Chương III. §2. Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu

Chia sẻ bởi Tô Đình Thuận | Ngày 01/05/2019 | 48

Chia sẻ tài liệu: Chương III. §2. Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:


















Giáo viên thực hiện: Lê Trí Khiết
Chào mừng qúy thầy cô đến với lớp 7A
















c) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu và số các giá trị của dấu hiệu đó.
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu.
Chọn 30 hộp chè một cách tùy ý trong kho của một cửa hàng và đem cân, kết quả được ghi lại trong bảng 7 ( Sau khi đã trừ khối lượng của vỏ)
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu là:
khối lượng chè trong mỗi hộp
 Số các giá trị của dấu hiệu là
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
c) Giá trị 98 có tần số
Giá trị 99 có tần số
Giá trị 100 có tần số
Khối lượng chè trong từng hộp
( tính bằng gam )
100
100
98
98
99
100
100
102
100
100
1
2
3
4
5
6
7
8
100
101
100
102
99
101
100
100
100
99
101
100
100
98
102
101
100
100
99
100
Giá trị 101 có tần số
Giá trị 102 có tần số
9
10
1
2
3
1
2
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
10
10
1
2
3
4
5
98
99
100
101
102
bảng 7
















Cho bảng thống kê ban đầu
28
28
28
28
28
28
28
28
28
28
28
28
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
31
31
31
31
31
31
31
28
28
28
28
28
28
28
28
28
28
28
28
28
30
30
30
30
32
32
32
32
32
32
32
32
33
33
33
33
33
33
33
28
28
28
30
30
31
31
28
28
































?1
Khối lượng chè trong từng hộp
( tính bằng gam )
100
100
98
98
99
100
100
102
100
100
100
101
100
102
99
101
100
100
100
99
101
100
100
98
102
101
100
100
99
100
Bảng 7
1. Lập bảng “ tần số ”
Quan sát bảng 7. Hãy vẽ một khung hình chữ nhật gồm hai dòng:
Ở dòng dưới, ghi các tần số tương ứng dưới mỗi giá trị đó
Ở dòng trên, ghi lại các giá trị khác nhau của dấu hiệu theo thứ tự tăng dần.
98
99
100
101
102
1
2
3
1
2
3
4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
1
2
3
4
1
3
2
Giá trị (x)
Tần số( n)
N = 30
- Bảng 7.1: là bảng phân phối thực nhiệm của dấu hiệu còn gọi là bảng “ Tần số ”
Bảng tần số gồm có hai dòng :
+ Dòng 1: ghi các giá trị của dấu hiệu (x)
+ Dòng 2: ghi các tần số tương ứng (n)
Bảng 7.1
BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU
Bước 1: Tìm các giá trị khác nhau theo thứ tự tăng đần của dấu hiệu.
Bước 2: Tìm tần số tương ứng của chúng
































Dựa vào bảng thống kê ban đầu về số cây trồng được của mỗi lớp nhân dịp tết trồng cây. em hãy lập bảng tần số.
STT
1
2
4
3
5
6
7
8
9
10
STT
11
12
14
13
15
16
17
18
19
20
Lớp
Lớp
6A
6B
6E
6C
6D
7A
7B
7D
7C
7E
8A
8B
8C
8D
8E
9A
9B
9E
9D
9C
số cây
trồng được
trồng được
số cây
BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU
HOẠT ĐỘNG NHÓM
35
35
35
30
30
30
30
28
28
30
30
35
35
35
50
50
50
30
30
35
28
30
35
50
Giá trị (x)
Tần số (n)
N = 20
1
2
1
2
3
4
5
6
7
8
1
2
3
4
5
6
7
1
2
3
ĐÁP ÁN
12
9
6
3
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
1 phút
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
HẾT GIỜ
































?1
(Sgk – 9)
Bảng 8
- Bảng 8: là bảng phân phối thực nhiệm của dấu hiệu còn gọi là bảng “ Tần số ”
Bảng tần số gồm có hai dòng :
+ Dòng 1: ghi các giá trị của dấu hiệu (x)
+ Dòng 2: ghi các tần số tương ứng (n)
28
35
30
50
Giá trị (x)
Tần số( n)
Giá trị (x)
Tần số( n)
2
2
8
8
7
3
7
3
28
30
35
50
2
8
7
3
N = 20
a) Ta có thể chuyển bảng tần số từ dạng ngang sang dạng dọc
+ Cột 1: ghi các giá trị của dấu hiệu (x)
+ Cột 2: ghi các tần số tương ứng (n)
b) Bảng tần số giúp người điều tra quan sát nhận xét về giá trị của dấu hiệu một cách dễ dàng và thuận tiện cho việc tính toán sau này.
BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU
N = 20
1. Lập bảng “ tần số ”
2. Chú ý
Bảng 9
 Có 20 giá trị của dấu hiệu ( Có 20 đơn vị điều tra)
 Có 4 giá trị khác nhau của dấu hiệu đó là: 28, 30, 35, 50
 Chỉ có 2 lớp chồng được 28 cây, song lại có đến 8 lớp trồng được 30 cây
 Số cây trồng được của các lớp chủ yếu là 30 và 35
































BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU
Kết quả điều tra về số con của 30 gia đình thuộc một thôn được cho trong bảng 11.
Bài 6:
2
4
1
3
0
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Từ đó lập bảng “tần số”
b) Hãy nêu nhận xét từ bảng trên và số con của gia đình trong thôn.
+ Số con của các gia đình trong thôn chủ yếu và khoảng nào?
+ Số gia đình đông con, chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
a) Dấu hiệu: Số con của mỗi gia đình
Số con của mỗi gia đình (x)
Tần số
Bảng 11
ĐÁP ÁN
b) Nhận xét:
- Số con của các gia đình trong thôn là từ 0 đến 4.
- Số gia đình có hai con chiếm tỉ lệ cao nhất.
- Số gia đình có từ 3 con trở lên chỉ chiếm xấp xỉ 23,3 %
0
0
0
1
1
1
1
1
1
1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
3
3
3
3
3
3
3
3
4
4
4
3
BẢNG TẦN SỐ
0
1
2
3
4
1
2
1
2
3
4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
1
2
3
4
5
1
2
+
+
+
+
N=30
































Tuổi nghề (tính theo năm ) của một số công nhân trong phân xưởng được ghi lại ở bảng 12:
Bài 7:
Bảng 12
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b) Lập bảng “tần số” và rút ra một số nhận xét (số các giá trị của dấu hiệu, số các giá trị khác nhau, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất, giá trị có tần số lớn nhất, các giá trị thuộc khoảng nào là chủ yếu)
ĐÁP ÁN
a) Dấu hiệu: Tuổi nghề của mỗi công nhân.
Tuổi nghề của mỗi công nhân ( x)
Tần số ( n )
1
2
3
1
3
1
6
3
1
5
2
1
2
N = 25
BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU
Nhận xét:
- Tuổi nghề thấp nhất là 1 năm, tuổi nghề cao nhất là 10 năm
- Giá trị có tần số lớn nhât là 4
BẢNG TẦN SỐ
4
5
6
7
8
9
10
4
3
8
10
4
7
7
5
4
2
4
4
5
6
8
2
10
4
7
7
2
5
9
7
1
















HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tô Đình Thuận
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)