Chương III. §15. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tuyết Mai |
Ngày 25/04/2019 |
55
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §15. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Chúc các thầy cô mạnh khoẻ và công tác tốt
Chúc các em học sinh có một giờ học lí thú
Câu 1: Muốn tìm của b cho trước ta làm thế nào ?
Tìm của 4800 đồng
Kiểm tra
Câu 2: Muốn chia hai phân số ta làm thế nào ?
Tính 72 :
Câu 1: Muốn tìm của b cho trước, ta tính b .
(m, n N ; n o)
Trả lời
của 4800 đồng là: 4800 = 3200(đồng)
Câu 2: Muốn chia hai phân số ta lấy số bị chia nhân với nghịch đảo của số chia.
Nếu số chia hoặc số bị chia là hỗn số, số thập phân, phần trăm ta có thể đưa về phân số ( tuỳ từng trường hợp)
Tính: 72 : = 72 = 60
Trả lời
Tiết 98 - Tìm một số biết giá trị một
phân số của nó
Bài toán
số học sinh lớp 6A là 27 bạn.
Hỏi lớp 6A có bao nhiêu bạn ?
Giải
Gọi số học sinh lớp 6A là x (x N*)
Theo bài ta có :
x = 27
x = 27 : = 27 = 45
Vậy lớp 6A có 45 học sinh
Tiết 98 -Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
1.Ví dụ
2. Quy tắc
1. Ví dụ
Em hãy điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được đáp án đúng:
a. Muốn tìm của số a cho trước (x,y N và y o) ta tính.....
b. Muốn tìm............. ta lấy số đó nhân với phân số.
c. Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính. . (m, n N*)
d.Muốn tìm............... ta lấy a chia cho phân số đã biết.
Phiếu học tập
một số biết giá trị phân số của nó bằng a
phân số của một số cho trước
a :
2. Quy tắc
Tìm một số, biết của nó bằng 14
b. Tìm một số, biết 3 của nó bằng
?1
Tiết 98 - Tìm một số biết giá trị một
phân số của nó
1. Ví dụ
a. Tìm một số, biết của nó bằng 14
Số cần tìm là 14 : = 14 = 49
b. Tìm một số, biết 3 của nó bằng
Số cần tìm là : 3 = : = =
Đáp án ?1
.
.
Giải
Số bi của Hùng là :
6 : = 6 = 21 (viên)
.
Một bể chứa đầy nước, sau khi dùng hết 350 lít nước thì trong bể còn lại một lượng nước bằng dung tích bể. Hỏi bể này chứa được bao nhiêu lít nước ?
?2
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Bể nước
dung tích bể
Số phần nước đã dùng là :
1 - = (dung tích bể)
Bể chứa được số lít nước là :
350 : = 350 = 1000 (lít)
`][= j nz
Giải ?2
(dung tÝch bÓ)
.
Biết rằng 13,32 . 7 = 93,24 (1)
93,24 : 3 = 31,08 (2)
Không cần làm phép tính, hãy:
a. Tìm một số, biết của nó bằng 13,32
b. Tìm một số, biết của nó bằng 31,08
Số cần tìm là 13,32 : =13,32 = (theo 1)
= 31,08 (theo 2)
Số cần tìm là 31,08 : = 31,08 = (suy từ 2)
= 13,32 (suy từ 1)
(Bài tập 127)
Hoạt động nhóm
.
.
Trong sữa có 4,5% bơ. Tính lượng sữa trong một chai, biết rằng lượng bơ trong chai sữa này là 18g
Bài tập 129
?
- Bài tập 128, 131 (làm tương tự bài 129 đã làm)
- Bài tập 130: Đố !
Đố em tìm được một số mà một nửa số đó là
Gợi ý bài tập về nhà
a. Muốn tìm của số a cho trước (x,y N và y o) ta tính.....
b. Muốn tìm............. ta lấy số đó nhân với phân số.
c. Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính. . (m, n N*)
d.Muốn tìm............... ta lấy a chia cho phân số đã biết.
Ghi nhớ
một số biết giá trị phân số của nó bằng a
phân số của một số cho trước
a :
Xem lại lí thuyết
Học thuộc quy tắc
Hoàn thành các bài tập :
+ Từ 126 đến 131 (SGK/ 54-55)
+ 130; 133 (SBT/24)
- Xem trước phần luyện tập - tiết sau mang máy tính bỏ túi .
Hướng dẫn về nhà
Chúc thầy cô mạnh khoẻ và thành đạt, chúc các em học giỏi, chăm ngoan.
