Chương III. §10. Phép nhân phân số
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Thanh Dung |
Ngày 25/04/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §10. Phép nhân phân số thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Tiết 86
PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
Người soạn: Huỳnh Thị Thanh Dung
Trường: THCS Trần Phú
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ CÙNG CÁC EM HỌC SINH
Kiểm tra bài cũ :
Thực hiện các phép tính sau:
Hình vẽ sau thể hiện quy tắc gì?
Tiết 86
PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
. (49)
. 54
10
=
. 42
. 25
3
.14
2
.5
1. Quy tắc
?1
a/
b/
a. Quy tắc:
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
b. Ví dụ:
?2
1
…
=
…
…
=
…
=
…
…
(6)
35
=
. (7)
. 9
(1)
5
=
1. Quy tắc
a. Quy tắc:
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
b. Ví dụ:
Tính:
?3
1. Quy tắc
a. Quy tắc:
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
b. Ví dụ:
Tính:
?3
?3
1. Quy tắc
b. Ví dụ:
a. Quy tắc:
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
Tổng quát:
2. Nhận xét
Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên) ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.
-Phát biểu quy tắc nhân hai phân số?
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
*Bài tập 69/SGK : Nhân các phân số (Chú ý rút gọn nếu có thể).
GIẢI
Các cách viết khác:
Bài tập 70(sgk)
*Bài tập 71 (SGK): Tìm x, biết:
2
8
+
*Bài tập 71 (SGK): Tìm x, biết:
2
8
Quy tắc nhân hai phân số:
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
Nhận xét
Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên) ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát của phép nhân phân số.
- Giải bài tập 69a,c,e,g; 71, 72 SGK trang 37
và bài tập 83 88 SBT trang 17,18.
- Xem trước bài “Tính chất cơ bản của phép nhân phân số”.
CHÀO TẠM BIỆT !
PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
Người soạn: Huỳnh Thị Thanh Dung
Trường: THCS Trần Phú
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ CÙNG CÁC EM HỌC SINH
Kiểm tra bài cũ :
Thực hiện các phép tính sau:
Hình vẽ sau thể hiện quy tắc gì?
Tiết 86
PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
. (49)
. 54
10
=
. 42
. 25
3
.14
2
.5
1. Quy tắc
?1
a/
b/
a. Quy tắc:
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
b. Ví dụ:
?2
1
…
=
…
…
=
…
=
…
…
(6)
35
=
. (7)
. 9
(1)
5
=
1. Quy tắc
a. Quy tắc:
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
b. Ví dụ:
Tính:
?3
1. Quy tắc
a. Quy tắc:
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
b. Ví dụ:
Tính:
?3
?3
1. Quy tắc
b. Ví dụ:
a. Quy tắc:
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
Tổng quát:
2. Nhận xét
Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên) ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.
-Phát biểu quy tắc nhân hai phân số?
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
*Bài tập 69/SGK : Nhân các phân số (Chú ý rút gọn nếu có thể).
GIẢI
Các cách viết khác:
Bài tập 70(sgk)
*Bài tập 71 (SGK): Tìm x, biết:
2
8
+
*Bài tập 71 (SGK): Tìm x, biết:
2
8
Quy tắc nhân hai phân số:
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
Nhận xét
Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên) ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát của phép nhân phân số.
- Giải bài tập 69a,c,e,g; 71, 72 SGK trang 37
và bài tập 83 88 SBT trang 17,18.
- Xem trước bài “Tính chất cơ bản của phép nhân phân số”.
CHÀO TẠM BIỆT !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Thanh Dung
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)