Chương III. §13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
Chia sẻ bởi Lưu Thế Truyền |
Ngày 24/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
1
HỖN SỐ-SỐ THẬP PHÂN-PHẦN TRĂM
Chào mừng các thầy cô và các em học sinh lớp 6 đến với tiết học
TRƯỜNG THCS ĐỘNG ĐẠT I
Giáo viên: Nguyễn Thị Liên
2
HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
Tiết : 89
3
- Phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) có thể viết được dưới dạng hỗn số và ngược lại.
+ Số thập phân gồm có hai phần: Phần số nguyên và phần thập phân
Tiết 89.
§13: HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
Mục tiêu tiết học.
Qua bài học các em phải hiểu được:
+ Các khái niệm về hỗn số, số thập phân, phần trăm.
+ Có kỹ năng:
- Viết phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và ngược lại.
- Viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân và ngược lại.
- Viết số thập phân dưới dạng phần trăm và ngược lại.
Cấu trúc tiết học.
1. Hỗn số
2. Số thập phân.
3. Phần trăm.
Hỗn số = Phần nguyên + Phần phân số
Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10
Lưu ý: Số chữ số thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân.
+ Phân số thập phân viết được dưới dạng số thập phân và ngược lại.
+ Những phân số có mẫu là 100 còn được viết dưới dạng phần trăm với kí hiệu %
4
§13: HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
1. HỖN SỐ
7
3
1
4
Số dư
Mẫu
thương
Tử
Vậy
7
4
1
3
4
=
+
=
1
3
4
Hỗn số
Phần nguyên
của
Phần phân số
của
(Đọc là một ba phần tư)
Vậy:
Hỗn số = Phần nguyên + Phần phân số
5
§13: HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
1. HỖN SỐ
(Đọc là một ba phần tư)
Vậy:
Hỗn số = Phần nguyên + Phần phân số
?1
Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số?
17
4
=
4
1
4
1
4
4
+
=
21
5
=
4
+
1
5
=
4
1
5
* Ngược lại ta có thể viết một hỗn số dưới dạng phân số
Một phân số viết được dưới dạng hỗn số khi phân số đó lớn hơn 1.
Khi nào viết được một phân số dưới dạng hỗn số?
6
§13: HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
1. HỖN SỐ
Vậy
(Đọc là một ba phần tư)
Chú ý:
Hỗn số = Phần nguyên + Phần phân số
?2
Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số?
* Ngược lại ta có thể viết một hỗn số dưới dạng phân số
Ta có:
7
§13: HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
1. HỖN SỐ
(Đọc là một ba phần tư)
Vậy:
Hỗn số = Phần nguyên + Phần phân số
* Ngược lại ta có thể viết một hỗn số dưới dạng phân số
Ta có:
Chú ý:
Khi viết một phân số âm dưới dạng hỗn số, ta chỉ cần viết số đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt dấu “-” trước kết quả nhận được.
Ví dụ
nên
nên
Cũng vậy
8
§13: HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
1. HỖN SỐ
Hỗn số = Phần nguyên + Phần phân số
2. SỐ THẬP PHÂN.
Viết mẫu các phân số sau dưới dạng lũy thừa của 10
Các phân số thập phân
Vậy phân số thập phân là gì?
Ví dụ: Các phân số:
Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10
Là các phân số thập phân.
9
§13: HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
1. HỖN SỐ
Hỗn số = Phần nguyên + Phần phân số
2. SỐ THẬP PHÂN.
+ Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10
Ta có
= 0,3
= -1,52
= 0,073
Các số thập phân
Phần số nguyên
Phần thập phân
0
1
0
3
52
073
+ Số thập phân gồm có hai phần:
- Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy
- Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy
1
3
2
+ Số chữ số thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân.
So sánh số chữ số của phần thập phân với số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân?
10
§13: HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
1. HỖN SỐ
Hỗn số = Phần nguyên + Phần phân số
2. SỐ THẬP PHÂN.
+ Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10
+ Số thập phân gồm có hai phần:
- Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy
- Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy
+ Số chữ số thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân.
?3
Viết các phân số sau đây dưới dạng số thập phân?
?4
Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân?
