Chương III. §10. Phép nhân phân số

Chia sẻ bởi Phan Văn Chường | Ngày 24/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: Chương III. §10. Phép nhân phân số thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ
Câu 1
a. Hai số nguyên a và b được gọi là đối nhau khi nào?Lấy ví dụ minh hoạ ?

b.Số đối của số nguyên a kí hiệu như thế nào?

c.Nêu quy tắc trừ hai số nguyên? Viết công thức tổng quát ?



Câu 2
Tính tổng


là …… ….của phân số
số đối
là …… ….của…………..
số đối
hai phân số

là hai số…………
số đối
PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1.Số đối
Tiết 82
PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
(SGK)
1.Số đối

Định nghĩa:
cũng đều là số đối của
Hai số đối nhau
Tổng của chúng bằng 0
Kí hiệu số đối của phân số

, ta có:
Tính tổng
Như vậy,

Tiết 82
Cách tìm số đối của phân số
Cách 1: Đổi dấu phân số:
Cách 2: Đổi dấu tử:
Cách 3: Đổi dấu mẫu:
Áp dụng:
Điền số thích hợp vào ô trống
PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
(SGK)
1.Số đối

Định nghĩa:
Hai số đối nhau
Tổng của chúng bằng 0
Kí hiệu số đối của phân số

, ta có:
Tiết 82
Hãy tính và so sánh:

2.Phép trừ phân số
PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
(SGK)
1.Số đối

Định nghĩa:
Hai số đối nhau
Tổng của chúng bằng 0
Kí hiệu số đối của phân số

, ta có:
Tiết 82
PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
(SGK)
1.Số đối

Định nghĩa:
Hai số đối nhau
Tổng của chúng bằng 0
Kí hiệu số đối của phân số

, ta có:
2.Phép trừ phân số
a.Quy tắc:
(SGK)
b.Ví dụ:
Tính
Tiết 82
PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
(SGK)
1.Số đối

Định nghĩa:
Hai số đối nhau
Tổng của chúng bằng 0
Kí hiệu số đối của phân số

, ta có:
2.Phép trừ phân số
a.Quy tắc:
(SGK)
b.Ví dụ:
c.Nhận xét:
Phép trừ phân số là phép toán ngược của phép cộng phân số
d.Áp dụng:
Tính
Tiết 82
Lời giải
PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
(SGK)
1.Số đối

Định nghĩa:
Hai số đối nhau
Tổng của chúng bằng 0
Kí hiệu số đối của phân số

, ta có:
2.Phép trừ phân số
a.Quy tắc:
(SGK)
b.Ví dụ:
c.Nhận xét:
Phép trừ phân số là phép toán ngược của phép cộng phân số
d.Áp dụng:
Tiết 82
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Văn Chường
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)