.
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Ví dụ 1 :
- Cho hai phân số theo định nghĩa, hai phân số có bằng nhau không? Vì sao?
vì (-3).(-8) = 6.4 (=24)
- Phân số có bằng nhau hay không? Vì sao?
vì 3.7 (-4).5
Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không?
?1
?1
Giải
vì 1. 12 = 4.3(= 12)
vì (-3).(-15)=5.9 (= 45)
c,
b,
a,
d,
a,
b,
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
TIẾT 70- §2
?2
Có thể khẳng định ngay các cặp phân số sau đây không bằng nhau, tại sao?
Giải
Có thể khẳng định các cặp phân số trên không bằng nhau vì: Tích của tử số của phân số này với mấu của phân số kia có một tích dương, một tích âm.
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
TIẾT 70 - §2
Ví dụ 2:
Tìm số nguyên x, biết:
Giải:
Vì
nên x . 28 = 4.21
Suy ra
Bài tập 6/8 SGK
Tìm các số nguyên x và y, biết:
a) Vì
nên x . 21 = 7 . 6
Suy ra
Giải:
b) Vì
nên - 5 . 28 = y.20
Suy ra
TIẾT 70 - §2
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
+ Nếu a.d = b.c thì
+ Nếu a.d b.c thì
- Để kiểm tra phân số có bằng phân số hay không ta làm như thế nào?
TIẾT 70 - §2
Bài tập 8/9 SGK
Cho hai số nguyên a và b ( ). Chứng tỏ các cặp phân số sau đây luôn bằng nhau:
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
b)
Giải
a)
Vì
a.b
= (-b). (-a)
Vì
-a.b
= (-b). a
Nhận xét : Nếu đổi dấu cả tử số lẫn mẫu số của cùng một phân số thì ta được một phân số mới bằng phân số đã cho.
nên
nên
TIẾT 70 - §2.
Bài tập 9/9 SGK
Áp dụng kết quả của bài tập 8, hãy viết các phân số sau thành một phân số bằng nó và có mẫu dương:
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Giải
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc định nghĩa hai phân số bằng nhau.
Luyện tập cách kiểm tra hai phân số bằng nhau.
Làm bài tập 7, 10/9 SGK, 9,10,11,14,15/4,5 SBT
Chuẩn bị :
+ Xem trước bài “Tính chất cơ bản của phân số”.
+ Làm ?1/ 9 SGK : Giải thích vì sao :
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Bài tập 10/9 SGK
Từ đẳng thức 2 . 3 = 1 . 6 ta có thể lập được các phân số bằng nhau như sau:
2
3
1
6
2
3
1
6
2
3
1
6
2
3
1
6
Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ dẳng thức 3 . 4 = 6 . 2
Chúc
Các
Em
Ngoan
Học
Giỏi
Chúc
Quí
Thầy
Cô
Trẻ
Khỏe
Hạnh
Phúc
Chúc mừng năm mới
TIẾT 70 - §2.
Bài tập 7/8 SGK
Điền số thích hợp vào ô vuông:
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
b)
c)
d)
a)
THI GIáO VIÊN DạY GIỏi CấP HUYệN
GV dạy: NGUYỄN ĐĂNG TRỌNG
TIẾT 70 - PHÂN SỐ BẰNG NHAU
SỐ HỌC 6
Câu hỏi
1, Nêu khái niệm phân số ?
2, Trong các cách viết sau đây cách viết nào cho ta phân số?
2, Cách viết cho ta phân số
Trả lời :
1, Phân số là số có dạng trong đó
a gọi là tử số; b gọi là mẫu số
3, Cho hai tấm bìa H1 và H2 có cùng kích thước
H1
H2
Em hãy cho biết phần tô màu H1 chiếm bao nhiêu phần của tấm bìa?
Phần tô màu H2 chiếm bao nhiêu phần của tấm bìa?
- Em có nhận xét gì về phần tô màu của hai tấm bìa trên?