1,21
0,07
-2,013
= 0,27;
= -0,013;
= 0,00261;
11
§13: HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
1. HỖN SỐ
Hỗn số = Phần nguyên + Phần phân số
2. SỐ THẬP PHÂN.
+ Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10
+ Số thập phân gồm có hai phần: Phần số nguyên và phần thập phân
+ Số chữ số thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân.
3. PHẦN TRĂM
+ Những phân số có mẫu là 100 còn được viết dưới dạng phần trăm với kí hiệu %
Ví dụ:
?5
Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân và dưới dạng dùng kí hiệu %:
Mẫu:
6,3 =
0,34 =
12
Luyện tập - cũng cố
Bài tập 94
Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số:
Bài tập 95
Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số:
13
Luyện tập - cũng cố
Thảo luận theo nhóm hoàn thành dãy biến đổi sau:
Phân số
Hỗn số
Số thập phân
Phần trăm
2,25
225%
Mẫu
1,7
170%
3
2
1
0
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
14
B
U
G
O
H
A
C
Ô CHỮ VÀNG
15
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
+ Học thuộc các khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm.
+ Bài tập về nhà 96, 97, 99, 100 trang 46, 47 SGK
+ Tiết sau luyện tập
16
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
KÍNH CHÚC CÁC THẦY, CÁC CÔ NHIỀU SỨC KHỎE
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
17
CÂU HỎI MỘT
Cách viết
A.
Đúng
B.
Sai
Bạn sai rồi
Chúc mừng bạn
18
CÂU HỎI HAI
Cách viết
A.
Đúng
B.
Sai
Bạn sai rồi
Chúc mừng bạn
- 2,013 = -2 + (-0,013)
19
CÂU HỎI BA
Phân số Khi viết dưới
dạng số thập phân, phần thập phân có:
A.
3 chữ số thập phân
B.
2 chữ số thập phân
Bạn sai rồi
Chúc mừng bạn
4 chữ số thập phân
C.
20
CÂU HỎI BỐN
Số 3,45 khi viết dưới dạng phần trăm là:
A.
345%
B.
3,45%
Bạn sai rồi
Chúc mừng bạn
34,5%
C.
HỖN SỐ-SỐ THẬP PHÂN-PHẦN TRĂM
Chào mừng các thầy cô và các em học sinh lớp 6 đến với tiết học
TRƯỜNG THCS ĐỘNG ĐẠT I
Giáo viên: Nguyễn Thị Liên
2
HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
Tiết : 89
3
- Phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) có thể viết được dưới dạng hỗn số và ngược lại.
+ Số thập phân gồm có hai phần: Phần số nguyên và phần thập phân
Tiết 89.
§13: HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
Mục tiêu tiết học.
Qua bài học các em phải hiểu được:
+ Các khái niệm về hỗn số, số thập phân, phần trăm.
+ Có kỹ năng:
- Viết phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và ngược lại.
- Viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân và ngược lại.
- Viết số thập phân dưới dạng phần trăm và ngược lại.
Cấu trúc tiết học.
1. Hỗn số
2. Số thập phân.
3. Phần trăm.
Hỗn số = Phần nguyên + Phần phân số
Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10
Lưu ý: Số chữ số thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân.
+ Phân số thập phân viết được dưới dạng số thập phân và ngược lại.
+ Những phân số có mẫu là 100 còn được viết dưới dạng phần trăm với kí hiệu %
4
§13: HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
1. HỖN SỐ
7
3
1
4
Số dư
Mẫu
thương
Tử
Vậy
7
4
1
3
4
=
+
=
1
3
4
Hỗn số
Phần nguyên
của
Phần phân số
của
(Đọc là một ba phần tư)
Vậy:
Hỗn số = Phần nguyên + Phần phân số
5
§13: HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
1. HỖN SỐ
(Đọc là một ba phần tư)
Vậy:
Hỗn số = Phần nguyên + Phần phân số
?1
Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số?
17
4
=
4
1
4
1
4
4
+
=
21
5
=
4
+
1
5
=
4
1
5
* Ngược lại ta có thể viết một hỗn số dưới dạng phân số
Một phân số viết được dưới dạng hỗn số khi phân số đó lớn hơn 1.
