Chương III. §2. Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu
Chia sẻ bởi Trần Hồng Ngọc |
Ngày 01/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §2. Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Giáo viên: Trần Hồng Ngọc – Trường THCS Tân An Hội
kính chào quý thầy cô giáo
đến dự tiết học
Ki?m tra bi cu: Ch?n 30 h?p chố m?t cỏch tu? ý trong kho c?a
m?t c?a hng v dem cõn, k?t qu? du?c ghi l?i trong b?ng sau:
Quan sát bảng. Hãy vẽ một khung hình chữ nhật gồm hai dòng: Ở dòng trên, ghi lại các giá trị khác nhau của dấu hiệu theo thứ tự tăng dần. Ở dòng dưới, ghi các tần số tương ứng dưới mỗi giá trị đó.
16
4
3
N = 30
4
3
Đáp án:
(x)
(n)
N =20
§2. BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU
1. Lập bảng “ tần số ”
* Bảng “tần số” gồm có hai dòng:
- Dòng 1: Ghi các giá trị (x) khác nhau của dấu hiệu
- Dòng 2: Ghi các tần số (n) tương ứng
*Lưu ý: Bảng “ Tần số ” còn gọi là bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu.
Bảng 8
Ví dụ: Lập bảng “ Tần số ” từ bảng 1 SGK:
2. Chú ý
a) Có thể chuyển bảng tần số từ dạng ngang sang dạng dọc
Bảng 9
XEM BẢNG 1
khác nhau
N =20
Giá trị (x)
Tần số( n)
2
28
30
35
50
8
7
3
Tuy có 20 giá trị nhưng chỉ có 4 giá trị khác nhau là 28; 30; 35; 50
Chỉ có 2 lớp trồng được 28 cây, song lại có đến 8 lớp trồng được 30 cây
Số cây trồng được của các lớp chủ yếu là 30 hoặc 35 cây
Sử dụng bảng 8 hoặc bảng 9 trả lời các câu hỏi:
1) Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu?
2) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu?
3) Tần số nhỏ nhất là mấy? Nó có giá trị tương ứng là bao nhiêu?
4) Tần số lớn nhất là mấy? Tìm giá trị tương ứng của nó?
Nhận xét:
CÂU HỎI
Số cây
Số lớp
Bảng 1:
Điều tra về số cây trồng được của mỗi lớp nhân dịp tết trồng cây
STT
1
2
4
3
5
6
7
8
9
10
STT
11
12
14
13
15
16
17
18
19
20
Lớp
Lớp
6A
6B
6E
6C
6D
7A
7B
7D
7C
7E
8A
8B
8C
8D
8E
9A
9B
9E
9D
9C
số cây
trồng được
trồng được
số cây
35
35
35
30
30
30
30
28
28
30
30
35
35
35
50
50
50
30
30
35
N =20
§2. BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU
1. Lập bảng “ tần số ”
* Bảng tần số gồm có hai dòng:
- Dòng 1: Ghi các giá trị (x) khác nhau của dấu hiệu
- Dòng 2: Ghi các tần số (n) tương ứng
*Lưu ý: Bảng “ Tần số ” còn gọi là bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu.
Bảng 8
Ví dụ: Lập bảng “ Tần số ” từ bảng 1 SGK:
2. Chú ý
a) Có thể chuyển bảng tần số từ dạng ngang sang dạng dọc.
khác nhau
b) Bảng “tần số” giúp người điều tra dễ có những nhận xét chung về sự phân phối các giá trị của dấu hiệu và tiện lợi cho việc tính toán sau này.
c) Từ bảng số liệu thống kê ban đầu có thể lập bảng
“tần số” (bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu).
Kết quả điều tra về số con của 30 gia đình thuộc một thôn được cho trong bảng 11.
Bài 1:
2
4
1
3
0
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Từ đó lập bảng “tần số”
b) Hãy nêu nhận xét từ bảng trên về số con của 30 gia đình trong thôn.
+ Số con của các gia đình trong thôn chủ yếu thuộc vào khoảng nào?
