Chương III. §13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm

Chia sẻ bởi Dương Xuân Sang | Ngày 25/04/2019 | 45

Chia sẻ tài liệu: Chương III. §13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

ChươngIII
PHÂN S?
Ti?t 91
B���ài h?c:
H?n s?.S? th?p ph�n.
Ph?n tram
Lý thuyết
Bài tập
Trắc nghiệm
Hoạt động
Câu 1:
A) Hai s? ngh?ch d?o c?a nhau n?u tích c?a ch�ng b?ng 0
C) Mu?n chia m?t ph�n s? hay m?t s? nguy�n cho m?t ph�n s? , ta nh�n s? b? chia v?i s? ngh?ch d?o c?a s? chia
D) Mu?n chia m?t ph�n s? hay m?t s? nguy�n cho m?t ph�n s? , ta nh�n s? b? chia v?i s? d?o c?a s? chia
B) Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số , ta nhân số bị chia với số đối của số chia
Chọn câu đúng
0 ĐIỂM
0 ĐIỂM
0 ĐIỂM
10 ĐIỂM
Trả lời :
Trả lời
ĐÚNG HAY SAI ?
?1
Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số
?2
Ngược lại , có thể viết một hỗn số dưới dạng phân số được không Cho ví dụ ?
Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số
Chúng lần lượt là số đối của các số nào ?
1.H?n s?
(thương là 1, số dư là 3)
?
?
?
?
?
?
1.Hỗn số
Khi viết phân số âm dưới dạng hỗn số , ta viết thế nào, cho ví dụ
nên
nên
?

2. Số thập phân:

có thể viết dưới dạng phân số có mẫu như thế nào nữa ? và gọi là gì ?



Các phân số thập phân nêu trên có thể viết được dưới dạng số thập phân như thế nào ?

0,3

─1,52

0,073
Vậy “phân số thập phân được định nghĩa như thế nào”?

2. Số thập phân:

?
?
?
Viết các phân số sau đây
dưới dạng số thập phân
Số thập phân gồm có mấy phần , giải thích các phần ?
?
?3
Số thập phân gồm hai phần :
Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy ;
phần thập phân viết bên phải dấu phẩy
Số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu Của phân số thập phân
0,27
-0,013
0,00261
?4
Viết các số thập sau đây dưới dạng phân số thập phân :
1,21 = ; 0,07 =

- 2,013 =
2,073


P. số nguyên
p.thập phân

2. Số thập phân:

3. Phần trăm
?
Một lớp học có năm phần trăm là học sinh giỏi,
Số năm phần trăm viết như thế nào ?
?
Cho thêm ví dụ ?
?5
Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân
và dưới dạng dùng kí hiệu % :
3,7 =
= 370%
6,3 =
0,34 =
ĐÃ HỌC NHỮNG NỘI DUNG GÌ ?

1.H?n s?
7
4
1
3



thương
( đọc là một ba phần tư )
Ta đã biết phân số có thể viết dưới dạng hỗn số như sau :
Ngược lại , ta cũng có thể viết một hỗn số dưới dạng phân số .
Chẳng hạn :


là phần nguyên của
là phần nguyên của
1
Chú ý :
Ví dụ :
nên
nên
Cũng vậy

Khi viết phân số âm dưới dạng hỗn số , ta cần viết số đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt dấu “─”trước kết quả nhận được
2. Số thập phân:

Ta định nghĩa :
Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10


Các phân số thập phân nêu trên có thể viết được dưới dạng
Số thập phân:
Số thập phân gồm hai phần :
Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy ;
phần thập phân viết bên phải dấu phẩy
Số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu
của phân số thập phân
3. Phần trăm

Những phân số có mẫu là 100 còn được viết dưới dạng phần trăm với kí hiệu %
Ví dụ :
Đ
S
Đ
S
4%
425%
Đ
S
Đ
S
0,19058
─ 0,22
95. Viết hỗn số sau dưới dạng phân số
94.Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số :
96. So sánh các phân số :
;

nên
Vậy
97. Đổi ra mét ( viết kết quả dưới dạng phân số thập phân
rồi dưới dạng phân số thập phân : 3dm; 85cm; 52mm
Trả lời
3dm
= 0,3m
85cm
= 0,85m
52mm
=0,052m
98. Dùng phần trăm với kí hiệu % để viết các số phần trăm trong các
câu sau đây :
Để đạt tiêu chuẩn công nhận phổ cập giáo dục THCS , xã Bình Minh
đề ra chỉ tiêu phấn đấu :
Huy động số trẻ 6 tuổi đi học lớp 1 đạt chín mơi mốt phần trăm .
Có ít nhất tám mươi hai phần trăm số trẻ ở độ tuổi 11-14 tốt nghiệp
tiểu học
Huy động chín mươi sáu phần trăm số học sinh tốt nghiệp Tiểu học
hằng năm vào học lớp 6 THCS phổ thông và THCS bổtúc
Bảo đảm tỉ lệ học sinh tốt nghiệp THCS từ chín mươi tư phần trăm
trăm trở lên
98. Để đạt tiêu chuẩn công nhận phổ cập giáo dục THCS , xã Bình Minh
đề ra chỉ tiêu phấn đấu :
Huy động số trẻ 6 tuổi đi học lớp 1 đạt 91%. Có ít nhất 82% số trẻ ở độ tuổi 11-14 tốt nghiệp tiểu học
Huy động 96% số học sinh tốt nghiệp Tiểu học hằng năm vào học lớp 6 THCS phổ thông và THCS bổtúc
Bảo đảm tỉ lệ học sinh tốt nghiệp THCS từ 94% trăm trở lên
Hướng dẫn về nhà
- Học bài theo sách giáo khoa
- Làm các bài tập 94 đến 98 sgk tr 46
- Soạn các bài tập từ 99 đến 105 tr 47(sgk)
để chuẩn bị luyện tập
Câu :2
D) M?t k?t qu? kh�c
A)
C)
B)
Chọn câu đúng
0 ĐIỂM
0 ĐIỂM
0 ĐIỂM
10 ĐIỂM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Xuân Sang
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)