Chương III. §1. Mở rộng khái niệm phân số
Chia sẻ bởi Chu Thị Lan Phương |
Ngày 25/04/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §1. Mở rộng khái niệm phân số thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ toán lớp 6!
KIỂM TRA BÀI CŨ
Em hãy lấy một vài ví dụ về phân số?
Tiết 69:
MỞ RỘNG KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ
Ta có phân số:
TIẾT 69: MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
1. Khái niệm phân số
(-3 ):4 =
(-2) : (-7) =
3 : 4 =
Cũng như :
Đều là các phân số
Người ta gọi
Với a, b Z,b 0
là một phân số, a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số.
1. Khái niệm phân số
TIẾT 69: MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
a/
b/
c/
d/
?2
e/
f/
g/
h/
TRẢ LỜI
Các cách viết cho ta phân số là:
;
;
;
;
Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số ?
TIẾT 69: MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
TIẾT 69: MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
Ví dụ:
Bài 1: Phần tô mầu trong các hình dưới đây biểu diễn phân số nào?
TIẾT 69: MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
Bài 2: Viết các phân số sau:
a/ Ba phần năm :
b/ Âm hai phần bảy:
c/ Mười hai phần mười bảy:
TIẾT 69: MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
HẾT GIỜ
Nội dung:
Dùng hai trong bốn số 0; -2; 5 và 7 để viết thành phân số
, n
Z
Cho biểu thức :
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nếu A là phân số thì:
A.
B.
C.
D.
B
n < 1
n > 1
Câu 2: Khi n = 2 thì phân số A bằng:
A . -13
B. 13
C. 2
D.Một số khác
B
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc dạng tổng quát của phân số
Làm các bài tập: 1; 3; 4; 5 trang 6 SGK.
Tự đọc phần “có thể em chưa biết”.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Em hãy lấy một vài ví dụ về phân số?
Tiết 69:
MỞ RỘNG KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ
Ta có phân số:
TIẾT 69: MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
1. Khái niệm phân số
(-3 ):4 =
(-2) : (-7) =
3 : 4 =
Cũng như :
Đều là các phân số
Người ta gọi
Với a, b Z,b 0
là một phân số, a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số.
1. Khái niệm phân số
TIẾT 69: MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
a/
b/
c/
d/
?2
e/
f/
g/
h/
TRẢ LỜI
Các cách viết cho ta phân số là:
;
;
;
;
Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số ?
TIẾT 69: MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
TIẾT 69: MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
Ví dụ:
Bài 1: Phần tô mầu trong các hình dưới đây biểu diễn phân số nào?
TIẾT 69: MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
Bài 2: Viết các phân số sau:
a/ Ba phần năm :
b/ Âm hai phần bảy:
c/ Mười hai phần mười bảy:
TIẾT 69: MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
HẾT GIỜ
Nội dung:
Dùng hai trong bốn số 0; -2; 5 và 7 để viết thành phân số
, n
Z
Cho biểu thức :
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nếu A là phân số thì:
A.
B.
C.
D.
B
n < 1
n > 1
Câu 2: Khi n = 2 thì phân số A bằng:
A . -13
B. 13
C. 2
D.Một số khác
B
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc dạng tổng quát của phân số
Làm các bài tập: 1; 3; 4; 5 trang 6 SGK.
Tự đọc phần “có thể em chưa biết”.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Chu Thị Lan Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)