Chương III. §1. Mở rộng khái niệm phân số
Chia sẻ bởi Kiều Ngọc Kiên |
Ngày 25/04/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §1. Mở rộng khái niệm phân số thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY, CÔ GIÁO
TỚI DỰ GIỜ MÔN TOÁN LỚP 6A
Giáo viên : Lê Bảo Trung
Trường THCS Duy Minh
- Khái niệm Phân Số.
- Tính chất cơ bản của Phân Số.
- Quy tắc rút gọn phân số, quy đồng mẫu nhiều phân số
- So sánh Phân Số.
- Các quy tắc thực hiện các phép tính về Phân Số cùng các tính chất của các phép tính ấy.
- Cách giải 3 bài toán cơ bản về Phân Số và phần trăm.
- Điều kiện để 2 phân số bằng nhau.
Chương III : PHÂN SỐ
Ta có phân số:
Tiết 69 : MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
1. Khái niệm phân số
(-3 ):4 =
(-2) : (-7) =
3 : 4 =
Cũng như :
đều là các
phân số
1. Khái niệm phân số
Phân số có dạng
với a, b Z,b 0;
a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số
Tiết 69 : MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
Ta gọi với
a, b N, b ≠ 0 là một
Phân Số, a là tử số
(tử), b là mẫu số
(mẫu) của Phân Số.
Khái niệm Phân Số
Ở Tiểu Học
Ở Lớp 6
Ta gọi với
a, b Z, b ≠ 0 là một
Phân Số, a là tử số
(tử), b là mẫu số
(mẫu) của Phân Số.
1. Khái niệm phân số
Phân số có dạng
với a, b Z,b 0;
a là tử, b là mẫu của phân số
2.Ví dụ
?1
Cho 3 ví dụ về phân số. Cho biết tử và mẫu của mỗi phân số đó.
Tiết 69 : MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số ?
a/
b/
c/
d/
?2
e/
f/
g/
h/
TRẢ LỜI
Các cách viết cho ta phân số là:
;
;
;
;
1. Khái niệm phân số
Phân số có dạng
với a, b Z,b 0.
a là tử , b là mẫu của phân số
2.Ví dụ
Nhận xét: Số nguyên a có thể viết là
?3
Mọi số nguyên có thể viết dưới dạng phân số không ? Cho ví dụ.
Trả lời: Mọi số nguyên đều viết được dưới dạng phân số với mẫu số là 1.
Tiết 69 : MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
Ví dụ
BÀI TẬP
của hình vuông
của hình tròn
của hình chữ nhật
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
HẾT GIỜ
Thảo luận nhóm
Hình thức: Hai bàn là một nhóm, trình bày kết quả thảo luận ra bảng phụ
Thời gian: 2’
Nội dung:
Dùng hai trong ba số -2; 5 và 7 để viết thành phân số
Kết quả :
Có tất cả 6 phân số được tạo thành từ 3 số -2; 5; 7 là :
Bài 3: Dùng hai số 0 và -3 để viết thành phân số
ĐÁP ÁN
Ta chỉ viết được duy nhất một phân số đó là :
Đố : Một đức tính cần thiết của người học sinh?
T
Phân số "âm hai phần bảy"được viết l :........
R
Dùng cả hai số 5 và 7 có thể viết được ........... phân số.
U
Điều kiện để là phân số :a, b Z và b phải khác.......
a
b
N
Mọi số nguyên n đều viết được dưới dạng phân số với tử là n, còn mẫu là..............
G
Thương của phép chia (-4) : 7 là .............
H
Phân số có tử bằng 1 và mẫu gấp ba lần tử là ...........
Ư
Một cái bánh chia 5 phần bằng nhau, lấy 2 phần.Phần còn lại biểu diễn phân số ..................
C
Phân số có mẫu bằng -2 và tử hơn mẫu 3 đơn vị là.................
2
0
1
T
2
1
0
, n
Z
Cho biểu thức :
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Để A là phân số thì:
A.
B.
C.
D.
B
n < 1
n > 1
Câu 2: Khi n = 0 thì phân số A bằng :
A . 13
B. -1
C. -13
D.Khơng xc d?nh
C
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc dạng tổng quát của phân số
Làm các bài tập: 1;3;4;5 trang 6 SGK.
