Chương III. §2. Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu
Chia sẻ bởi Võ Duy Thắng |
Ngày 01/05/2019 |
60
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §2. Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
TIÊN HỌC LỄ- HẬU HỌC VĂN
NĂM HỌC 2012- 2013
Giáo viên: Võ Duy Thắng
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 7/2
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Điểm kiểm tra 15 phút môn Toán của lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
Điền vào chỗ trống::
a/ Dấu hiệu cần tìm hiểu là: …………………………………………
b/ Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: …………………………….
Đáp án:
a/ Dấu hiệu cần tìm hiểu là: Điểm kiểm tra 15 phút môn Toán của lớp 7A
b/ Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 7; 8; 9; 10
Khối lượng chè trong từng hộp (tính bằng gam)
100
100
98
98
99
100
100
102
100
100
100
101
100
102
99
101
100
100
100
99
100
100
101
98
102
101
100
100
100
99
Quan sát bảng 7. Hãy vẽ một khung hình chữ nhật gồm hai dòng: Ở dòng trên, ghi lại các giá trị khác nhau của dấu hiệu theo thứ tự tăng dần. Ở dòng dưới, ghi các tần số tương ứng dưới mỗi giá trị đó.
Bảng 7
98
99
100
101
102
3
4
16
4
3
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Khối lượng chè trong từng hộp (tính bằng gam)
100
100
98
98
99
100
100
102
100
100
100
101
100
102
99
101
100
100
100
99
100
100
101
98
102
101
100
100
100
99
98
99
100
101
102
3
4
16
4
3
Bảng 7
98
99
100
101
102
3
4
16
4
3
Tiết 43: BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU
1. Lập bảng “tần số”.
Giá trị (x)
Tần số (n)
N = 30
a/ Ví dụ: Từ bảng 7 SGK, ta có bảng sau
-> B?ng t?n s?
Để lập được bảng “tần số” , ta cần phải thực hiện các bước như thế nào?
b/ Cách lập bảng “ tần số” :
- B1: Vẽ khung hình chữ nhật gồm có hai dòng
B2: Dòng 1: ghi các giá trị (x) khác nhau của dấu hiệu theo thứ tự tăng dần
Dòng 2: ghi các tần số (n) tương ứng dưới mỗi giá trị đó.
- B3: Kiểm tra xem tổng N có bằng với số các giá trị của dấu hiệu mà đề bài cho hay không.
Lưu ý: Bảng “ Tần số ” còn gọi là bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu
98
3
4
98
3
99
4
98
3
100
99
4
98
3
16
100
99
4
98
3
101
16
100
99
4
98
3
4
101
16
100
99
4
98
3
102
4
101
16
100
99
4
98
3
3
102
4
101
16
100
99
4
98
3
Tiết 43: BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU
1. Lập bảng “tần số”.
Bảng 1
Điểm kiểm tra 15 phút môn Toán của lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
7
7
7
7
7
7
7
13
7
9
10
5
+
3
=
7
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
9
9
9
9
9
10
10
+
+
L?p b?ng "t?n s?":
Tiết 43: BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU
1. Lập bảng “tần số”.
2. Chú ý
Giá trị (x)
Tần số (n)
7
8
9
10
9
13
5
3
N = 30
1) Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu?
2) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu?
3) Tần số nhỏ nhất là mấy? Nó có giá trị tương ứng là bao nhiêu?
4) Tần số lớn nhất là mấy? Tìm giá trị tương ứng của nó?
Sử dụng bảng 2, bảng 3 trả lời các câu hỏi:
Bảng 2
Bảng 3
a) Có thể chuyển bảng tần số từ dạng ngang sang dạng dọc
c) Bảng tần số giúp người điều tra dễ có những nhận xét chung về sự phân phối các giá trị của dấu hiệu và tiện lợi cho việc tính toán sau này.
b) Từ bảng thống kê ban đầu có thể lập bảng tần số (bảng phân phối thực nghiệm).
Tiết 43: BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU
1. Lập bảng “tần số”.
2. Chú ý
Kết quả điều tra về số con của 30 gia đình thuộc một thôn được cho trong bảng 11.
Bài 6:
2
4
1
3
0
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Từ đó lập bảng “tần số”
b) Hãy nêu nhận xét từ bảng trên và số con của gia đình trong thôn.
+ Số con của các gia đình trong thôn chủ yếu thuộc vào khoảng nào?
+ Số gia đình đông con, chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
Giá trị (x)
Tần số(n)
Bảng 11
ĐÁP ÁN
b) Nhận xét:
- Số con của các gia đình trong thôn chủ yếu là 2 đến 3 con
- Số gia đình 2 con chiếm tỉ lệ cao nhất
0
0
0
1
1
1
1
1
1
1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
3
3
3
3
3
3
3
3
4
4
4
3
BẢNG TẦN SỐ
0
1
2
3
4
1
2
1
2
3
4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
1
2
3
4
5
1
2
+
+
+
+
N=30
- Số gia đình có từ 3 con trở lên là 7, chiếm khoảng 23,3 %
=
a) Dấu hiệu là số con của mỗi gia đình trong một thôn
dd
7
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Hướng dẫn về nhà
Về nhà học thuộc các ghi nhớ và xem lại các bài đã giải tại lớp.
Giải các bài tập :_bài 8-SGK / 12
_bài 6,7-SBT/3
Chuẩn bị tiết sau : “Luyện Tập”
CHÚC CÁC EM HỌC SINH CHĂM NGOAN HỌC GIỎI!
BÀI HỌC KẾT THÚC
KÍNH CHÚC QUÍ THẦY - CÔ MẠNH KHỎE, GIA ĐÌNH HẠNH PHÚC!
