Chương III. §10. Phép nhân phân số
Chia sẻ bởi Trịnh Thị Huệ |
Ngày 25/04/2019 |
55
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §10. Phép nhân phân số thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC MAI SƠN
TRƯỜNG THCS - NÀ BAN
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP
- Nhân hai số nguyên khác dấu.
- Nhân hai số nguyên cùng dấu
- Viết quy tắc về dấu.
- Muèn nh©n hai sè nguyªn kh¸c dÊu ta nh©n hai GTT§ cña chóng råi ®Æt dÊu “-” tríc kÕt qu¶ nhËn ®îc.
(sè Âm . Sè D¬ng = sèÂm)
- Muèn nh©n hai sè nguyªn ©m ta nh©n hai GTT§ cña chóng.
(sè ¢m . Sè ¢m = sè D¬ng)
?. Hãy nhắc lại quy tắc:
* Quy tắc dấu:
(+) . (+) = (+)
(-) . (-) = (+)
(+) . (-) = (-)
(-) . (+) = (-)
Hình vẽ này thể hiện quy tắc gì?
?
Hãy nhắc lại quy tắc nhân hai phân số đã học ở tiểu học
áp dụng tính:
?
TIẾT 84
BÀI 10. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
TIẾT 84. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
10
=
. 42
. 25
3
.14
2
. 5
?1
a
b)
1
…
=
…
…
=
1. Quy tắc:
Ví dụ: tính
Qua các VD trên. Em hãy cho biết với hai phân số bất kì và (a,b,c,d thuộc Z )
Thì
* Quy tắc: (sgk - 36)
- Quy tắc trên vẫn đúng đối với phân số có tử và mẫu là các số nguyên
?
. (49)
. 54
10
=
. 42
. 25
3
.14
2
. 5
1. Quy tắc
?1
a)
b)
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
?2
1
…
=
…
…
=
…
=
…
…
(6)
35
=
. (7)
. 9
(1)
5
=
* Quy tắc: (sgk - 36)
Ví dụ: tính
TIẾT 84. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
Lưu ý: Ta chỉ được phép rút gọn các phân số khi đưa tích hai phân số về phân số có tử bằng tích các tử, mẫu bằng tích các mẫu
. (49)
. 54
10
=
. 42
. 25
3
.14
2
. 5
1. Quy tắc
?1
a)
b)
?2
1
=
=
(6)
35
=
. (7)
. 9
(1)
5
=
* Quy tắc: (sgk - 36)
Ví dụ: tính
TIẾT 84. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
Lưu ý: Ta chỉ được phép rút gọn các phân số khi đưa tích hai phân số về phân số có tử bằng tích các tử, mẫu bằng tích các mẫu
?3
. (49)
. 54
10
=
. 42
. 25
3
.14
2
. 5
1. Quy tắc
?1
a)
b)
?2
1
=
=
(6)
35
=
. (7)
. 9
(1)
5
=
* Quy tắc: (sgk - 36)
Ví dụ:
TIẾT 84. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
?3
2. Nhận xét:
Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên), ta nhân số nguyên đó với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.
Vận dụng quy tắc trên hãy tính
?
Tương tự hãy tính
?
Qua hai VD vừa rồi hãy cho cô biết muốn nhân một số nguyên với một phân số hoặc một phân số với một số nguyên ta làm như thế nào?
1. Quy tắc
?1
?2
* Quy tắc: (sgk - 36)
Ví dụ:
TIẾT 84. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
?3
2. Nhận xét:
Ví dụ:
Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên), ta nhân số nguyên đó với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.
1. Quy tắc
?1
?2
* Quy tắc: (sgk - 36)
Ví dụ:
TIẾT 84. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
?3
2. Nhận xét:
Ví dụ:
?4
Vận dụng nhận xét trên hãy làm ?4
Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên), ta nhân số nguyên đó với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.
N. 4
N. 2,3
N. 1
TIẾT 84. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
?
- Qua nội dung bài học hôm nay.? Hãy cho biết muốn nhân một phân số với một phân số ta làm như thế nào?
- Muốn nhân một số nguyên với một phân số hoặc một phân số với một số nguyên ta làm như thế nào?
- Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
* Quy tắc nhân hai phân số:
* Nhận xét:
Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên), ta nhân số nguyên đó với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.
BT85 (17 SBT):
Hoàn thành sơ đồ sau để thực hiện phép nhân một số nguyên cho một
phân số: (-20).
-80
-4
-16
-16
Từ cách làm trên, em hãy điền các từ thích hợp vào câu sau:
Khi nhân một số nguyên với một phân số, ta có thể:
-Nhân số đó với ……rồi lấy kết quả …….................hoặc
-Chia số đó cho ……… rồi lấy kết quả ……...............
tử
chia cho mẫu
mẫu
nhân với tử
Bài tập 69 (sgk - 36)
Nhóm 1:
Nhóm 2:
Nhóm 3:
Nhóm 4:
(-3) .
16
4 .
17
=
(-3) .
4
1.
17
=
-12
17
(-8) .
15
3 .
24
=
(-1) .
5
1.
3
=
-5
3
(-5) .
8
15
=
(-1) .
8
3
=
-8
3
(-9) .
5
11 .
18
=
(-1) .
5
11.