+ Số gia đình mấy con chiếm tỉ lệ cao?
+ Số gia đình đông con, tức có từ 3 con trở lên chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
Số con (x)
Tần số (n)
Bảng 11
ĐÁP ÁN:
b). Nhận xét:
Số con của các gia đình trong thôn là từ 0 đến 4 con.
0
0
0
1
1
1
1
1
1
1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
3
3
3
3
3
3
3
3
4
4
4
3
Bảng “tần số”:
0
1
2
3
4
1
2
1
2
3
4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
1
2
3
4
5
1
2
+
+
+
+
N=30
- Số gia đình có từ 3 con trở lên chỉ chiếm khoảng [(5+2).100]:30 23,3 %
=
Giá trị (x)
a). Dấu hiệu: Số con của mỗi gia đình.
Số gia đình 2 con chiếm tỉ lệ cao nhất.
4
3
2
1
Hết giờ
Hết giờ
Bài 2:
TRÒ CHƠI TOÁN HỌC:
Thống kê ngày, tháng, năm sinh của các bạn trong nhóm và những bạn có cùng tháng sinh thì xếp thành một nhóm. Điền kết quả thu được theo mẫu bảng 10:
2
1
Hết giờ
Hết giờ
Nắm vững cách lập bảng “tần số” từ bảng số liệu thống kê ban đầu.
Hiểu lợi ích của bảng “tần số” trong công tác điều tra.
Bài tập về nhà: bài 7 SGK trang 11.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Bảng 1:
Điều tra về số cây trồng được của mỗi lớp nhân dịp tết trồng cây
STT
1
2
4
3
5
6
7
8
9
10
STT
11
12
14
13
15
16
17
18
19
20
Lớp
Lớp
6A
6B
6E
6C
6D
7A
7B
7D
7C
7E
8A
8B
8C
8D
8E
9A
9B
9E
9D
9C
số cây
trồng được
trồng được
số cây
35
35
35
30
30
30
30
28
28
30
30
35
35
35
50
50
50
30
30
35
TRỞ LẠI
3
2
1
Hết giờ
Hết giờ
D?NG H?
kính chào quý thầy cô giáo
đến dự tiết học
Ki?m tra bi cu: Ch?n 30 h?p chố m?t cỏch tu? ý trong kho c?a
m?t c?a hng v dem cõn, k?t qu? du?c ghi l?i trong b?ng sau:
Quan sát bảng. Hãy vẽ một khung hình chữ nhật gồm hai dòng: Ở dòng trên, ghi lại các giá trị khác nhau của dấu hiệu theo thứ tự tăng dần. Ở dòng dưới, ghi các tần số tương ứng dưới mỗi giá trị đó.
16
4
3
N = 30
4
3
Đáp án:
(x)
(n)
N =20
§2. BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU
1. Lập bảng “ tần số ”
* Bảng “tần số” gồm có hai dòng:
- Dòng 1: Ghi các giá trị (x) khác nhau của dấu hiệu
- Dòng 2: Ghi các tần số (n) tương ứng
*Lưu ý: Bảng “ Tần số ” còn gọi là bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu.
Bảng 8
Ví dụ: Lập bảng “ Tần số ” từ bảng 1 SGK:
2. Chú ý
a) Có thể chuyển bảng tần số từ dạng ngang sang dạng dọc
Bảng 9
XEM BẢNG 1
khác nhau
N =20
Giá trị (x)
Tần số( n)
2
28
30
35
50
8
7
3
Tuy có 20 giá trị nhưng chỉ có 4 giá trị khác nhau là 28; 30; 35; 50
Chỉ có 2 lớp trồng được 28 cây, song lại có đến 8 lớp trồng được 30 cây
Số cây trồng được của các lớp chủ yếu là 30 hoặc 35 cây
Sử dụng bảng 8 hoặc bảng 9 trả lời các câu hỏi:
1) Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu?
2) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu?
3) Tần số nhỏ nhất là mấy? Nó có giá trị tương ứng là bao nhiêu?
