Chương III. §2. Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu
Chia sẻ bởi Hà Vân Anh |
Ngày 01/05/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §2. Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Xin kính chào
các thầy giáo, các cô giáo
cùng các em học sinh !
Tiết 43 : Đại số 7
Phòng giáo dục đào tạo Yên thế
Trường THCS Đồng vương
Đồng vương ngày 12 tháng 01 năm 2010
Hà Huy Thắng THCS Đồng vương Yên thế Bắc giang
Kiểm tra bài cũ:
Bảng 1
Cho bảng thống kê sau:
Hãy cho biết :
a/ Dấu hiệu thống kê ở đây là gì?
b/ Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu?
c/ Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và lập bảng tần số của nó?
Trả lời
a/ Dấu hiệu thng k là điểm môn toán,có 9 giá trị cđa du hiƯu thng k
b/ Các giá trị khác nhau là:2,3,4,7,8,9
c/ Tần số
(Bng 1a)Tn s của 2 là 2,
3 là 1,
4 là 1,
7 là 3,
8 là 1,
9 là 1
Bảng thống kê này là bảng phân phối thực nghiệm gọi tắt là bảng "tần số".
(Bảng 1b)
Tiết 43 :Bảng "Tần số"các
giá trị dấu hiệu điều tra
1.LẬP BẢNG "TẦN SỐ"
Quan st b?ng trn .Hãy lp bmg tn s theo híng dn sau:
a/ V mt khung hnh ch nht gm hai dng:
Dng trn ghi li cc gi tr khc nhau cđa du hiƯu iỊu tra theo th t tng dn.
Dng díi ghi cc tn s tng ng cđa cc gi tr khc nhau .
b/ V mt khung hnh ch nht gm hai ct:
Ct bn tri ghi li cc gi tr khc nhau cđa du hiƯu iỊu tra theo th t tng dn.
Ct bn phi ghi cc tn s tng ng cđa cc gi tr khc nhau .
?1 Cho bảng sau: (Bảng 2)
30 28 30 30 35 28 30 30 35
35 50 35 50 30 35 35 30 30 50
Bảng 2a:
Bảng 2b :
Kết quả:
2.CHÚ Ý
a)T bng s liƯu thng k ban u ta c thĨ lp ỵc bng "Tn s" hay bng phn phi thc nghiƯm.
b) Có thể lp bảng tần số theo hai cch:
Hng ngang (Bng 2a)
Hng dc (Bng 2b)
c)Nhìn bảng tần số (bảng 1, 2a, 2b) ta có thể nhận xét về giá trị của dấu hiệu dễ dàng hơn
Ví dụ:
Nhìn b?ng t?n s? ta bi?t duoc :
Giá trị 7 có tần số lớn nhất là 3
Giá tri 2,3,4,9 đều có tần số là 1
Bảng 1
Bảng 2:
Giá trị 30 có tần số lớn nhất là 8
Giá trị 35có tần số lớn nhì là 7
Giá trị 50 có tần số lớn thứ ba là 3
Còn lại giá trị 28 có tần số là 2
3.Tác dụng:
Bảng "Tần số" giúp người điều tra dễ dàng có được những nhận xét chung về sự phân phối của các giá trị của dấu hiệu và tiện lợi cho việc tính toán sau này.
4.Bài tập áp dụng :
Bài tập 6/11 sgk : Kết quả điều tra số con trong 30 gia đình được bảng số liệu sau:
a/ Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Lập bảng tần số ?
b/ Nêu nhận xét về số con trong 30 gia đình? (Số con trong các gia đình trong bảng trên chủ yếu thuộc vào khoảng nào? Số gia đình đông con là bao nhiêu?(3 con trở lên) chiếm một tỷ lệ là bao nhiêu ?
a/ Dấu hiệu điều tra là: Số con của 30 gia đình
b/ Bảng tần số
Trả lời:
Nhận xét:
Số con của mỗi gia đình chủ yếu là 2 con.
Số gia đình đông con chiếm tỷ lệ là khoảng 1/5
5.Hướng dẫn về nhà học tập
Xem lại lý thuyết và ví dụ.