2
=
-5
22
Bài học đến đây kết thúc
Xin cảm ơn các thầy cô đã về dự giờ thăm lớp
Cảm ơn các em đã nỗ lực nhiều trong tiết học hôm nay
CHÀO TẠM BIỆT
TRƯỜNG THCS - NÀ BAN
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP
- Nhân hai số nguyên khác dấu.
- Nhân hai số nguyên cùng dấu
- Viết quy tắc về dấu.
- Muèn nh©n hai sè nguyªn kh¸c dÊu ta nh©n hai GTT§ cña chóng råi ®Æt dÊu “-” tríc kÕt qu¶ nhËn ®îc.
(sè Âm . Sè D¬ng = sèÂm)
- Muèn nh©n hai sè nguyªn ©m ta nh©n hai GTT§ cña chóng.
(sè ¢m . Sè ¢m = sè D¬ng)
?. Hãy nhắc lại quy tắc:
* Quy tắc dấu:
(+) . (+) = (+)
(-) . (-) = (+)
(+) . (-) = (-)
(-) . (+) = (-)
Hình vẽ này thể hiện quy tắc gì?
?
Hãy nhắc lại quy tắc nhân hai phân số đã học ở tiểu học
áp dụng tính:
?
TIẾT 84
BÀI 10. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
TIẾT 84. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
10
=
. 42
. 25
3
.14
2
. 5
?1
a
b)
1
…
=
…
…
=
1. Quy tắc:
Ví dụ: tính
Qua các VD trên. Em hãy cho biết với hai phân số bất kì và (a,b,c,d thuộc Z )
Thì
* Quy tắc: (sgk - 36)
- Quy tắc trên vẫn đúng đối với phân số có tử và mẫu là các số nguyên
?
. (49)
. 54
10
=
. 42
. 25
3
.14
2
. 5
1. Quy tắc
?1
a)
b)
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
?2
1
…
=
…
…
=
…
=
…
…
(6)
35
=
. (7)
. 9
(1)
5
=
* Quy tắc: (sgk - 36)
Ví dụ: tính
TIẾT 84. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
Lưu ý: Ta chỉ được phép rút gọn các phân số khi đưa tích hai phân số về phân số có tử bằng tích các tử, mẫu bằng tích các mẫu
. (49)
. 54
10
=
. 42
. 25
3
.14
2
. 5
1. Quy tắc
?1
a)
b)
?2
1
=
=
(6)
35
=
. (7)
. 9
(1)
5
=
* Quy tắc: (sgk - 36)
Ví dụ: tính
TIẾT 84. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
Lưu ý: Ta chỉ được phép rút gọn các phân số khi đưa tích hai phân số về phân số có tử bằng tích các tử, mẫu bằng tích các mẫu
?3
. (49)
. 54
10
=
. 42
. 25
3
.14
2
. 5
1. Quy tắc
?1
a)
b)
?2
1
=
=
(6)
35
=
. (7)
. 9
(1)
5
=
* Quy tắc: (sgk - 36)
Ví dụ:
TIẾT 84. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
?3
2. Nhận xét:
Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên), ta nhân số nguyên đó với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.
Vận dụng quy tắc trên hãy tính
?
Tương tự hãy tính
?
Qua hai VD vừa rồi hãy cho cô biết muốn nhân một số nguyên với một phân số hoặc một phân số với một số nguyên ta làm như thế nào?
1. Quy tắc
?1
?2
* Quy tắc: (sgk - 36)
Ví dụ:
TIẾT 84. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
?3
2. Nhận xét:
Ví dụ:
Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên), ta nhân số nguyên đó với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.
1. Quy tắc
?1
?2
* Quy tắc: (sgk - 36)
Ví dụ:
TIẾT 84. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
?3
2. Nhận xét:
Ví dụ:
?4
Vận dụng nhận xét trên hãy làm ?4
Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên), ta nhân số nguyên đó với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.
N. 4
N. 2,3
N. 1
TIẾT 84. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
?
- Qua nội dung bài học hôm nay.? Hãy cho biết muốn nhân một phân số với một phân số ta làm như thế nào?
- Muốn nhân một số nguyên với một phân số hoặc một phân số với một số nguyên ta làm như thế nào?
- Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
* Quy tắc nhân hai phân số:
* Nhận xét:
Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên), ta nhân số nguyên đó với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.
BT85 (17 SBT):
Hoàn thành sơ đồ sau để thực hiện phép nhân một số nguyên cho một
phân số: (-20).
-80
-4
-16
-16
Từ cách làm trên, em hãy điền các từ thích hợp vào câu sau:
Khi nhân một số nguyên với một phân số, ta có thể:
-Nhân số đó với ……rồi lấy kết quả …….................hoặc
-Chia số đó cho ……… rồi lấy kết quả ……...............
tử
chia cho mẫu
mẫu
nhân với tử
Bài tập 69 (sgk - 36)
Nhóm 1:
Nhóm 2:
Nhóm 3:
Nhóm 4:
(-3) .
16
4 .
17
=
(-3) .
4
1.
17
=
-12
17
(-8) .
15
3 .
24
=
(-1) .
5
1.
3
=
-5
3
(-5) .
8
15
=
(-1) .
8
3
=
-8
3
(-9) .
5
11 .
18
=
(-1) .
5
11.
2
=
-5
22
Bài học đến đây kết thúc
Xin cảm ơn các thầy cô đã về dự giờ thăm lớp
Cảm ơn các em đã nỗ lực nhiều trong tiết học hôm nay
CHÀO TẠM BIỆT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Thị Huệ
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)