Chương III. §10. Phép nhân phân số
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Tuyên |
Ngày 24/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §10. Phép nhân phân số thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS NÔNG HẠ
THÁNG 03-2010
Tiết 85 Đ10.Phộp nhõn phõn s?
GV Thực hiện: Nguyễn Thanh Tuyên
GMAIL. Thanh Tuyê[email protected]
Kiểm tra bài cũ
Hoàn thành cách nhận biết dấu của tích hai số nguyên:
(+) . (+)
(+)
(- ) . (-)
(+)
(+) . (-)
(-)
(-) .(+)
(-)
Nhắc lại quy tắc nhân hai phân số đã học ở Tiểu học
Ví dụ.
. (49)
. 54
10
=
. 42
. 25
3
.14
2
. 5
1. Quy tc:
?1
a)
b)
Tiết 84:Đ10 PHẫP NHN PHN S?
a. Quy tắc:
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
b. Ví dụ:
?2
1
…
=
…
…
=
…
=
…
…
(6)
35
=
. (7)
. 9
(1)
5
=
c. áp dụng
1. Quy tc:
a. Quy tắc:
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
b. Ví dụ:
Tính:
?3
c. áp dụng
1. Quy tc:
b. NhËn xÐt
2. Nhn xt:
Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên) ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.
a. Ví dụ: SGK
c. áp dụng:
1. Quy tc:
:
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
2. Nhn xt:
Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên) ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.
?4
-Phát biểu quy tắc nhân hai phân số?
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
*Bi tp 69 (SGK trang 36) : Nhn cc phn s
( Chĩ rĩt gn nu c thĨ ).
GIẢI
71
Còn ba cỏch vi?t khỏc:
*Bài tập 71 (SGK trang 37): Tìm x, biết:
2
8
+
Quy tắc nhân hai phân số:
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
Nhận xét
Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên) ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát của phép nhân phân số.
- Giải bài tập 69a,c,e,g; 71, 72 SGK trang 37
- Xem trước bài “Tính chất cơ bản của phép nhân phân số”.
THÁNG 03-2010
Tiết 85 Đ10.Phộp nhõn phõn s?
GV Thực hiện: Nguyễn Thanh Tuyên
GMAIL. Thanh Tuyê[email protected]
Kiểm tra bài cũ
Hoàn thành cách nhận biết dấu của tích hai số nguyên:
(+) . (+)
(+)
(- ) . (-)
(+)
(+) . (-)
(-)
(-) .(+)
(-)
Nhắc lại quy tắc nhân hai phân số đã học ở Tiểu học
Ví dụ.
. (49)
. 54
10
=
. 42
. 25
3
.14
2
. 5
1. Quy tc:
?1
a)
b)
Tiết 84:Đ10 PHẫP NHN PHN S?
a. Quy tắc:
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
b. Ví dụ:
?2
1
…
=
…
…
=
…
=
…
…
(6)
35
=
. (7)
. 9
(1)
5
=
c. áp dụng
1. Quy tc:
a. Quy tắc:
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
b. Ví dụ:
Tính:
?3
c. áp dụng
1. Quy tc:
b. NhËn xÐt
2. Nhn xt:
Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên) ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.
a. Ví dụ: SGK
c. áp dụng:
1. Quy tc:
:
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
2. Nhn xt:
Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên) ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.
?4
-Phát biểu quy tắc nhân hai phân số?
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
*Bi tp 69 (SGK trang 36) : Nhn cc phn s
( Chĩ rĩt gn nu c thĨ ).
GIẢI
71
Còn ba cỏch vi?t khỏc:
*Bài tập 71 (SGK trang 37): Tìm x, biết:
2
8
+
Quy tắc nhân hai phân số:
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
Nhận xét
Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên) ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát của phép nhân phân số.
- Giải bài tập 69a,c,e,g; 71, 72 SGK trang 37
- Xem trước bài “Tính chất cơ bản của phép nhân phân số”.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Tuyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)