Bài 7-SGK/11 [VBT/ 7]
NĂM HỌC 2012- 2013
Giáo viên: Võ Duy Thắng
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 7/2
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Điểm kiểm tra 15 phút môn Toán của lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
Điền vào chỗ trống::
a/ Dấu hiệu cần tìm hiểu là: …………………………………………
b/ Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: …………………………….
Đáp án:
a/ Dấu hiệu cần tìm hiểu là: Điểm kiểm tra 15 phút môn Toán của lớp 7A
b/ Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 7; 8; 9; 10
Khối lượng chè trong từng hộp (tính bằng gam)
100
100
98
98
99
100
100
102
100
100
100
101
100
102
99
101
100
100
100
99
100
100
101
98
102
101
100
100
100
99
Quan sát bảng 7. Hãy vẽ một khung hình chữ nhật gồm hai dòng: Ở dòng trên, ghi lại các giá trị khác nhau của dấu hiệu theo thứ tự tăng dần. Ở dòng dưới, ghi các tần số tương ứng dưới mỗi giá trị đó.
Bảng 7
98
99
100
101
102
3
4
16
4
3
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Khối lượng chè trong từng hộp (tính bằng gam)
100
100
98
98
99
100
100
102
100
100
100
101
100
102
99
101
100
100
100
99
100
100
101
98
102
101
100
100
100
99
98
99
100
101
102
3
4
16
4
3
Bảng 7
98
99
100
101
102
3
4
16
4
3
Tiết 43: BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU
1. Lập bảng “tần số”.
Giá trị (x)
Tần số (n)
N = 30
a/ Ví dụ: Từ bảng 7 SGK, ta có bảng sau
-> B?ng t?n s?
Để lập được bảng “tần số” , ta cần phải thực hiện các bước như thế nào?
b/ Cách lập bảng “ tần số” :
- B1: Vẽ khung hình chữ nhật gồm có hai dòng
B2: Dòng 1: ghi các giá trị (x) khác nhau của dấu hiệu theo thứ tự tăng dần
Dòng 2: ghi các tần số (n) tương ứng dưới mỗi giá trị đó.
- B3: Kiểm tra xem tổng N có bằng với số các giá trị của dấu hiệu mà đề bài cho hay không.
Lưu ý: Bảng “ Tần số ” còn gọi là bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu
98
3
4
98
3
99
4
98
3
100
99
4
98
3
16
100
99
4
98
3
101
16
100
99
4
98
3
4
101
16
100
99
4
98
3
102
4
101
16
100
99
4
98
3
3
102
4
101
16
100
99
4
98
3
Tiết 43: BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU
1. Lập bảng “tần số”.
Bảng 1
Điểm kiểm tra 15 phút môn Toán của lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
7
7
7
7
7
7
7
13
7
9
10
5
+
3
=
7
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
9
9
9
9
9
10
10
+
+
L?p b?ng "t?n s?":
Tiết 43: BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU
1. Lập bảng “tần số”.
2. Chú ý
Giá trị (x)
Tần số (n)
7
8
9
10
9
13
5
3
N = 30
1) Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu?
2) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu?
3) Tần số nhỏ nhất là mấy? Nó có giá trị tương ứng là bao nhiêu?
4) Tần số lớn nhất là mấy? Tìm giá trị tương ứng của nó?
Sử dụng bảng 2, bảng 3 trả lời các câu hỏi:
Bảng 2
Bảng 3
a) Có thể chuyển bảng tần số từ dạng ngang sang dạng dọc
c) Bảng tần số giúp người điều tra dễ có những nhận xét chung về sự phân phối các giá trị của dấu hiệu và tiện lợi cho việc tính toán sau này.
b) Từ bảng thống kê ban đầu có thể lập bảng tần số (bảng phân phối thực nghiệm).
Tiết 43: BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU
1. Lập bảng “tần số”.
2. Chú ý
Kết quả điều tra về số con của 30 gia đình thuộc một thôn được cho trong bảng 11.
Bài 6:
2
4
1
3
0
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Từ đó lập bảng “tần số”
b) Hãy nêu nhận xét từ bảng trên và số con của gia đình trong thôn.
+ Số con của các gia đình trong thôn chủ yếu thuộc vào khoảng nào?
+ Số gia đình đông con, chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
Giá trị (x)
Tần số(n)
Bảng 11
ĐÁP ÁN
b) Nhận xét:
- Số con của các gia đình trong thôn chủ yếu là 2 đến 3 con
- Số gia đình 2 con chiếm tỉ lệ cao nhất
0
0
0
1
1
1
1
1
1
1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
3
3
3
3
3
3
3
3
4
4
4
3
BẢNG TẦN SỐ
0
1
2
3
4
1
2
1
2
3
4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
1
2
3
4
5
1
2
+
+
+
+
N=30
- Số gia đình có từ 3 con trở lên là 7, chiếm khoảng 23,3 %
=
a) Dấu hiệu là số con của mỗi gia đình trong một thôn
dd
7
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Hướng dẫn về nhà
Về nhà học thuộc các ghi nhớ và xem lại các bài đã giải tại lớp.
Giải các bài tập :_bài 8-SGK / 12
_bài 6,7-SBT/3
Chuẩn bị tiết sau : “Luyện Tập”
CHÚC CÁC EM HỌC SINH CHĂM NGOAN HỌC GIỎI!
BÀI HỌC KẾT THÚC
KÍNH CHÚC QUÍ THẦY - CÔ MẠNH KHỎE, GIA ĐÌNH HẠNH PHÚC!
Bài 7-SGK/11 [VBT/ 7]
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Duy Thắng
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)