Chương III. §17. Biểu đồ phần trăm
Chia sẻ bởi Phạm Văn Thanh Hải |
Ngày 24/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §17. Biểu đồ phần trăm thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
1
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
2
D?N D? Gi? L?P 6a2
3
KIỂM TRA BÀI CŨ
Viết tỉ số dưới dạng tỉ số phần trăm:
Viết các tỉ số sau dưới dạng tỉ số phần trăm:
6: 40 =
15: 40 =
21: 40 =
15%
a/b = (a/b).100%
37,5%
52,5%
4
§17. BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM
Để nêu bật hình ảnh và có thể so sánh một cách trực quan các giá trị phần trăm của cùng một đại lượng, người ta dùng biểu đồ phần trăm.
Biểu đồ phần trăm thường được biểu diễn dưới dạng cột, ô vuông.
5
§17. BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM
Ví dụ (SGK/60)
Sơ kết học kỳ I, một trường có 60% số học sinh đạt hạnh kiểm tốt, 35% đạt hạnh kiểm khá, còn lại là trung bình. Hãy biểu diễn các số liệu trên dưới dạng biểu đồ phần trăm.
Giải
Số học sinh có hạnh kiểm trung bình là:
100 % - ( 60 % + 35 % ) = 5 %
6
a) Biểu đồ phần trăm dưới dạng cột:
Các loại hạnh kiểm
Số phần trăm
60
5
Số học 6 – Chương III: PHÂN SỐ - Bài 17: Biểu đồ phần trăm
7
b) Biểu đồ phần trăm dưới dạng
ô vuông
60%
(Tốt)
35%
(Khá)
HOẠT ĐỘNG NHÓM
?(SGK/61)
Để đi từ nhà đến trường, trong số 40 học sinh lớp 6B có 6 bạn đi xe buýt, 15 bạn đi xe đạp, số còn lại đi bộ. Hãy tính tỉ số phần trăm số học sinh lớp 6B đi xe buýt, xe đạp, đi bộ so với số học sinh cả lớp, rồi biểu diễn bằng biểu đồ cột.
Tỉ số phần trăm số học sinh đi xe buýt:
6 : 40 = 15%
Tỉ số phần trăm số học sinh đi xe đạp:
15 : 40 = 37,5%
Tỉ số phần trăm số học sinh đi bộ:
19 : 40 = 47,5%
9
Bài tập: (mục ?)
a) Biểu đồ phần trăm dưới dạng cột:
Phương tiện
Số phần trăm
47,5
15
Số học 6 – Chương III: PHÂN SỐ - Bài 17: Biểu đồ phần trăm
10
BIỂU ĐỒ CỘT
SỐ PHẦN TRĂM HỌC SINH ĐI BẰNG CÁC PHƯƠNG TIỆN
15%
47,5%
37,5%
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
Xe buýt
Xe đạp
Đi bộ
11
15%
( xe buýt)
Bài tập: (mục ?1)
b) Biểu đồ phần trăm dưới ô vuông:
Số học 6 – Chương III: PHÂN SỐ - Bài 17: Biểu đồ phần trăm
12
BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT (3D)
SỐ PHẦN TRĂM HẠNH KIỂM
13
BIỂU ĐỒ CỘT (3D)
SỐ PHẦN TRĂM HẠNH KIỂM
60%
35%
5%
Tốt
Khá
TB
14
CÁC DẠNG BIỂU ĐỒ
PHẦN TRĂM
BIỂU ĐỒ CỘT
BIỂU ĐỒ Ô VUÔNG
BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT
Trên biểu đồ ta thấy :
Số bài đạt điểm 10 chiếm 8%
tổng số bài kiểm tra
b) Số bài đạt điểm 7 có nhiều nhất,
chiếm 40% tổng số bài kiểm tra
c) Số bài đạt điểm 9 chiếm 0%
6 7 8 9 10
50
40
30
20
8
32
Số phần trăm
Điểm kiểm tra toán của lớp 6C đều trên
trung bình và được biểu diễn như hình
16.
a)Có bao nhiêu phần trăm bài điểm
10?
b)Loại điểm nào cao nhất? Chiếm
bao nhiêu phần trăm?
c)Tỉ lệ bài điểm 9 là bao nhiêu phần
trăm?
d)Tính tổng số bài kiểm tra toán của
Lớp 6C biết rằng có 16 bài đạt
điểm 6.
Bài 150 – SGK. 61
Giải:
d) Số bài đạt điểm 6 chiếm 32%
tổng số bài kiểm tra mà số bài đạt
điểm 6 là 16.Vậy tổng số bài kiểm
tra của lớp 6C là:
16
Ghi nhớ :
1) Biểu đồ phần trăm để nêu bật và so sánh một cách trực quan các giá trị phần trăm của cùng một đại lượng.
2) Các loại biểu đồ phần trăm thường được biểu diễn dưới dạng:
Cột
Ô vuông
17
DẶN DÒ
+) Làm bài tập: 150,151/SGK/61
+) Bài tập làm thêm:
Kết quả bài kiểm tra 1 tiết môn toán của lớp 6A như sau:
Điểm 9; 10 có 7 bài
Điểm 7; 8 có 11 bài
Điểm 5; 6 có 18 bài
Điểm dưới 5 có 4 bài.
Hãy tính tỉ số phần trăm các loại điểm của lớp 6A, và biểu diễn biểu đồ phần trăm dưới dạng cột
18
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ GIÁO
ĐÃ VỀ DỰ TIẾT HỌC
19
Bài học đến đây đã hết.
