Chương III. §13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
Chia sẻ bởi Phạm Thúy Hiền |
Ngày 24/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Giáo viên: Phạm Thị Thuý Hiền
Đơn vị: Trường THCS Phạm Đôn Lễ
Chào mừng
quý thầy, cô đến dự
Cách viết đúng không?
Vấn đề :
Phân số có thể viết dưới dạng hỗn số như sau:
+
=
1
2
9
4
=
thương
số dư
Phần nguyên
của
Phần phân số
của
Hỗn số
Vậy hỗn số gồm những phần nào?
2
1
4
2
(đọc là: hai một phần tư)
Số bị chia
Số chia
Hỗn số gồm phần nguyên và phần phân số
Bài 13. HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
Tiết 89
1. Hỗn số:
Bài 13. HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
Tiết 89
1. Hỗn số:
Em hãy đọc hai hỗn số trên?
(bốn một phần tư)
(bốn một phần năm)
Bài 13. HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
Tiết 89
1. Hỗn số:
Viết các phân số dưới dạng hỗn số:
Không viết được dưới dạng hỗn số
Bài 13. HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
Tiết 89
1. Hỗn số:
* Ngược lại, ta cũng có thể viết một hỗn số dưới dạng phân số. Chẳng hạn:
Muốn viết một hỗn số dương dưới dạng phân số ta làm như như thế nào ?
Bài 13. HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
Tiết 89
1. Hỗn số:
* Ngược lại, ta cũng có thể viết một hỗn số dưới dạng phân số. Chẳng hạn:
?
=
=
_
=
=
_
?
* Chú ý:
Khi viết một phân số âm dưới dạng hỗn số, ta chỉ cần viết số đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt dấu “ –“ trước kết quả nhận được.
Bài 13. HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
Tiết 89
1. Hỗn số:
* Ngược lại, ta cũng có thể viết một hỗn số dưới dạng phân số. Chẳng hạn:
=
=
_
* Chú ý:
Khi viết một phân số âm dưới dạng hỗn số, ta chỉ cần viết số đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt dấu “ –“ trước kết quả nhận được.
Viết hỗn số dưới dạng phân số như sau.
_
Bài 13. HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
Tiết 89
1. Hỗn số:
Viết các phân số sau
dưới dạng mẫu của một lũy thừa của 10:
Các phân số
thập phân
2. Số thập phân:
Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10.
Bài 13. HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
Tiết 89
1. Hỗn số:
Hãy viết các phân số thập phân
dưới dạng số thập phân?
2. Số thập phân:
Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10.
Số thập phân gồm hai phần:
-Phần nguyên viết bên trái dấu phẩy;
-Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy.
Số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân.
Vậy số thập phân gồm mấy phần ?
Bài 13. HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
Tiết 89
1. Hỗn số:
2. Số thập phân:
Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10.
Số thập phân gồm hai phần:
-Phần nguyên viết bên trái dấu phẩy;
-Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy.
Số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân.
Viết các phân số sau đây dưới dạng số thập phân:
?3
Bài 13. HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
Tiết 89
1. Hỗn số:
2. Số thập phân:
Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10.
Số thập phân gồm hai phần:
-Phần nguyên viết bên trái dấu phẩy;
-Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy.
Số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân.
Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân:
1,21 ; 0,07 ; -2,013.
?4
Bài 13. HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
Tiết 89
1. Hỗn số:
2. Số thập phân:
3. Phần trăm:
Những phân số có mẫu là 100 còn được viết dưới dạng phần trăm với ký hiệu 0/0.
Ví dụ:
Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân và dưới dạng dùng kí hiệu 0/0 :
?5
? Điền số thích hợp vào ô trống:
3,25
325 0/0
250 0/0
170 0/0
1,7
2,3
2,5
230 0/0
Bài 13. HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
Tiết 89
1. Hỗn số:
2. Số thập phân:
3. Phần trăm:
Nhóm 2 + 4
Nhóm 1 + 3
Bài 13. HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
Tiết 89
1. Hỗn số:
2. Số thập phân:
3. Phần trăm:
*Chú ý:
Rất đúng
- Học bài , nắm vững cách viết phân số dưới dạng hỗn số, số thập phân , phần trăm và ngược lại.
- Làm các bài tập 96, 97 SGK trang 46.
- Chuẩn bị tốt các bài tập luyện tập trang 47 – SGK.
