Chương III. §1. Mở rộng khái niệm phân số
Chia sẻ bởi Hoàng Văn Cử |
Ngày 09/05/2019 |
144
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §1. Mở rộng khái niệm phân số thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ toán lớp 6
CHƯƠNG III: PHÂN SỐ
3 phần
KIỂM TRA BÀI CŨ
Em hãy cho ví dụ về phân số? chỉ rõ tử số, mẫu số của phân số?
ví dụ:
Chương III: PHÂN SỐ
Tiết 69:
MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
Ta có phân số:
TIẾT 70: MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
1. Khái niệm phân số
Như vậy:
đều là các phân số.
1. Khái niệm phân số
Còn có thể coi là thương của phép chia 3 chia cho 4.
là thương của phép chia
1 chia cho 2.
(-3) chia cho 4 thì thương là
5 chia cho (-6) thì thương là
Là thương của phép chia
(-2) chia cho (-3).
Tổng quát:
Người ta gọi
Với a, b Z, b 0
là một phân số, a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số.
1. Khái niệm phân số
So với khái niệm phân số đã học ở tiểu học em thấy phân số đã được mở rộng như thế nào?
Ở tiểu học, phân số
có dạng
Với a, b N, b 0.
Tổng quát:
Người ta gọi
Với a, b Z, b 0
là một phân số, a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số.
1. Khái niệm phân số
?1 Em hãy cho 3 ví dụ về phân số và chỉ rõ tử số và mẫu số của phân số đó?
9
Bài 3-sgk : Viết các phân số sau:
a) Hai phần bảy b) Âm năm phần chín
c) Mười một phần mười ba d) Mười bốn phần năm
3 : 11 b) – 4 : 7
c) 5 : (-13) d) x chia cho 3 (xZ)
Bài 4-sgk : Viết các phép chia sau dưới dạng phân số :
a/
b/
c/
d/
?2
e/
f/
g/
h/
TRẢ LỜI
Các cách viết cho ta phân số là:
;
;
;
;
Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số?
Tổng quát: Người ta gọi
Với a, b Z, b 0
là một phân số, a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số.
1. Khái niệm phân số
2. Bài tập:
Của hình vuông
của hình tròn
Ta biểu diễn của hình tròn bằng cách chia hình tròn
thành 4 phần bằng nhau rồi tô màu 1 phần như hình a. hãy chia hình b, hình c để biểu diễn các phân số và hình a
Của hình chữ nhật
c)
b)
Bài tập nhóm- t/g: 2 phút
Bài tập 2 trang 6 sgk : Phần tô mầu trong các hình 4a, c biểu diễn các phân số nào?
a)
c)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
HẾT GIỜ
Thời gian: 1’
Nội dung:
Dùng hai trong ba số -2; 0; 7 để viết thành các phân số?
Trò chơi:
Nhanh tay nhanh trí
Các phân số viết được là:
ĐÁP ÁN
Đố: Một đức tính cần thiết của người học sinh?
Phân số "âm hai phần bảy"được viết l :........
R
Dùng cả hai số 5 và 7 có thể viết được ...... phân số.
U
Điều kiện để là phân số :a, b Z và b phải khác....
N
Mọi số nguyên n đều viết được dưới dạng phân số với tử là n, còn mẫu là..........
G
Thương của phép chia (-4) : 7 là ........
H
Phân số có tử bằng 1 và mẫu gấp ba lần tử là ......
Ự
Một cái bánh chia 5 phần bằng nhau, lấy 2 phần.Phần còn lại biểu diễn phân số ..................
C
Phân số có mẫu bằng -2 và tử hơn mẫu 3 đơn vị là......
2
0
1
T
2
1
0
T
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc dạng tổng quát của phân số
Làm các bài tập: 2b, d; 3c, d; 4a, c trang 6 SGK.
Tự đọc phần “có thể em chưa biết”.
Đọc và chuẩn bị bài: PHÂN SỐ BẰNG NHAU.
CHƯƠNG III: PHÂN SỐ
3 phần
KIỂM TRA BÀI CŨ
Em hãy cho ví dụ về phân số? chỉ rõ tử số, mẫu số của phân số?
ví dụ:
Chương III: PHÂN SỐ
Tiết 69:
MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
Ta có phân số:
TIẾT 70: MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
1. Khái niệm phân số
Như vậy:
đều là các phân số.
1. Khái niệm phân số
Còn có thể coi là thương của phép chia 3 chia cho 4.
là thương của phép chia
1 chia cho 2.
(-3) chia cho 4 thì thương là
5 chia cho (-6) thì thương là
Là thương của phép chia
(-2) chia cho (-3).
Tổng quát:
Người ta gọi
Với a, b Z, b 0
là một phân số, a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số.
1. Khái niệm phân số
So với khái niệm phân số đã học ở tiểu học em thấy phân số đã được mở rộng như thế nào?
Ở tiểu học, phân số
có dạng
Với a, b N, b 0.
Tổng quát:
Người ta gọi
Với a, b Z, b 0
là một phân số, a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số.
1. Khái niệm phân số
?1 Em hãy cho 3 ví dụ về phân số và chỉ rõ tử số và mẫu số của phân số đó?
9
Bài 3-sgk : Viết các phân số sau:
a) Hai phần bảy b) Âm năm phần chín
c) Mười một phần mười ba d) Mười bốn phần năm
3 : 11 b) – 4 : 7
c) 5 : (-13) d) x chia cho 3 (xZ)
Bài 4-sgk : Viết các phép chia sau dưới dạng phân số :
a/
b/
c/
d/
?2
e/
f/
g/
h/
TRẢ LỜI
Các cách viết cho ta phân số là:
;
;
;
;
Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số?
Tổng quát: Người ta gọi
Với a, b Z, b 0
là một phân số, a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số.
1. Khái niệm phân số
2. Bài tập:
Của hình vuông
của hình tròn
Ta biểu diễn của hình tròn bằng cách chia hình tròn
thành 4 phần bằng nhau rồi tô màu 1 phần như hình a. hãy chia hình b, hình c để biểu diễn các phân số và hình a
Của hình chữ nhật
c)
b)
Bài tập nhóm- t/g: 2 phút
Bài tập 2 trang 6 sgk : Phần tô mầu trong các hình 4a, c biểu diễn các phân số nào?
a)
c)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
HẾT GIỜ
Thời gian: 1’
Nội dung:
Dùng hai trong ba số -2; 0; 7 để viết thành các phân số?
Trò chơi:
Nhanh tay nhanh trí
Các phân số viết được là:
ĐÁP ÁN
Đố: Một đức tính cần thiết của người học sinh?
Phân số "âm hai phần bảy"được viết l :........
R
Dùng cả hai số 5 và 7 có thể viết được ...... phân số.
U
Điều kiện để là phân số :a, b Z và b phải khác....
N
Mọi số nguyên n đều viết được dưới dạng phân số với tử là n, còn mẫu là..........
G
Thương của phép chia (-4) : 7 là ........
H
Phân số có tử bằng 1 và mẫu gấp ba lần tử là ......
Ự
Một cái bánh chia 5 phần bằng nhau, lấy 2 phần.Phần còn lại biểu diễn phân số ..................
C
Phân số có mẫu bằng -2 và tử hơn mẫu 3 đơn vị là......
2
0
1
T
2
1
0
T
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc dạng tổng quát của phân số
Làm các bài tập: 2b, d; 3c, d; 4a, c trang 6 SGK.
Tự đọc phần “có thể em chưa biết”.
Đọc và chuẩn bị bài: PHÂN SỐ BẰNG NHAU.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Văn Cử
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)