Khi nào viết được một phân số dưới dạng hỗn số?
6
§13: HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
1. HỖN SỐ
Vậy
(Đọc là một ba phần tư)
Chú ý:
Hỗn số = Phần nguyên + Phần phân số
?2
Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số?
* Ngược lại ta có thể viết một hỗn số dưới dạng phân số
Ta có:
7
§13: HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
1. HỖN SỐ
(Đọc là một ba phần tư)
Vậy:
Hỗn số = Phần nguyên + Phần phân số
* Ngược lại ta có thể viết một hỗn số dưới dạng phân số
Ta có:
Chú ý:
Khi viết một phân số âm dưới dạng hỗn số, ta chỉ cần viết số đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt dấu “-” trước kết quả nhận được.
Ví dụ
nên
nên
Cũng vậy
8
§13: HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
1. HỖN SỐ
Hỗn số = Phần nguyên + Phần phân số
2. SỐ THẬP PHÂN.
Viết mẫu các phân số sau dưới dạng lũy thừa của 10
Các phân số thập phân
Vậy phân số thập phân là gì?
Ví dụ: Các phân số:
Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10
Là các phân số thập phân.
9
§13: HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
1. HỖN SỐ
Hỗn số = Phần nguyên + Phần phân số
2. SỐ THẬP PHÂN.
+ Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10
Ta có
= 0,3
= -1,52
= 0,073
Các số thập phân
Phần số nguyên
Phần thập phân
0
1
0
3
52
073
+ Số thập phân gồm có hai phần:
- Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy
- Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy
1
3
2
+ Số chữ số thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân.
So sánh số chữ số của phần thập phân với số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân?
10
§13: HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
1. HỖN SỐ
Hỗn số = Phần nguyên + Phần phân số
2. SỐ THẬP PHÂN.
+ Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10
+ Số thập phân gồm có hai phần:
- Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy
- Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy
+ Số chữ số thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân.
?3
Viết các phân số sau đây dưới dạng số thập phân?
?4
Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân?
1,21
0,07
-2,013
= 0,27;
= -0,013;
= 0,00261;
11
§13: HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
1. HỖN SỐ
Hỗn số = Phần nguyên + Phần phân số
2. SỐ THẬP PHÂN.
+ Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10
+ Số thập phân gồm có hai phần: Phần số nguyên và phần thập phân
+ Số chữ số thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân.
3. PHẦN TRĂM
+ Những phân số có mẫu là 100 còn được viết dưới dạng phần trăm với kí hiệu %
Ví dụ:
?5
Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân và dưới dạng dùng kí hiệu %:
Mẫu:
6,3 =
0,34 =
12
Luyện tập - cũng cố
Bài tập 94
Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số:
Bài tập 95
Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số:
13
Luyện tập - cũng cố
Thảo luận theo nhóm hoàn thành dãy biến đổi sau:
Phân số
Hỗn số
Số thập phân
Phần trăm
2,25
225%
Mẫu
1,7
170%
3
2
1
0
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
14
B
U
G
O
H
A
C
Ô CHỮ VÀNG
15
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
+ Học thuộc các khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm.
+ Bài tập về nhà 96, 97, 99, 100 trang 46, 47 SGK
+ Tiết sau luyện tập
16
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
KÍNH CHÚC CÁC THẦY, CÁC CÔ NHIỀU SỨC KHỎE
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
17
CÂU HỎI MỘT
Cách viết
A.
Đúng
B.
Sai
Bạn sai rồi
Chúc mừng bạn
18
CÂU HỎI HAI
Cách viết
A.
Đúng
B.
Sai
Bạn sai rồi
Chúc mừng bạn
- 2,013 = -2 + (-0,013)
19
CÂU HỎI BA
Phân số Khi viết dưới
dạng số thập phân, phần thập phân có:
A.
3 chữ số thập phân
B.
2 chữ số thập phân
Bạn sai rồi
Chúc mừng bạn
4 chữ số thập phân
C.
20
CÂU HỎI BỐN
Số 3,45 khi viết dưới dạng phần trăm là:
A.
345%
B.
3,45%
Bạn sai rồi
Chúc mừng bạn
34,5%
C.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Thế Truyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)