Hướng dẫn về nhà
các thầy cô giáo và các em
học sinh mạnh khoẻ!
Đơn vị: Trường THCS Phạm Đôn Lễ
Chào mừng
quý thầy, cô đến dự
Cách viết đúng không?
Vấn đề :
Phân số có thể viết dưới dạng hỗn số như sau:
+
=
1
2
9
4
=
thương
số dư
Phần nguyên
của
Phần phân số
của
Hỗn số
Vậy hỗn số gồm những phần nào?
2
1
4
2
(đọc là: hai một phần tư)
Số bị chia
Số chia
Hỗn số gồm phần nguyên và phần phân số
Bài 13. HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
Tiết 89
1. Hỗn số:
Bài 13. HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
Tiết 89
1. Hỗn số:
Em hãy đọc hai hỗn số trên?
(bốn một phần tư)
(bốn một phần năm)
Bài 13. HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
Tiết 89
1. Hỗn số:
Viết các phân số dưới dạng hỗn số:
Không viết được dưới dạng hỗn số
Bài 13. HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
Tiết 89
1. Hỗn số:
* Ngược lại, ta cũng có thể viết một hỗn số dưới dạng phân số. Chẳng hạn:
Muốn viết một hỗn số dương dưới dạng phân số ta làm như như thế nào ?
Bài 13. HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
Tiết 89
1. Hỗn số:
* Ngược lại, ta cũng có thể viết một hỗn số dưới dạng phân số. Chẳng hạn:
?
=
=
_
=
=
_
?
* Chú ý:
Khi viết một phân số âm dưới dạng hỗn số, ta chỉ cần viết số đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt dấu “ –“ trước kết quả nhận được.
Bài 13. HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
Tiết 89
1. Hỗn số:
* Ngược lại, ta cũng có thể viết một hỗn số dưới dạng phân số. Chẳng hạn:
=
=
_
* Chú ý:
Khi viết một phân số âm dưới dạng hỗn số, ta chỉ cần viết số đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt dấu “ –“ trước kết quả nhận được.
Viết hỗn số dưới dạng phân số như sau.
_
Bài 13. HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
Tiết 89
1. Hỗn số:
Viết các phân số sau
dưới dạng mẫu của một lũy thừa của 10:
Các phân số
thập phân
2. Số thập phân:
Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10.
Bài 13. HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
Tiết 89
1. Hỗn số:
Hãy viết các phân số thập phân
dưới dạng số thập phân?
2. Số thập phân:
Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10.
Số thập phân gồm hai phần:
-Phần nguyên viết bên trái dấu phẩy;
-Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy.
Số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân.
Vậy số thập phân gồm mấy phần ?
Bài 13. HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
Tiết 89
1. Hỗn số:
2. Số thập phân:
Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10.
Số thập phân gồm hai phần:
-Phần nguyên viết bên trái dấu phẩy;
-Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy.
Số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân.
Viết các phân số sau đây dưới dạng số thập phân:
?3
Bài 13. HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
Tiết 89
1. Hỗn số:
2. Số thập phân:
Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10.
Số thập phân gồm hai phần:
-Phần nguyên viết bên trái dấu phẩy;
-Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy.
Số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân.
Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân:
1,21 ; 0,07 ; -2,013.
?4
Bài 13. HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
Tiết 89
1. Hỗn số:
2. Số thập phân:
3. Phần trăm:
Những phân số có mẫu là 100 còn được viết dưới dạng phần trăm với ký hiệu 0/0.
Ví dụ:
Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân và dưới dạng dùng kí hiệu 0/0 :
?5
? Điền số thích hợp vào ô trống:
3,25
325 0/0
250 0/0
170 0/0
1,7
2,3
2,5
230 0/0
Bài 13. HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
Tiết 89
1. Hỗn số:
2. Số thập phân:
3. Phần trăm:
Nhóm 2 + 4
Nhóm 1 + 3
Bài 13. HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
Tiết 89
1. Hỗn số:
2. Số thập phân:
3. Phần trăm:
*Chú ý:
Rất đúng
- Học bài , nắm vững cách viết phân số dưới dạng hỗn số, số thập phân , phần trăm và ngược lại.
- Làm các bài tập 96, 97 SGK trang 46.
- Chuẩn bị tốt các bài tập luyện tập trang 47 – SGK.
Hướng dẫn về nhà
các thầy cô giáo và các em
học sinh mạnh khoẻ!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thúy Hiền
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)