Chương III. §2. Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu
Chia sẻ bởi Phạm Hữu Vang |
Ngày 01/05/2019 |
138
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §2. Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Điều tra về điểm thi học kỳ I Môn Toán của 30 học sinh lớp 7B kết quả ghi lại trong bảng sau:
c) Nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tần số tương ứng của từng giá trị đó:
b) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các đơn vị điều tra (N) bằng bao nhiêu?
a) Người điều tra phải đi gặp (GVCN) hoặc (GV dạy Toán) hoặc hỏi trực tiếp 30 học sinh của lớp 7B… để lấy số liệu và ghi lại số liệu đó.
b) Dấu hiệu ở đây là: Điểm thi học kỳ I môn Toán: Số các đơn vị điều tra (N=30)
c) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 4; 5; 6; 7; 8; 9 và 10 tần số tương ứng lần lượt là: 2; 3 ; 6 ; 8 ; 4 ; 5và 2
7
7
7
9
9
9
8
8
8
8
10
10
6
6
6
6
6
6
4
4
7
9
9
7
7
7
7
Lời giải:
6
Bài tập 3:
Hãy cho biết
a) Dấu hiệu cần tìm:
c) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu?
a) Dấu hiệu chung cần tìm:Thời gian chạy 50m của mỗi học sinh trong một lớp 7
b) Số các giá trị của dấu hiệu ở từng bảng là: 20 và số các giá trị khác nhau ở bảng là: 5.
c) Các giá trị khác nhau là: 8,3; 8,4; 8,5; 8,7 và 8,8 tần số của chúng lần lượt là:2; 3; 8 ; 5 và 2
8,3
8,3
8,7
8,4
8,4
8,4
8,5
8,5
8,5
8,5
8,5
8,5
8,5
8,5
8,7
8,7
8,7
8,7
8,8
8,8
Lời giải
Bài tập
Hãy điều tra về số con trong một gia đình của các bạn trong tổ của lớp mình và ghi lại kết quả: Rồi trả lời các câu hỏi sau:
a)Dấu hiệu của bài toán là gì?
b)Nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tần số tương ứng của chúng.
c) Qua kết quả điều tra trên em có nhận xét gì về dân số của nước ta hiện nay?
Bài tập
Để chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20/11. Ban chấp hành Đoàn trường giao cho Chi đội 7B cắt khẩu hiệu sau:
Em hãy tìm cách cắt thủ công (bằng kéo) khẩu hiệu trên một cách nhanh nhất?
a)Dấu hiệu: H?ng thú học môn toán của mỗi em học sinh .Các giá trị của dấu hiệu không phải là các con số.
Đáp án
b)Các giá trị khác nhau là: Rất thích ; Hơi thích; Bình thường; Không thích.
Tần số của chúng lần lượt là: 8; 6; 3; 3
Kết quả điều tra về hứng thú học môn Toán của 20 em học sinh của một trường học được ghi lại trong bảng sau:
a)Dấu hiệu của bài toán là gì? giá trị của dấu hiệu có phải là các con số không?
b) Nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tần số tương ứng của từng giá trị đó.
Bài toán
d/a
Bài tập 4
Chọn 30 hộp chè một cách tuỳ ý trong kho của một cửa hàng đem cân. Kết quả ghi lại trong bảng sau (sau khi đã trừ khối lượng của vỏ)
Hãy cho biết
a) Dấu hiệu cần tìm và các giá trị
của dấu hiệu đó?
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu?
c) Các giá trị khác nhau của dấu
hiệu và tần số của chúng?
5
2
Ta có thể tìm tần số của hai bảng (Nam)và (Nữ) bằng cách liệt kê như sau:
Bảng Nam :
Bảng Nữ:
7
Bài tập 3:
Hãy cho biết
c)Các giá trị khác nhau của từng dấu hiệu (đối với từng bảng)
T.G (Giây)
a)Dấu hiệu chung cần tìm:Thời gian chạy 50m của mỗi học sinh trong một lớp 7
b)Số các giá trị của dấu hiệu ở từng bảng là:20 và số các giá trị khác nhau ở bảng (Nam) là: 5, bảng (Nữ) là: 4.
c)Bảng (Nam) Các giá trị khác nhau là: 8,3; 8,4; 8,5; 8,7 và 8,8 tần số của chúng lần lượt là:2; 3; 8 ; 5 và 2
Bảng (Nữ): Số các giá trị khác nhau la: 8,7; 9,0; 9,2 và 9,3 tần số của chúng lần lượt là: 3; 5 ; 7 và 5
8,3
8,3
8,7
8,4
8,4
8,4
8,5
8,5
8,5
8,5
8,5
8,5
8,5
8,5
8,7
8,7
8,7
8,7
8,8
8,8
8,7
8,7
8,7
9,0
9,0
9,0
9,0
9,0
9,2
9,2
9,2
9,2
9,2
9,2
9,2
9,3
9,3
9,3
9,3
9,3
Lời giải
Stt (Nữ)
c) Nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tần số tương ứng của từng giá trị đó:
b) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các đơn vị điều tra (N) bằng bao nhiêu?
