Chương III. §14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước

Chia sẻ bởi Vò Thanh Chø­ | Ngày 24/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: Chương III. §14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Kính chào qúy Thầy Cô
cùng các em học sinh
Tiết 98 Tìm giá trị phân số của một số cho trước
MÔN TOÁN LỚP 6
TIẾT 98 TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC
1. Ví dụ:
Tóm tắt
Lớp 6A có 45 em
Trong đó:
60% thích đá cầu
? Tính số học sinh thích đá bóng, đá cầu, bóng bàn, bóng chuyền?
TIẾT 98 TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC
1. Ví dụ:
Tóm tắt
Lớp 6A có 45 em
Trong đó:
60% thích đá cầu
? Tính số học sinh thích đá bóng, đá cầu, bóng bàn, bóng chuyền?
Bài giải
Số học sinh thích ch¬i đá bóng cña lớp 6A là:
Số học sinh thích ch¬i đá cầu cña lớp 6A là:
Số học sinh thích ch¬i bóng bàn cña lớp 6A là:
Số học sinh thích ch¬i bóng chuyền lớp 6A là:
TIẾT 98 TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC
1. Ví dụ:
Bài giải
Số học sinh thích ch¬i đá bóng cña lớp 6A là:
Số học sinh thích ch¬i đá cầu cña lớp 6A là:
Số học sinh thích ch¬i bóng bàn cña lớp 6A là:
Số học sinh thích ch¬i bóng chuyền lớp 6A là:
Muốn tìm của số b cho trước, ta tính
TIẾT 98 TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC
1. Ví dụ:
2. Quy tắc:
TIẾT 98 TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC
1. Ví dụ:
2. Quy tắc:
Bài tập 1 : Hoạt động nhóm/3ph
Nhóm 1;2 làm ý a, ý b
Nhóm 3; 4 làm ý c, ý d
TIẾT 98 TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC
1. Ví dụ:
2. Quy tắc:
Đáp án - Bài tập 1
TIẾT 98 TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC
1. Ví dụ:
2. Quy tắc:
Bài tập 2:Tìm
TIẾT 98 TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC
1. Ví dụ:
2. Quy tắc:
Bài tập 2:Tìm
TIẾT 98 TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC
1. Ví dụ:
2. Quy tắc:
Bài tập 2:Tìm
TIẾT 98 TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC
1. Ví dụ:
2. Quy tắc:
Bài tập 3: Hóy so sỏnh 16% của 25 và 25% của 16. Dựa vào nhận xột đú hóy tớnh nhanh
a) 84% của 25
b) 48% của 50
TIẾT 98 TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC
1. Ví dụ:
2. Quy tắc:
Bài tập 4: Hóy nối mỗi ụ ở cột trỏi với một ụ ở cột phải để được một khẳng định đỳng?
1) 3/7 của 21 là:
2)16% của 25 là:
3)2/5 của 40 là:
4)16/7 của 63 là:
5) 9% của 70 là:
a)16
b) 9
c)144
d) 4
e) 6,3
= ?
của
Bài tập 4
của
= ?
15 kg
108 kg
Bài tập 5
Các em hãy đếm xem trên kệ có bao nhiêu lon nước ngọt?
Bài tập 6
Học ở nhà
Các em học lý thuyết ở vở ghi và sgk
Làm các bài tập 118 đến 125 để tiết sau chúng ta luyện tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vò Thanh Chø­
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)