Chương III. §17. Biểu đồ phần trăm

Chia sẻ bởi Lưu Thế Truyền | Ngày 24/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: Chương III. §17. Biểu đồ phần trăm thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ
Bài tập :
Lớp 6A có tổng số 40 HS, sơ kết học kỳ I có 24 em đạt
hạnh kiểm tốt và số em đạt hạnh kiểm khá bằng số
HS đạt hạnh kiểm tốt, còn lại là hạnh kiểm trung bình.
Hãy tìm tỉ số % các loại hạnh kiểm so với số HS cả lớp?
Giải
a) Số học sinh có hạnh kiểm khá là :

Số học sinh có hạnh kiểm T. bình là: 40-(24 + 14)= 2 (HS)

b) Tỉ số % của mỗi loại HS so với cả lớp:
? HS có hạnh kiểm tốt chiếm số % là:

? HS có hạnh kiểm khá chiếm số % là:

? HS có hạnh kiểm TB chiếm số % là:

100% - (60% + 35%) = 5%


BIểu đồ phần trăm
T
I

T
1
0
2
TIẾT 102
10
0
20
30
40
50
60
70
Các loại hạnh kiểm
Số Phần trăm
Tốt
Khá
T.Bình
1. Biểu đồ phần trăm dạng cột
ví dụ: Căn cứ kết quả bài tập trên hãy vẽ biểu đồ hình cột biểu diễn các loại hạnh kiểm:
Tốt: 60%
Khá: 35%
T.Bình: 5%
? Ta có thể trình bày các số liệu sử dụng biểu đồ phần trăm dạng cột như sau:
? Tia nằm ngang ghi các loại hạnh kiểm
? Tia thẳng đứng ghi số phần trăm
tIếT 102: bIểU Đồ PHầN TRĂM
10
0
20
30
40
50
60
70
Các loại hạnh kiểm
Số Phần trăm
Tốt
Khá
T.Bình
Ngoài ra ta còn có mẫu biểu đồ dạng cột khác
Tốt: 60%
Khá: 35%
T.Bình: 5%
tIếT 102: bIểU Đồ PHầN TRĂM
1. Biểu đồ phần trăm dạng cột
hai mẫu biểu đồ dạng cột

10
0
20
30
40
50
60
70
Các loại hạnh kiểm
Số Phần trăm
Tốt
Khá
T.Bình
10
0
20
30
40
50
60
70
Số Phần trăm
Tốt
Khá
T.Bình
Các loại hạnh kiểm
2. Biểu đồ phần trăm dạng ô vuông
Biểu diễn ví dụ trên bằng biểu đồ dạng ô vuông

Tốt 60%
Kh¸ 35%
TB5%
? Hãy cho biết hình vuông lớn được chia l�m bao nhiêu ô vuông nhỏ?
? Mỗi ô vuông chiếm bao nhiêu phần trăm ?
? Loại tốt chiếm bao nhiêu ô vuông ?
? Loại khá chiếm bao nhiêu ô vuông ?
? Loại T.bình chiếm bao nhiêu ô vuông ?
tIếT 102: bIểU Đồ PHầN TRĂM
Lớp 6B có 40 HS: 6 bạn đi xe buýt.
15 bạn đi xe đạp.
số còn lại đi bộ.
? Hãy tính tỷ số phần trăm số HS lớp 6B đi xe buýt, xe đạp, đi bộ so với số HS cả lớp ?
? Biểu diễn bằng biểu đồ dạng cột?
? Biểu diễn bằng biểu đồ dạng ô vuông?
Giải :
Số học sinh đi xe buýt chiếm:
Số học sinh đi xe đạp chiếm:
Số học sinh đi bộ chiếm: 100% - ( 15% + 37,5% ) = 47,5%
Bài tập:
10
0
20
30
40
50
Số %
Xe buýt
Xe đạp
Đi bộ
15
37,5
47,5
10
0
20
30
40
50
Số %
Xe buýt
Xe đạp
Đi bộ
15
37,5
47,5
Ta có hai mẫu biểu biểu đồ dạng cột:
Cách thức đi
Cách thức đi
Đi bộ 47,5%
Xe đạp 37,5%
Xe buýt 15%
47,5%
37,5%
15%
Biểu đồ ô vuông
tIếT 102: bIểU Đồ PHầN TRĂM
1. Biểu đồ phần trăm dạng cột
2. Biểu đồ phần trăm dạng ô vuông
Bài : 150 (Hình16) SGK
Điểm kiểm tra toán của lớp 6C đều trên trung bình biểu diễn như hình bên.
a, Hãy cho biết có bao nhiêu % bài đạt điểm 10?
b, Loại điểm nào nhiều nhất? Chiếm bao nhiêu phần trăm?
c, Tỉ lệ bài đạt điểm 9 là bao nhiêu phần trăm?
d,Tính tổng số bài kiểm tra toán của lớp 6C biết rằng điểm 6 có 16 em.
Giải: a, Loại điểm 10 chiếm 8%.
b, Loại điểm nhiều nhất là: điểm 7. Chiếm 40%
c, Tỉ lệ bài đạt điểm 9 là: 0%
d. Tổng số bài kiểm tra của lớp 6 A là: (bài)
10
0
20
30
40
50
6
Loại điểm
7
8
9
10
8
32
Số phần trăm
tIếT 102: bIểU Đồ PHầN TRĂM
1. Biểu đồ phần trăm dạng cột
2. Biểu đồ phần trăm dạng ô vuông
? Các biểu đồ này để làm nổi bật và so sánh một cách trực quan các giá trị phần trăm của cùng một đại lượng.

23,48% Thµnh thÞ
76,52% Nông thôn
Một số biểu đồ dạng cột và ô vuôg biểu thị kết quả điều tra của tổng cục thống kê (ngày 1 - 4 - 1999)
Số dân thành thị, số dân nông thôn trên tổng số dân:
20
40
60
Số dân
Số%
57,6
42,4
0
Cả nước
Hà Nội
Thành thị
Nông thôn
Bài tập về nhà:
? Về nhà làm bài tập:151, 152, 153 - (SGK trang 61, 62) và 144, 145, 146 (SBT trang 26).
? Thu thập số liệu trong tổng kết học kỳ I vừa qua của lớp em xem có bao nhiêu bạn có học lực loại giỏi, bao nhiêu bạn loại khá, bao nhiêu bạn loại TB, bao nhiêu bạn loại yếu? Tính tỉ số % mỗi loại so với tổng số HS của cả lớp rồi sau đó vẽ biểu đồ dạng cột?
THE END
Chúc các thầy cô cùng các em mạnh khoẻ ….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lưu Thế Truyền
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)