a) Người điều tra phải đi gặp (GVCN) hoặc (GV dạy Toán) hoặc hỏi trực tiếp 30 học sinh của lớp 7B… để lấy số liệu và ghi lại số liệu đó.
b) Dấu hiệu ở đây là: Điểm thi học kỳ I môn Toán: Số các đơn vị điều tra (N=30)
c) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 4; 5; 6; 7; 8; 9 và 10 tần số tương ứng lần lượt là: 2; 3 ; 6 ; 8 ; 4 ; 5và 2
7
7
7
9
9
9
8
8
8
8
10
10
6
6
6
6
6
6
4
4
7
9
9
7
7
7
7
Lời giải:
6
Bài tập 3:
Hãy cho biết
a) Dấu hiệu cần tìm:
c) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu?
a) Dấu hiệu chung cần tìm:Thời gian chạy 50m của mỗi học sinh trong một lớp 7
b) Số các giá trị của dấu hiệu ở từng bảng là: 20 và số các giá trị khác nhau ở bảng là: 5.
c) Các giá trị khác nhau là: 8,3; 8,4; 8,5; 8,7 và 8,8 tần số của chúng lần lượt là:2; 3; 8 ; 5 và 2
8,3
8,3
8,7
8,4
8,4
8,4
8,5
8,5
8,5
8,5
8,5
8,5
8,5
8,5
8,7
8,7
8,7
8,7
8,8
8,8
Lời giải
Bài tập
Hãy điều tra về số con trong một gia đình của các bạn trong tổ của lớp mình và ghi lại kết quả: Rồi trả lời các câu hỏi sau:
a)Dấu hiệu của bài toán là gì?
b)Nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tần số tương ứng của chúng.
c) Qua kết quả điều tra trên em có nhận xét gì về dân số của nước ta hiện nay?
Bài tập
Để chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20/11. Ban chấp hành Đoàn trường giao cho Chi đội 7B cắt khẩu hiệu sau:
Em hãy tìm cách cắt thủ công (bằng kéo) khẩu hiệu trên một cách nhanh nhất?
a)Dấu hiệu: H?ng thú học môn toán của mỗi em học sinh .Các giá trị của dấu hiệu không phải là các con số.
Đáp án
b)Các giá trị khác nhau là: Rất thích ; Hơi thích; Bình thường; Không thích.
Tần số của chúng lần lượt là: 8; 6; 3; 3
Kết quả điều tra về hứng thú học môn Toán của 20 em học sinh của một trường học được ghi lại trong bảng sau:
a)Dấu hiệu của bài toán là gì? giá trị của dấu hiệu có phải là các con số không?
b) Nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tần số tương ứng của từng giá trị đó.
Bài toán
d/a
Bài tập 4
Chọn 30 hộp chè một cách tuỳ ý trong kho của một cửa hàng đem cân. Kết quả ghi lại trong bảng sau (sau khi đã trừ khối lượng của vỏ)
Hãy cho biết
a) Dấu hiệu cần tìm và các giá trị
của dấu hiệu đó?
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu?
c) Các giá trị khác nhau của dấu
hiệu và tần số của chúng?
5
2
Ta có thể tìm tần số của hai bảng (Nam)và (Nữ) bằng cách liệt kê như sau:
Bảng Nam :
Bảng Nữ:
7
Bài tập 3:
Hãy cho biết
c)Các giá trị khác nhau của từng dấu hiệu (đối với từng bảng)
T.G (Giây)
a)Dấu hiệu chung cần tìm:Thời gian chạy 50m của mỗi học sinh trong một lớp 7
b)Số các giá trị của dấu hiệu ở từng bảng là:20 và số các giá trị khác nhau ở bảng (Nam) là: 5, bảng (Nữ) là: 4.
c)Bảng (Nam) Các giá trị khác nhau là: 8,3; 8,4; 8,5; 8,7 và 8,8 tần số của chúng lần lượt là:2; 3; 8 ; 5 và 2
Bảng (Nữ): Số các giá trị khác nhau la: 8,7; 9,0; 9,2 và 9,3 tần số của chúng lần lượt là: 3; 5 ; 7 và 5
8,3
8,3
8,7
8,4
8,4
8,4
8,5
8,5
8,5
8,5
8,5
8,5
8,5
8,5
8,7
8,7
8,7
8,7
8,8
8,8
8,7
8,7
8,7
9,0
9,0
9,0
9,0
9,0
9,2
9,2
9,2
9,2
9,2
9,2
9,2
9,3
9,3
9,3
9,3
9,3
Lời giải
Stt (Nữ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hữu Vang
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)