Chương III. §12. Phép chia phân số

Chia sẻ bởi Nguyễn Huy Hoàng | Ngày 24/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: Chương III. §12. Phép chia phân số thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Tiết 88: LUYỆN TẬP
PHÉP CHIA PHÂN SỐ
Xin chào quí thầy cô về dự giờ thăm lớp
1/Số nghịch đảo của số là:
2/ Trong các số sau :1; -1; 0; 2 số không có số nghịch đảo là:
a/ 1
d/ 2
c/ 0
b/- 1
3/ Cho biết , khi đó giá trị của x là:
Qui tắc chia phân số:
Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số ,ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia.
Bài 90/43: Tìm x biết:
Bài giải 90/43:
Bài 91/44: Người ta đóng 225 lít nước

khoáng vào loại chai lít. Hỏi đóng

Được tất cả bao nhiêu chai ?
Giải:
Số chai nước khoáng có là:
ĐS: 300 chai
v di= 10km/h
vv? = 12km/h
tv? = ?
Cho:
Chú ý: Quãng đường = vận tốc . thời gian
Thời gian = quãng đường : vận tốc
Bài 92/44: Minh di xe d?p t? nh� d?n tru?ng v?i v?n t?c 10 km/h h?t i gi? . Khi v?, Minh di xe v?i v?n t?c 12 km/h.Tính th?i gian Minh di t? tru?ng v? d?n nh�?
Cho:
vdi = 10 km/h
vve = 12 km/h
Hỏi : tve = ?
Các bước giải:
- Tính Qu�ng du?ng Minh di d?n tru?ng
- Th?i gian Minh t? tru?ng v? nh�
Tóm tắt
Bài giải
Quãng đường Minh đi dến trường.
(km)
Th?i gian Minh t? tru?ng v? nh�.
Đá p số :
(Gi?) hay 10 (ph�t)
Chu vi= ?
Chú ý: Diện tích= chiều dài . chiều rộng

Chu vi = (chiều dài + chiều rộng).2
Bài t?p: Khu vu?n hình ch? nh?t nh� b?n Huy cĩ di?n tích 14 . Bi?t chi?u r?ng b?ng m. Tính chu vi khu vu?n dĩ ?
Cho:
DT = 14
Hỏi : chu vi = ?
Các bước giải:
- Tính chi?u d�i khu vu?n
- Chu vi khu vu?n
Tóm tắt
Bài giải
Chiều dài khu vườn:
Chu vi khu vu?n:
Đá p số :
RUNG CHUÔNG VÀNG
RUNG CHUÔNG VÀNG
RUNG CHUÔNG VÀNG
Số nghịch đảo của số là số :
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Luy?n t?p PHÉP CHIA PHÂN SỐ
Cho : giá trị nào đúng?
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
DUO`NG PH�N GIA?C CU?A TAM GIA?C
Luy?n t?p PHÉP CHIA PHÂN SỐ
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Cách viết nào đúng ?
�3. TI?NH CH�?T DUO`NG PH�N GIA?C CU?A TAM GIA?C
Luy?n t?p PHÉP CHIA PHÂN SỐ
Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài km và chiều rộng km. Tính chu vi và diện tích của khu đất đó.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
�3. TI?NH CH�?T DUO`NG PH�N GIA?C CU?A TAM GIA?C
Luy?n t?p PHÉP CHIA PHÂN SỐ
Gi?i
Chu vi khu đất :
Di?n tích khu đất :
Lúc 6 giờ 50 phút Nobita đi xe đạp từ A để đến B với vận tốc 15 km/h. Lúc 7 giờ 10 phút Shizuka đi xe đạp từ B đến A với vận tốc 12 km/h. Hai bạn cùng gặp nhau ở C lúc 7 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.

10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
�3. TI?NH CH�?T DUO`NG PH�N GIA?C CU?A TAM GIA?C
Luy?n t?p PHÉP CHIA PHÂN SỐ
A C B
�3. TI?NH CH�?T DUO`NG PH�N GIA?C CU?A TAM GIA?C
Luy?n t?p PHÉP CHIA PHÂN SỐ
Lúc 6 giờ 50 phút Nobita đi xe đạp từ A để đến B với vận tốc 15 km/h. Lúc 7 giờ 10 phút Shizuka đi xe đạp từ B đến A với vận tốc 12 km/h. Hai bạn cùng gặp nhau ở C lúc 7 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Thời gian Nobita đi xe đạp từ A đến C:
7 giờ 30 phút - 6 giờ 50 phút = 40 phút = (giờ)
quãng đường AC dài:
Thời gian Shizuka đi xe đạp từ B đến C:
7 giờ 30 phút - 7 giờ 10 phút = 20 phút = (giờ)
quãng đường BC dài:
Quãng đường AB dài: 10 + 4 = 14 (km)
Đáp số: 14 (km)
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
�3. TI?NH CH�?T DUO`NG PH�N GIA?C CU?A TAM GIA?C
Luy?n t?p PHÉP CHIA PHÂN SỐ
Trong tập truyện tranh Lucky Luke thì các nhân vật anh em nhà Dalton gồm: Joe, Jack, William và Averell. Biết William cao 195cm, Jack kém hơn 25cm và chiều
cao Averell bằng của Jack. Tính chiều cao của
Joe, biết chiều cao của Joe bằng chiều cao Averell?
? cm
? cm
Luy?n t?p PHÉP CHIA PHÂN SỐ
Trong tập truyện tranh Lucky Luke thì các nhân vật anh em nhà Dalton gồm: Joe, Jack, William, và Averell. Biết William cao 195cm, Jack kém hơn 25cm và chiều cao Averell bằng củaJack. Tính chiều cao của Joe, biết chiều cao của Joe bằng chiều cao Averell?
Chi?u cao Jack:
195-25=170(cm)
Chi?u cao Averell:
Chi?u cao Joe l�:
4/ Hướng dẫn về nhà
a) Làm các câu còn lại của bài 90 (k? c? c�c c�u m� nhĩm mình chua l�m), 89 v� b�i 93
b) Xem l?i c�c d?ng b�i tốn gi?i hơm nay
Chúc quí thầy cô và các em
ngày tốt lành !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Huy Hoàng
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)