Làm bài tập 7,8/11,12 SGK
Bài học kết thúc
xin chân thành cảm ơn
sự tham gia nhiệt tình
xây dựng bài của các em học sinh!
các thầy giáo, các cô giáo
cùng các em học sinh !
Tiết 43 : Đại số 7
Phòng giáo dục đào tạo Yên thế
Trường THCS Đồng vương
Đồng vương ngày 12 tháng 01 năm 2010
Hà Huy Thắng THCS Đồng vương Yên thế Bắc giang
Kiểm tra bài cũ:
Bảng 1
Cho bảng thống kê sau:
Hãy cho biết :
a/ Dấu hiệu thống kê ở đây là gì?
b/ Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu?
c/ Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và lập bảng tần số của nó?
Trả lời
a/ Dấu hiệu thng k là điểm môn toán,có 9 giá trị cđa du hiƯu thng k
b/ Các giá trị khác nhau là:2,3,4,7,8,9
c/ Tần số
(Bng 1a)Tn s của 2 là 2,
3 là 1,
4 là 1,
7 là 3,
8 là 1,
9 là 1
Bảng thống kê này là bảng phân phối thực nghiệm gọi tắt là bảng "tần số".
(Bảng 1b)
Tiết 43 :Bảng "Tần số"các
giá trị dấu hiệu điều tra
1.LẬP BẢNG "TẦN SỐ"
Quan st b?ng trn .Hãy lp bmg tn s theo híng dn sau:
a/ V mt khung hnh ch nht gm hai dng:
Dng trn ghi li cc gi tr khc nhau cđa du hiƯu iỊu tra theo th t tng dn.
Dng díi ghi cc tn s tng ng cđa cc gi tr khc nhau .
b/ V mt khung hnh ch nht gm hai ct:
Ct bn tri ghi li cc gi tr khc nhau cđa du hiƯu iỊu tra theo th t tng dn.
Ct bn phi ghi cc tn s tng ng cđa cc gi tr khc nhau .
?1 Cho bảng sau: (Bảng 2)
30 28 30 30 35 28 30 30 35
35 50 35 50 30 35 35 30 30 50
Bảng 2a:
Bảng 2b :
Kết quả:
2.CHÚ Ý
a)T bng s liƯu thng k ban u ta c thĨ lp ỵc bng "Tn s" hay bng phn phi thc nghiƯm.
b) Có thể lp bảng tần số theo hai cch:
Hng ngang (Bng 2a)
Hng dc (Bng 2b)
c)Nhìn bảng tần số (bảng 1, 2a, 2b) ta có thể nhận xét về giá trị của dấu hiệu dễ dàng hơn
Ví dụ:
Nhìn b?ng t?n s? ta bi?t duoc :
Giá trị 7 có tần số lớn nhất là 3
Giá tri 2,3,4,9 đều có tần số là 1
Bảng 1
Bảng 2:
Giá trị 30 có tần số lớn nhất là 8
Giá trị 35có tần số lớn nhì là 7
Giá trị 50 có tần số lớn thứ ba là 3
Còn lại giá trị 28 có tần số là 2
3.Tác dụng:
Bảng "Tần số" giúp người điều tra dễ dàng có được những nhận xét chung về sự phân phối của các giá trị của dấu hiệu và tiện lợi cho việc tính toán sau này.
4.Bài tập áp dụng :
Bài tập 6/11 sgk : Kết quả điều tra số con trong 30 gia đình được bảng số liệu sau:
a/ Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Lập bảng tần số ?
b/ Nêu nhận xét về số con trong 30 gia đình? (Số con trong các gia đình trong bảng trên chủ yếu thuộc vào khoảng nào? Số gia đình đông con là bao nhiêu?(3 con trở lên) chiếm một tỷ lệ là bao nhiêu ?
a/ Dấu hiệu điều tra là: Số con của 30 gia đình
b/ Bảng tần số
Trả lời:
Nhận xét:
Số con của mỗi gia đình chủ yếu là 2 con.
Số gia đình đông con chiếm tỷ lệ là khoảng 1/5
5.Hướng dẫn về nhà học tập
Xem lại lý thuyết và ví dụ.
Làm bài tập 7,8/11,12 SGK
Bài học kết thúc
xin chân thành cảm ơn
sự tham gia nhiệt tình
xây dựng bài của các em học sinh!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Vân Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)