3, Cho hai tấm bìa H1 và H2 có cùng kích thước
Phần tô màu H1 chiếm tấm bìa
Phần tô màu H2 chiếm tấm bìa
-Phần tô màu hai tấm bìa này bằng nhau
Ta nói tấm bìa H1 bằng tấm bìa H2,
hay
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Tiết 70 - §2.
a.d = b.c
1.Định nghĩa:
Trở lại ví dụ trên:
- So sánh tích của tử số của phân số này với mấu số của phân số kia?
1.6 = 2.3( vì cùng bằng 6)
-Phân số ta có nhận xét: 1.6 = 2.3
Ví dụ:
Vì 5.12 = 6.10(=60)
Ví dụ: Hai tấm bìa H3 và H4 có kích thước như nhau
=
Phân số và ta nhận thấy rằng:
2.8 = 4.4( = 16)
(H3)
(H4)
2. Các ví dụ :
Tiết 70 - §2.
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Ví dụ 1 :
- Cho hai phân số theo định nghĩa, hai phân số có bằng nhau không? Vì sao?
vì (-3).(-8) = 6.4 (=24)
- Phân số có bằng nhau hay không? Vì sao?
vì 3.7 (-4).5
Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không?
?1
?1
Giải
vì 1. 12 = 4.3(= 12)
vì (-3).(-15)=5.9 (= 45)
c,
b,
a,
d,
a,
b,
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
TIẾT 70- §2
?2
Có thể khẳng định ngay các cặp phân số sau đây không bằng nhau, tại sao?
Giải
Có thể khẳng định các cặp phân số trên không bằng nhau vì: Tích của tử số của phân số này với mấu của phân số kia có một tích dương, một tích âm.
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
TIẾT 70 - §2
Ví dụ 2:
Tìm số nguyên x, biết:
Giải:
Vì
nên x . 28 = 4.21
Suy ra
Bài tập 6/8 SGK
Tìm các số nguyên x và y, biết:
a) Vì
nên x . 21 = 7 . 6
Suy ra
Giải:
b) Vì
nên - 5 . 28 = y.20
Suy ra
TIẾT 70 - §2
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
+ Nếu a.d = b.c thì
+ Nếu a.d b.c thì
- Để kiểm tra phân số có bằng phân số hay không ta làm như thế nào?
TIẾT 70 - §2
Bài tập 8/9 SGK
Cho hai số nguyên a và b ( ). Chứng tỏ các cặp phân số sau đây luôn bằng nhau:
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
b)
Giải
a)
Vì
a.b
= (-b). (-a)
Vì
-a.b
= (-b). a
Nhận xét : Nếu đổi dấu cả tử số lẫn mẫu số của cùng một phân số thì ta được một phân số mới bằng phân số đã cho.
nên
nên
TIẾT 70 - §2.
Bài tập 9/9 SGK
Áp dụng kết quả của bài tập 8, hãy viết các phân số sau thành một phân số bằng nó và có mẫu dương:
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Giải
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc định nghĩa hai phân số bằng nhau.
Luyện tập cách kiểm tra hai phân số bằng nhau.
Làm bài tập 7, 10/9 SGK, 9,10,11,14,15/4,5 SBT
Chuẩn bị :
+ Xem trước bài “Tính chất cơ bản của phân số”.
+ Làm ?1/ 9 SGK : Giải thích vì sao :
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Bài tập 10/9 SGK
Từ đẳng thức 2 . 3 = 1 . 6 ta có thể lập được các phân số bằng nhau như sau:
2
3
1
6
2
3
1
6
2
3
1
6
2
3
1
6
Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ dẳng thức 3 . 4 = 6 . 2
Chúc
Các
Em
Ngoan
Học
Giỏi
Chúc
Quí
Thầy
Cô
Trẻ
Khỏe
Hạnh
Phúc
Chúc mừng năm mới
TIẾT 70 - §2.
Bài tập 7/8 SGK
Điền số thích hợp vào ô vuông:
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
b)
c)
d)
a)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đăng Trọng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)