4) Tần số lớn nhất là mấy? Tìm giá trị tương ứng của nó?
Nhận xét:
CÂU HỎI
Số cây
Số lớp
Bảng 1:
Điều tra về số cây trồng được của mỗi lớp nhân dịp tết trồng cây
STT
1
2
4
3
5
6
7
8
9
10
STT
11
12
14
13
15
16
17
18
19
20
Lớp
Lớp
6A
6B
6E
6C
6D
7A
7B
7D
7C
7E
8A
8B
8C
8D
8E
9A
9B
9E
9D
9C
số cây
trồng được
trồng được
số cây
35
35
35
30
30
30
30
28
28
30
30
35
35
35
50
50
50
30
30
35
N =20
§2. BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU
1. Lập bảng “ tần số ”
* Bảng tần số gồm có hai dòng:
- Dòng 1: Ghi các giá trị (x) khác nhau của dấu hiệu
- Dòng 2: Ghi các tần số (n) tương ứng
*Lưu ý: Bảng “ Tần số ” còn gọi là bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu.
Bảng 8
Ví dụ: Lập bảng “ Tần số ” từ bảng 1 SGK:
2. Chú ý
a) Có thể chuyển bảng tần số từ dạng ngang sang dạng dọc.
khác nhau
b) Bảng “tần số” giúp người điều tra dễ có những nhận xét chung về sự phân phối các giá trị của dấu hiệu và tiện lợi cho việc tính toán sau này.
c) Từ bảng số liệu thống kê ban đầu có thể lập bảng
“tần số” (bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu).
Kết quả điều tra về số con của 30 gia đình thuộc một thôn được cho trong bảng 11.
Bài 1:
2
4
1
3
0
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Từ đó lập bảng “tần số”
b) Hãy nêu nhận xét từ bảng trên về số con của 30 gia đình trong thôn.
+ Số con của các gia đình trong thôn chủ yếu thuộc vào khoảng nào?
+ Số gia đình mấy con chiếm tỉ lệ cao?
+ Số gia đình đông con, tức có từ 3 con trở lên chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
Số con (x)
Tần số (n)
Bảng 11
ĐÁP ÁN:
b). Nhận xét:
Số con của các gia đình trong thôn là từ 0 đến 4 con.
0
0
0
1
1
1
1
1
1
1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
3
3
3
3
3
3
3
3
4
4
4
3
Bảng “tần số”:
0
1
2
3
4
1
2
1
2
3
4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
1
2
3
4
5
1
2
+
+
+
+
N=30
- Số gia đình có từ 3 con trở lên chỉ chiếm khoảng [(5+2).100]:30 23,3 %
=
Giá trị (x)
a). Dấu hiệu: Số con của mỗi gia đình.
Số gia đình 2 con chiếm tỉ lệ cao nhất.
4
3
2
1
Hết giờ
Hết giờ
Bài 2:
TRÒ CHƠI TOÁN HỌC:
Thống kê ngày, tháng, năm sinh của các bạn trong nhóm và những bạn có cùng tháng sinh thì xếp thành một nhóm. Điền kết quả thu được theo mẫu bảng 10:
2
1
Hết giờ
Hết giờ
Nắm vững cách lập bảng “tần số” từ bảng số liệu thống kê ban đầu.
Hiểu lợi ích của bảng “tần số” trong công tác điều tra.
Bài tập về nhà: bài 7 SGK trang 11.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Bảng 1:
Điều tra về số cây trồng được của mỗi lớp nhân dịp tết trồng cây
STT
1
2
4
3
5
6
7
8
9
10
STT
11
12
14
13
15
16
17
18
19
20
Lớp
Lớp
6A
6B
6E
6C
6D
7A
7B
7D
7C
7E
8A
8B
8C
8D
8E
9A
9B
9E
9D
9C
số cây
trồng được
trồng được
số cây
35
35
35
30
30
30
30
28
28
30
30
35
35
35
50
50
50
30
30
35
TRỞ LẠI
3
2
1
Hết giờ
Hết giờ
D?NG H?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hồng Ngọc
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)