Chương III. §10. Phép nhân phân số
Chia sẻ bởi Lê Ngọc Thưởng |
Ngày 24/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §10. Phép nhân phân số thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Hoàn thành cách nhận biết dấu của tích hai số nguyên:
(+) . (+)
(+)
(- ) . (-)
(+)
(+) . (-)
(-)
(-) .(+)
(-)
Hãy nhắc lại quy tắc nhân hai phân số đã học ở Tiểu học và lấy một ví dụ minh hoạ.
. (49)
. 54
10
=
. 42
. 25
3
.14
2
. 5
1. Quy tc:
?1
a)
b)
Tiết 86:Đ10 PHẫP NHN PHN S?
a. Quy tắc:
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
b. Ví dụ:
?2
1
…
=
…
…
=
…
=
…
…
(6)
35
=
. (7)
. 9
(1)
5
=
c. áp dụng
1. Quy tc:
a. Quy tắc:
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
b. Ví dụ:
Tính:
?3
c. áp dụng
a)
b)
c)
a)
b)
c)
a)
b)
c)
a)
b)
1. Quy tc:
b. NhËn xÐt
2. Nhn xt:
Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên) ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.
a. Ví dụ:
c. áp dụng:
1. Quy tc:
:
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
2. Nhn xt:
Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên) ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.
?4
Em hãy nhắc lại nội dung chính trong giờ học ngày hôm nay?
Quy tắc nhân hai phân số:
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
Nhận xét
Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên) ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.
*Bi tp 69 (SGK trang 36) : Nhn cc phn s
( Chĩ rĩt gn nu c thĨ ).
2
8
+
*Bài tập 71 (SGK trang 37): Tìm x, biết:
Vậy
Vậy
Hãy giải thích hình vẽ ở đầu bài ?
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát của phép nhân phân số.
- Giải bài tập 69a,c,g;70, 72 SGK trang 36, 37
- Xem trước bài “Tính chất cơ bản của phép nhân phân số”.
GIẢI
Còn ba cỏch vi?t khỏc:
Hoàn thành cách nhận biết dấu của tích hai số nguyên:
(+) . (+)
(+)
(- ) . (-)
(+)
(+) . (-)
(-)
(-) .(+)
(-)
Hãy nhắc lại quy tắc nhân hai phân số đã học ở Tiểu học và lấy một ví dụ minh hoạ.
. (49)
. 54
10
=
. 42
. 25
3
.14
2
. 5
1. Quy tc:
?1
a)
b)
Tiết 86:Đ10 PHẫP NHN PHN S?
a. Quy tắc:
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
b. Ví dụ:
?2
1
…
=
…
…
=
…
=
…
…
(6)
35
=
. (7)
. 9
(1)
5
=
c. áp dụng
1. Quy tc:
a. Quy tắc:
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
b. Ví dụ:
Tính:
?3
c. áp dụng
a)
b)
c)
a)
b)
c)
a)
b)
c)
a)
b)
1. Quy tc:
b. NhËn xÐt
2. Nhn xt:
Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên) ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.
a. Ví dụ:
c. áp dụng:
1. Quy tc:
:
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
2. Nhn xt:
Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên) ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.
?4
Em hãy nhắc lại nội dung chính trong giờ học ngày hôm nay?
Quy tắc nhân hai phân số:
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
Nhận xét
Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên) ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.
*Bi tp 69 (SGK trang 36) : Nhn cc phn s
( Chĩ rĩt gn nu c thĨ ).
2
8
+
*Bài tập 71 (SGK trang 37): Tìm x, biết:
Vậy
Vậy
Hãy giải thích hình vẽ ở đầu bài ?
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát của phép nhân phân số.
- Giải bài tập 69a,c,g;70, 72 SGK trang 36, 37
- Xem trước bài “Tính chất cơ bản của phép nhân phân số”.
GIẢI
Còn ba cỏch vi?t khỏc:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Ngọc Thưởng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)