Chương III. §14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước

Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Nam | Ngày 24/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: Chương III. §14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
V? D? GI? L?P 6A
Giáo Viên: Vũ Thị Lan
Kiểm tra bài cũ :
1,TÝnh : 20. 3/4 ; -15. 5/3
2, Phát biểu quy tắc nhân một số nguyên với một phân số?

Bài giải:

20.3/4 = 20.3:4 = 15

-15 .5/3 = -15.5:3 = -25

2. Muèn nh©n mét sè nguyªn víi mét ph©n sè ta nh©n sè nguyªn víi tö sè
vµ giữ nguyªn mÉu sè
Tiết 94 - TèM GI� TR? PH�N S? C?A M?T S? CHO TRU?C
? ? ? ? ?
1. Ví dụ :
45. 2/3 = 30 (học sinh)
45 . 60% =
Số học sinh lớp 6A thích chơi đá bóng là :
Số học sinh lớp 6A thích chơi đá cầu là :
45.4/15
45 . 2/9
+ 60% số học sinh thích chơi đá cầu.
Số học sinh lớp 6A thích chơi bóng chuyền là :
Đáp số : 30 học sinh thích đá bóng
27 học sinh thích đá cầu
10 học sinh thích bóng bàn.
12 học sinh thích bóng chuyền.
Tóm tắt :
Số học sinh lớp 6A thích chơi bóng bàn là :
Tính số học sinh lớp 6A thích chơi bóng bàn?
Tính số học sinh lớp 6A thích chơi bóng chuyền ?
27 ( học sinh )
= 10 ( học sinh )
= 12 ( học sinh)
Lớp 6A : 45 học sinh.
( SGK tr 50)
Hỏi : Số học sinh lớp 6A thích chơi đá bóng, đá cầu, bóng bàn, bóng chuyền?
§ 14 . TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC
    
1. Ví dụ : ( SGK)
45. 2/3 = 30 (học sinh )
45 . 60% = 45 . = 27 ( học sinh )
Số học sinh lớp 6A thích chơi đá bóng là :
Số học sinh lớp 6A thích chơi đá cầu là :
45. = 12 ( học sinh)
45 .2/9 = 10 ( học sinh )
+ 60% số học sinh thích chơi đá cấu.
Số học sinh lớp 6A thích chơi bóng chuyền là :
Đáp số : 30 học sinh thích đá bóng
27 học sinh thích đá cầu
10 học sinh thích bóng bàn.
12 học sinh thích bóng chuyền.
Tóm tắt : Lớp 6A : 45 học sinh.
Số học sinh lớp 6A thích chơi bóng bàn là :
+ Số học sinh thích chơi đá bóng .
+ Số học sinh thích chơi bóng chuyền.
+ Số học sinh thích chơi bóng bàn .
§ 14 . TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC
    
1. Ví dụ : ( SGK)
Tìm : 5/6 của 12 ?














/


Ví dụ :
2. Quy tắc :
Chú ý : khi tính toán mà các số viết dưới dạng hỗn số , phần trăm hay số thập phân , ta nên biến đổi chúng về dạng phân số.
Bài 115 (sgk).Tỡm

a) 2/3 của 8,7

b) 2/7 của -11/6

c) 2 của 5,1

d) 2 của 6
BÀI GIẢI
Đổi:2 =7/3; 2 = 29/11; 6 =33/5

a) 2/3 của 8,7 là:2/3 .8,7 =5,8
b) 2/7 của -11/6 là:2/7 .(-11/6)= -11/21
c) 7/3 của 5,1 là:7/3. 5,1= 11,9
d) 29/11 của 33/5 là: 29/11. 33/5 = 17,4
So sánh 16% của 25 và 25% của 16
Tính nhẩm 76% của 25 như thế nào ?
TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC
Tiết 94:
25.16% =
16.25% =
25.76% = 76.25% = 76.1/4 = 19
Vậy: 16% của 25 và 25% của 16 bằng nhau.
TQ: a%.b = b%.a
§ 14 . TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC
    