Chúc các thầy cô mạnh khỏe.
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
2
D?N D? Gi? L?P 6a2
3
KIỂM TRA BÀI CŨ
Viết tỉ số dưới dạng tỉ số phần trăm:
Viết các tỉ số sau dưới dạng tỉ số phần trăm:
6: 40 =
15: 40 =
21: 40 =
15%
a/b = (a/b).100%
37,5%
52,5%
4
§17. BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM
Để nêu bật hình ảnh và có thể so sánh một cách trực quan các giá trị phần trăm của cùng một đại lượng, người ta dùng biểu đồ phần trăm.
Biểu đồ phần trăm thường được biểu diễn dưới dạng cột, ô vuông.
5
§17. BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM
Ví dụ (SGK/60)
Sơ kết học kỳ I, một trường có 60% số học sinh đạt hạnh kiểm tốt, 35% đạt hạnh kiểm khá, còn lại là trung bình. Hãy biểu diễn các số liệu trên dưới dạng biểu đồ phần trăm.
Giải
Số học sinh có hạnh kiểm trung bình là:
100 % - ( 60 % + 35 % ) = 5 %
6
a) Biểu đồ phần trăm dưới dạng cột:
Các loại hạnh kiểm
Số phần trăm
60
5
Số học 6 – Chương III: PHÂN SỐ - Bài 17: Biểu đồ phần trăm
7
b) Biểu đồ phần trăm dưới dạng
ô vuông
60%
(Tốt)
35%
(Khá)
HOẠT ĐỘNG NHÓM
?(SGK/61)
Để đi từ nhà đến trường, trong số 40 học sinh lớp 6B có 6 bạn đi xe buýt, 15 bạn đi xe đạp, số còn lại đi bộ. Hãy tính tỉ số phần trăm số học sinh lớp 6B đi xe buýt, xe đạp, đi bộ so với số học sinh cả lớp, rồi biểu diễn bằng biểu đồ cột.
Tỉ số phần trăm số học sinh đi xe buýt:
6 : 40 = 15%
Tỉ số phần trăm số học sinh đi xe đạp:
15 : 40 = 37,5%
Tỉ số phần trăm số học sinh đi bộ:
19 : 40 = 47,5%
9
Bài tập: (mục ?)
a) Biểu đồ phần trăm dưới dạng cột:
Phương tiện
Số phần trăm
47,5
15
Số học 6 – Chương III: PHÂN SỐ - Bài 17: Biểu đồ phần trăm
10
BIỂU ĐỒ CỘT
SỐ PHẦN TRĂM HỌC SINH ĐI BẰNG CÁC PHƯƠNG TIỆN
15%
47,5%
37,5%
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
Xe buýt
Xe đạp
Đi bộ
11
15%
( xe buýt)
Bài tập: (mục ?1)
b) Biểu đồ phần trăm dưới ô vuông:
Số học 6 – Chương III: PHÂN SỐ - Bài 17: Biểu đồ phần trăm
12
BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT (3D)
SỐ PHẦN TRĂM HẠNH KIỂM
13
BIỂU ĐỒ CỘT (3D)
SỐ PHẦN TRĂM HẠNH KIỂM
60%
35%
5%
Tốt
Khá
TB
14
CÁC DẠNG BIỂU ĐỒ
PHẦN TRĂM
BIỂU ĐỒ CỘT
BIỂU ĐỒ Ô VUÔNG
BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT
Trên biểu đồ ta thấy :
Số bài đạt điểm 10 chiếm 8%
tổng số bài kiểm tra
b) Số bài đạt điểm 7 có nhiều nhất,
chiếm 40% tổng số bài kiểm tra
c) Số bài đạt điểm 9 chiếm 0%
6 7 8 9 10
50
40
30
20
8
32
Số phần trăm
Điểm kiểm tra toán của lớp 6C đều trên
trung bình và được biểu diễn như hình
16.
a)Có bao nhiêu phần trăm bài điểm
10?
b)Loại điểm nào cao nhất? Chiếm
bao nhiêu phần trăm?
c)Tỉ lệ bài điểm 9 là bao nhiêu phần
trăm?
d)Tính tổng số bài kiểm tra toán của
Lớp 6C biết rằng có 16 bài đạt
điểm 6.
Bài 150 – SGK. 61
Giải:
d) Số bài đạt điểm 6 chiếm 32%
tổng số bài kiểm tra mà số bài đạt
điểm 6 là 16.Vậy tổng số bài kiểm
tra của lớp 6C là:
16
Ghi nhớ :
1) Biểu đồ phần trăm để nêu bật và so sánh một cách trực quan các giá trị phần trăm của cùng một đại lượng.
2) Các loại biểu đồ phần trăm thường được biểu diễn dưới dạng:
Cột
Ô vuông
17
DẶN DÒ
+) Làm bài tập: 150,151/SGK/61
+) Bài tập làm thêm:
Kết quả bài kiểm tra 1 tiết môn toán của lớp 6A như sau:
Điểm 9; 10 có 7 bài
Điểm 7; 8 có 11 bài
Điểm 5; 6 có 18 bài
Điểm dưới 5 có 4 bài.
Hãy tính tỉ số phần trăm các loại điểm của lớp 6A, và biểu diễn biểu đồ phần trăm dưới dạng cột
18
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ GIÁO
ĐÃ VỀ DỰ TIẾT HỌC
19
Bài học đến đây đã hết.
Chúc các thầy cô mạnh khỏe.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Thanh Hải
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)