Chúc các em học sinh có một giờ học lí thú
Câu 1: Muốn tìm của b cho trước ta làm thế nào ?
Tìm của 4800 đồng
Kiểm tra
Câu 2: Muốn chia hai phân số ta làm thế nào ?
Tính 72 :
Câu 1: Muốn tìm của b cho trước, ta tính b .
(m, n N ; n o)
Trả lời
của 4800 đồng là: 4800 = 3200(đồng)
Câu 2: Muốn chia hai phân số ta lấy số bị chia nhân với nghịch đảo của số chia.
Nếu số chia hoặc số bị chia là hỗn số, số thập phân, phần trăm ta có thể đưa về phân số ( tuỳ từng trường hợp)
Tính: 72 : = 72 = 60
Trả lời
Tiết 98 - Tìm một số biết giá trị một
phân số của nó
Bài toán
số học sinh lớp 6A là 27 bạn.
Hỏi lớp 6A có bao nhiêu bạn ?
Giải
Gọi số học sinh lớp 6A là x (x N*)
Theo bài ta có :
x = 27
x = 27 : = 27 = 45
Vậy lớp 6A có 45 học sinh
Tiết 98 -Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
1.Ví dụ
2. Quy tắc
1. Ví dụ
Em hãy điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được đáp án đúng:
a. Muốn tìm của số a cho trước (x,y N và y o) ta tính.....
b. Muốn tìm............. ta lấy số đó nhân với phân số.
c. Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính. . (m, n N*)
d.Muốn tìm............... ta lấy a chia cho phân số đã biết.
Phiếu học tập
một số biết giá trị phân số của nó bằng a
phân số của một số cho trước
a :
2. Quy tắc
Tìm một số, biết của nó bằng 14
b. Tìm một số, biết 3 của nó bằng
?1
Tiết 98 - Tìm một số biết giá trị một
phân số của nó
1. Ví dụ
a. Tìm một số, biết của nó bằng 14
Số cần tìm là 14 : = 14 = 49
b. Tìm một số, biết 3 của nó bằng
Số cần tìm là : 3 = : = =
Đáp án ?1
.
.
Giải
Số bi của Hùng là :
6 : = 6 = 21 (viên)
.
Một bể chứa đầy nước, sau khi dùng hết 350 lít nước thì trong bể còn lại một lượng nước bằng dung tích bể. Hỏi bể này chứa được bao nhiêu lít nước ?
?2
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Bể nước
dung tích bể
Số phần nước đã dùng là :
1 - = (dung tích bể)
Bể chứa được số lít nước là :
350 : = 350 = 1000 (lít)
`][= j nz
Giải ?2
(dung tÝch bÓ)
.
Biết rằng 13,32 . 7 = 93,24 (1)
93,24 : 3 = 31,08 (2)
Không cần làm phép tính, hãy:
a. Tìm một số, biết của nó bằng 13,32
b. Tìm một số, biết của nó bằng 31,08
Số cần tìm là 13,32 : =13,32 = (theo 1)
= 31,08 (theo 2)
Số cần tìm là 31,08 : = 31,08 = (suy từ 2)
= 13,32 (suy từ 1)
(Bài tập 127)
Hoạt động nhóm
.
.
Trong sữa có 4,5% bơ. Tính lượng sữa trong một chai, biết rằng lượng bơ trong chai sữa này là 18g
Bài tập 129
?
- Bài tập 128, 131 (làm tương tự bài 129 đã làm)
- Bài tập 130: Đố !
Đố em tìm được một số mà một nửa số đó là
Gợi ý bài tập về nhà
a. Muốn tìm của số a cho trước (x,y N và y o) ta tính.....
b. Muốn tìm............. ta lấy số đó nhân với phân số.
c. Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính. . (m, n N*)
d.Muốn tìm............... ta lấy a chia cho phân số đã biết.
Ghi nhớ
một số biết giá trị phân số của nó bằng a
phân số của một số cho trước
a :
Xem lại lí thuyết
Học thuộc quy tắc
Hoàn thành các bài tập :
+ Từ 126 đến 131 (SGK/ 54-55)
+ 130; 133 (SBT/24)
- Xem trước phần luyện tập - tiết sau mang máy tính bỏ túi .
Hướng dẫn về nhà
Chúc thầy cô mạnh khoẻ và thành đạt, chúc các em học giỏi, chăm ngoan.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tuyết Mai
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)