Chương III. §2. Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu
Chia sẻ bởi Nguyễn Huỳnh Diệu |
Ngày 01/05/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §2. Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
ĐẠI SỐ 7
BẢNG “TẦN SỐ’’ CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU
Tiết 43
* Bài 4(Sgk/9):
Chọn 30 hộp chè tùy ý trong kho của một cửa hàng và đem cân, kết quả được ghi lại trong bảng sau:
Hóy cho bi?t:
a) D?u hi?u c?n tỡm hi?u v s? cỏc giỏ tr? c?a d?u hi?u dú.
b) S? cỏc giỏ tr? khỏc nhau c?a d?u hi?u.
c) Cỏc giỏ tr? khỏc nhau c?a d?u hi?u v t?n s? c?a chỳng.
KIỂM TRA
Bài tập:
Quan sát bảng 7, hãy v? m?t khung hỡnh ch? nh?t g?m hai dũng:
? dũng trờn, ghi l?i cỏc giỏ tr? khỏc nhau c?a d?u hi?u theo th? t? tang d?n.
? dũng du?i, ghi cỏc t?n s? tuong ?ng du?i m?i giỏ tr? dú.
Bảng 7
Bảng 8
Ta có bảng “tần số” sau:
Bảng 1
Quan sát lại bảng 1
28
30
35
50
2
8
7
3
N =
20
Bảng 8
Bảng 9
Bảng “tần số” dạng “ngang” :
Bảng “tần số” dạng “dọc” :
- Từ bảng số liệu thống kê ban đầu có thể lập bảng “tần số”.(bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu)
- Bảng “tần số” giúp người điều tra dễ dàng có những nhận xét chung về sự phân phối các giá trị của dấu hiệu và tiện lợi cho việc tính toán sau này.
GHI NHỚ
Bài 6 - Sgk/11
Kết quả điều tra về số con của 30 gia đình thuộc một thôn được cho trong bảng sau:
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Từ đó lập bảng “tần số”
b) Hãy nêu một số nhận xét từ bảng trên về số con của 30 gia đình trong thôn (số con các gia đình trong thôn chủ yếu thuộc khoảng nào? Số gia đình đông con , tức có 3 con trở lên chỉ chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
Bài giải
a) Dấu hiệu: Số con của mỗi gia đình trong một thôn
b) Nhận xét:
Số con của mỗi gia đình trong thôn là từ 0 đến 4 con.
Số gia đình có 2 con chiếm tỉ lệ cao nhất.
Số gia đình có từ 3 con trở lên chiếm tỉ lệ xấp xỉ 23,3 %
Bảng “Tần số”:
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
Học bài theo SGK và vở ghi, thuộc các ghi nhớ.
Rèn luyện cách lập bảng “Tần số” từ các bảng số liệu thống kê ban đầu.
Làm bài tập 5, 7, 8/tr11, 12 SGK.
Chuẩn bị tiết sau luyện tập.
Bài 5 - Sgk/11)
Thống kê tháng sinh của các bạn trong nhóm, điền kết quả thu được theo mẫu sau:
Bảng 9
BẢNG “TẦN SỐ’’ CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU
Tiết 43
* Bài 4(Sgk/9):
Chọn 30 hộp chè tùy ý trong kho của một cửa hàng và đem cân, kết quả được ghi lại trong bảng sau:
Hóy cho bi?t:
a) D?u hi?u c?n tỡm hi?u v s? cỏc giỏ tr? c?a d?u hi?u dú.
b) S? cỏc giỏ tr? khỏc nhau c?a d?u hi?u.
c) Cỏc giỏ tr? khỏc nhau c?a d?u hi?u v t?n s? c?a chỳng.
KIỂM TRA
Bài tập:
Quan sát bảng 7, hãy v? m?t khung hỡnh ch? nh?t g?m hai dũng:
? dũng trờn, ghi l?i cỏc giỏ tr? khỏc nhau c?a d?u hi?u theo th? t? tang d?n.
? dũng du?i, ghi cỏc t?n s? tuong ?ng du?i m?i giỏ tr? dú.
Bảng 7
Bảng 8
Ta có bảng “tần số” sau:
Bảng 1
Quan sát lại bảng 1
28
30
35
50
2
8
7
3
N =
20
Bảng 8
Bảng 9
Bảng “tần số” dạng “ngang” :
Bảng “tần số” dạng “dọc” :
- Từ bảng số liệu thống kê ban đầu có thể lập bảng “tần số”.(bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu)
- Bảng “tần số” giúp người điều tra dễ dàng có những nhận xét chung về sự phân phối các giá trị của dấu hiệu và tiện lợi cho việc tính toán sau này.
GHI NHỚ
Bài 6 - Sgk/11
Kết quả điều tra về số con của 30 gia đình thuộc một thôn được cho trong bảng sau:
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Từ đó lập bảng “tần số”
b) Hãy nêu một số nhận xét từ bảng trên về số con của 30 gia đình trong thôn (số con các gia đình trong thôn chủ yếu thuộc khoảng nào? Số gia đình đông con , tức có 3 con trở lên chỉ chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
Bài giải
a) Dấu hiệu: Số con của mỗi gia đình trong một thôn
b) Nhận xét:
Số con của mỗi gia đình trong thôn là từ 0 đến 4 con.
Số gia đình có 2 con chiếm tỉ lệ cao nhất.
Số gia đình có từ 3 con trở lên chiếm tỉ lệ xấp xỉ 23,3 %
Bảng “Tần số”:
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
Học bài theo SGK và vở ghi, thuộc các ghi nhớ.
Rèn luyện cách lập bảng “Tần số” từ các bảng số liệu thống kê ban đầu.
Làm bài tập 5, 7, 8/tr11, 12 SGK.
Chuẩn bị tiết sau luyện tập.
Bài 5 - Sgk/11)
Thống kê tháng sinh của các bạn trong nhóm, điền kết quả thu được theo mẫu sau:
Bảng 9
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Huỳnh Diệu
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)