Chương III. §10. Phép nhân phân số
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bích Đào |
Ngày 25/04/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §10. Phép nhân phân số thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Hình vẽ sau thể hiện quy tắc gì?
Kiểm tra bài cũ
. (49)
. 54
10
=
. 42
. 25
3
.14
2
. 5
1. Quy t?c:
?1
a)
b)
Ti?t 84: PHẫP NHN PHN S?
a. Quy tắc:
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
b. Ví dụ:
?2
1
…
…
…
=
…
=
…
…
(6)
35
=
. (7)
. 9
(1)
5
=
1. Quy t?c
a. Quy tắc:
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
b. Ví dụ:
Tính:
?3
1. Quy t?c
b. Ví dụ:
a. Quy tắc:
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
Tổng quát:
2. Nh?n xt:
Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên) ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.
1. Quy t?c:
b. Ví dụ:
a. Quy tắc:
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
Tổng quát:
2. Nh?n xt:
Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên) ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.
?4
-Phát biểu quy tắc nhân hai phân số?
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
* Bi t?p 69 (SGK trang 36) : Nhn cc phn s?:
(Lưu ý rút gọn nếu cần)
GIẢI:
71
Các cách viết khác:
*Bài tập 71 (SGK trang 37): Tìm x, biết:
2
8
+
Quy tắc nhân hai phân số:
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
Nhận xét
Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên) ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát của phép nhân phân số.
- Giải bài tập 69a,c,e,g; 71, 72 SGK trang 37
và bài tập 83 88 SBT trang 17,18.
- Xem trước bài “Tính chất cơ bản của phép nhân phân số”.
Kiểm tra bài cũ
. (49)
. 54
10
=
. 42
. 25
3
.14
2
. 5
1. Quy t?c:
?1
a)
b)
Ti?t 84: PHẫP NHN PHN S?
a. Quy tắc:
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
b. Ví dụ:
?2
1
…
…
…
=
…
=
…
…
(6)
35
=
. (7)
. 9
(1)
5
=
1. Quy t?c
a. Quy tắc:
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
b. Ví dụ:
Tính:
?3
1. Quy t?c
b. Ví dụ:
a. Quy tắc:
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
Tổng quát:
2. Nh?n xt:
Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên) ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.
1. Quy t?c:
b. Ví dụ:
a. Quy tắc:
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
Tổng quát:
2. Nh?n xt:
Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên) ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.
?4
-Phát biểu quy tắc nhân hai phân số?
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
* Bi t?p 69 (SGK trang 36) : Nhn cc phn s?:
(Lưu ý rút gọn nếu cần)
GIẢI:
71
Các cách viết khác:
*Bài tập 71 (SGK trang 37): Tìm x, biết:
2
8
+
Quy tắc nhân hai phân số:
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
Nhận xét
Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên) ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát của phép nhân phân số.
- Giải bài tập 69a,c,e,g; 71, 72 SGK trang 37
và bài tập 83 88 SBT trang 17,18.
- Xem trước bài “Tính chất cơ bản của phép nhân phân số”.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bích Đào
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)