1. Ví dụ : ( SGK)
2. Quy tắc :
Tính 84 % của 25; 48% của 50 như thế nào ?
Tổng quát : a%.b = a.b%
(a,b là số tự nhiên khác 0 )
84 % của 25 :
84%.25=25%.84=1/4.84=21
48 % của 50:
48%.50=50%.48=1/2.48=24
Bài tập 3 :
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :
Ho¹t ®éng nhãm
b) 3% của 1 tạ bằng :

A. 5 phút. B. 10 phút. C. 12 phút. D.20 phút
A. 0,3 kg. B. 3 kg. C. 30 kg . D. 300 kg
a) của 1 giờ bằng :
Hướng dẫn học bài ở nhà :
Sau bài học này cần nắm vững:
3. Vận dụng bài học vào thực tế nếu có thể.
Học bài theo SGK và vở ghi.
Hoàn thành nốt các bài tập : 117,118,119,120 (SGK).
-Mang m¸y tÝnh bá tói giê sau thùc hµnh.
Chuẩn bị bài tập phần Luyện tập.
1. Quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước:
2. Biết cách thực hiện phép tính chính xác, nhanh (nếu có thể).BiÕt sö dông c«ng thøc : a%.b = b%.a ®Ó tÝnh nhÈm.
V� C�C EM H?C SINH
CHÚC SỨC KHỎE CÁC THẦY CÔ GIÁO
Bài 119(sgk). AN nói :"Lấy một phần hai của một phần hai rồi đem chia cho một phần hai được kết quả là một phần hai".Theo em thỡ bạn AN nóiđúng không?
(1/2 .1/2):1/2 =1/4:1/2=1/2
VËy b¹n AN nãi ®óng.
Để kiểm tra kết quả các phép tính trên ta có thể sử dụng máy tính bỏ túi. Vậy thì sử dụng máy tính như thế nào để tính được kết quả chính xác và nhanh nhất ? Xin giới thiệu cách sử dụng máy tính bỏ túi loại f(x) 200 hoặc f(x) 500A như sau :
Dùng máy tính bỏ túi :
+ Kiểm tra các kết quả trên ?
+ Tính : a) 3,7% của 13,5
b) 17%,29% 47% của 2534 ?
9 0 x x 3 0 % =
27
2 8 x x 7 8 % =
21,84
Tìm 28% của 78 và của 23,5
18
36
2 0 % =
2 ab/c 5 =
2 3 , 5 % =
6,58
Tìm 60% của 45
4 5 x 6 0 % =
27
Tiết 94 - TèM GI� TR? PH�N S? C?A M?T S? CHO TRU?C
? ? ? ? ?
Lời giải :
1. Ví dụ :
45. = 30 (học sinh)
45 . 60% =
Số học sinh lớp 6A thích chơi đá bóng là :
Số học sinh lớp 6A thích chơi đá cầu là :
45.
45 .
+ 60% số học sinh thích chơi đá cầu.
Số học sinh lớp 6A thích chơi bóng chuyền là :
Đáp số : 30 học sinh thích đá bóng
27 học sinh thích đá cầu
10 học sinh thích bóng bàn.
12 học sinh thích bóng chuyền.
Tóm tắt :
Số học sinh lớp 6A thích chơi bóng bàn là :
Tính số học sinh lớp 6A thích chơi bóng bàn?
Tính số học sinh lớp 6A thích chơi bóng chuyền ?
27 ( học sinh )
= 10 ( học sinh )
= 12 ( học sinh)
Lớp 6A : 45 học sinh.
( SGK tr 50)
Hỏi : Số học sinh lớp 6A thích chơi đá bóng, đá cầu, bóng bàn, bóngchuyền?
B�i 115(sgk-52) .Tỡm:
a, 2/3 c?a 8,7 b, 2/7 c?a -11/6
c, 2 c?a 5,1 d, 2 c?a 6
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Nam
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)