Chương III. §10. Phép nhân phân số
Chia sẻ bởi Phạm Bích Ngọc |
Ngày 24/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §10. Phép nhân phân số thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÁM
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 6B
Tiết 84: Phộp nhõn phõn s?
GV Thực hiện: Phan Thu Hương
Kiểm tra bài cũ
Hoàn thành cách nhận biết dấu của tích hai số nguyên:
(+) . (+)
(+)
(- ) . (-)
(+)
(+) . (-)
(-)
(-) .(+)
(-)
Nhắc lại quy tắc nhân hai phân số đã học ở Tiểu học
Ví dụ.
. (49)
. 54
10
=
. 42
. 25
3
.14
2
. 5
1. Quy tc:
?1
a)
b)
Tiết 84:Đ10 PHẫP NHN PHN S?
a. Quy tắc:
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
b. Ví dụ:
?2
1
…
=
…
…
=
…
=
…
…
(6)
35
=
. (7)
. 9
(1)
5
=
c. áp dụng
1. Quy tc:
a. Quy tắc:
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
b. Ví dụ:
Tính:
?3
c. p dụng
1. Quy tc:
b. NhËn xÐt
2. Nhn xt:
Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên) ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.
a. Ví dụ: SGK
c. áp dụng:
1. Quy tc:
:
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
2. Nhn xt:
Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên) ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.
?4
-Phát biểu quy tắc nhân hai phân số?
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
*Bi tp 69 (SGK trang 36) : Nhn cc phn s
( Chĩ rĩt gn nu c thĨ ).
GIẢI
71
Còn ba cỏch vi?t khỏc:
*Bài tập 71 (SGK trang 37): Tìm x, biết:
2
8
+
Quy tắc nhân hai phân số:
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
Nhận xét
Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên) ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát của phép nhân phân số.
- Giải các bài tập trong phần Bài tập SGK
- Xem trước bài “Tính chất cơ bản của phép nhân phân số”.
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 6B
Tiết 84: Phộp nhõn phõn s?
GV Thực hiện: Phan Thu Hương
Kiểm tra bài cũ
Hoàn thành cách nhận biết dấu của tích hai số nguyên:
(+) . (+)
(+)
(- ) . (-)
(+)
(+) . (-)
(-)
(-) .(+)
(-)
Nhắc lại quy tắc nhân hai phân số đã học ở Tiểu học
Ví dụ.
. (49)
. 54
10
=
. 42
. 25
3
.14
2
. 5
1. Quy tc:
?1
a)
b)
Tiết 84:Đ10 PHẫP NHN PHN S?
a. Quy tắc:
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
b. Ví dụ:
?2
1
…
=
…
…
=
…
=
…
…
(6)
35
=
. (7)
. 9
(1)
5
=
c. áp dụng
1. Quy tc:
a. Quy tắc:
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
b. Ví dụ:
Tính:
?3
c. p dụng
1. Quy tc:
b. NhËn xÐt
2. Nhn xt:
Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên) ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.
a. Ví dụ: SGK
c. áp dụng:
1. Quy tc:
:
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
2. Nhn xt:
Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên) ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.
?4
-Phát biểu quy tắc nhân hai phân số?
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
*Bi tp 69 (SGK trang 36) : Nhn cc phn s
( Chĩ rĩt gn nu c thĨ ).
GIẢI
71
Còn ba cỏch vi?t khỏc:
*Bài tập 71 (SGK trang 37): Tìm x, biết:
2
8
+
Quy tắc nhân hai phân số:
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
Nhận xét
Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên) ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát của phép nhân phân số.
- Giải các bài tập trong phần Bài tập SGK
- Xem trước bài “Tính chất cơ bản của phép nhân phân số”.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Bích Ngọc
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)