Chương III. §16. Tìm tỉ số của hai số

Chia sẻ bởi Lưu Thế Truyền | Ngày 24/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: Chương III. §16. Tìm tỉ số của hai số thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Ti?t 100:Tìm tỉ số của hai số


Tìm tỷ số của hai số
*Ví dụ về tỉ số:
1,5 : 1 ; 4 : 9



*Ví dụ về phân số:

Tỉ số và phân số có gì khác nhau ?
Vậy:
Thương trong phép chia số a cho số b (b≠0) gọi là tỉ số của hai số a và b
Tỉ số của a và b là a : b hay
Chú ý:
*Khi nói tỉ số thì a và b có thể là các số nguyên, phân số, hỗn số…. Còn phân số thì a và b phải là các số nguyên
*Hai đại lượng cùng loại và cùng đơn vị đo
Ví dụ: (SGK-Trang 56)
2. Tỉ số phần trăm
Ví dụ:
Tìm tỉ số phần trăm của hai số: 78,1 và 25
Ta có tỉ số phần trăm của 78,1 và 25 là:



Qui tắc:
Muốn tìm tỉ số của hai số a và b ta lấy a nhân với 100 rồi chia cho b và viết ký hiệu % vào kết quả ( trong thực hành ta dùng kí hiệu % thay cho )
?1 .
a) Tìm tỉ số của hai số 5 và 8 là:
*Tìm tỉ số phần trăm của hai số 5 và 8 là:



*Tìm tỉ số phần trăm của 25 kg và tạ

Ta đổi tạ = 30kg

Ta có:

3. Tỉ lệ xích.
(T là ký hiệu tỉ lệ xích và a,b phải cùng đơn vị đo)
Với : a là khoảng cách giữa hai điểm trên bản vẽ b là khoảng cách hai điểm trên thực tế
Ví dụ: Nếu khoảng cách a trên bản đồ là 1cm, khoảng cách trên thực tế là 1 km thì tỉ lệ xích T của bản đồ là là:
khoảng cách từ cực Bắc Hà Giang đến cực Nam Cà Mau dài 1620km. Trên bản đồ, khoảng cách đó dài 16,2cm. Tìm tỉ lệ xích của bản đồ.
Bài giải: Ta đổi 1620km = 162000000cm.


Vậy tỉ lệ xích của bản đồ là 1: 10000000
Bản đồ BẮC KẠN theo tỉ lệ xích 1:500 000
Cứ 1cm trên bản đồ ứng với 500000cm trên thực tế.
Quãng đường từ Bằng Lũng (A) đến Bắc kạn (B) là 46km thì bản đồ vẽ A B là bao nhiêu ?
Bài giải:
Ta đổi 46km = 4600000cm.
Nếu a là khoảng cách trên bản đồ và b là khoảng cách thực tế thì ta có:
Suy ra a = b.T
Thay số ta có:
Vậy khoảng cách từ A đến B trên bản đồ là 9,2 cm.
Đáp số: 9,2cm


CHÚC CÁC EM HỌC GIỎI, CHĂM NGOAN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lưu Thế Truyền
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)