Tự đọc phần "có thể em chưa biết".
TỚI DỰ GIỜ MÔN TOÁN LỚP 6A
Giáo viên : Lê Bảo Trung
Trường THCS Duy Minh
- Khái niệm Phân Số.
- Tính chất cơ bản của Phân Số.
- Quy tắc rút gọn phân số, quy đồng mẫu nhiều phân số
- So sánh Phân Số.
- Các quy tắc thực hiện các phép tính về Phân Số cùng các tính chất của các phép tính ấy.
- Cách giải 3 bài toán cơ bản về Phân Số và phần trăm.
- Điều kiện để 2 phân số bằng nhau.
Chương III : PHÂN SỐ
Ta có phân số:
Tiết 69 : MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
1. Khái niệm phân số
(-3 ):4 =
(-2) : (-7) =
3 : 4 =
Cũng như :
đều là các
phân số
1. Khái niệm phân số
Phân số có dạng
với a, b Z,b 0;
a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số
Tiết 69 : MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
Ta gọi với
a, b N, b ≠ 0 là một
Phân Số, a là tử số
(tử), b là mẫu số
(mẫu) của Phân Số.
Khái niệm Phân Số
Ở Tiểu Học
Ở Lớp 6
Ta gọi với
a, b Z, b ≠ 0 là một
Phân Số, a là tử số
(tử), b là mẫu số
(mẫu) của Phân Số.
1. Khái niệm phân số
Phân số có dạng
với a, b Z,b 0;
a là tử, b là mẫu của phân số
2.Ví dụ
?1
Cho 3 ví dụ về phân số. Cho biết tử và mẫu của mỗi phân số đó.
Tiết 69 : MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số ?
a/
b/
c/
d/
?2
e/
f/
g/
h/
TRẢ LỜI
Các cách viết cho ta phân số là:
;
;
;
;
1. Khái niệm phân số
Phân số có dạng
với a, b Z,b 0.
a là tử , b là mẫu của phân số
2.Ví dụ
Nhận xét: Số nguyên a có thể viết là
?3
Mọi số nguyên có thể viết dưới dạng phân số không ? Cho ví dụ.
Trả lời: Mọi số nguyên đều viết được dưới dạng phân số với mẫu số là 1.
Tiết 69 : MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
Ví dụ
BÀI TẬP
của hình vuông
của hình tròn
của hình chữ nhật
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
HẾT GIỜ
Thảo luận nhóm
Hình thức: Hai bàn là một nhóm, trình bày kết quả thảo luận ra bảng phụ
Thời gian: 2’
Nội dung:
Dùng hai trong ba số -2; 5 và 7 để viết thành phân số
Kết quả :
Có tất cả 6 phân số được tạo thành từ 3 số -2; 5; 7 là :
Bài 3: Dùng hai số 0 và -3 để viết thành phân số
ĐÁP ÁN
Ta chỉ viết được duy nhất một phân số đó là :
Đố : Một đức tính cần thiết của người học sinh?
T
Phân số "âm hai phần bảy"được viết l :........
R
Dùng cả hai số 5 và 7 có thể viết được ........... phân số.
U
Điều kiện để là phân số :a, b Z và b phải khác.......
a
b
N
Mọi số nguyên n đều viết được dưới dạng phân số với tử là n, còn mẫu là..............
G
Thương của phép chia (-4) : 7 là .............
H
Phân số có tử bằng 1 và mẫu gấp ba lần tử là ...........
Ư
Một cái bánh chia 5 phần bằng nhau, lấy 2 phần.Phần còn lại biểu diễn phân số ..................
C
Phân số có mẫu bằng -2 và tử hơn mẫu 3 đơn vị là.................
2
0
1
T
2
1
0
, n
Z
Cho biểu thức :
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Để A là phân số thì:
A.
B.
C.
D.
B
n < 1
n > 1
Câu 2: Khi n = 0 thì phân số A bằng :
A . 13
B. -1
C. -13
D.Khơng xc d?nh
C
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc dạng tổng quát của phân số
Làm các bài tập: 1;3;4;5 trang 6 SGK.
Tự đọc phần "có thể em chưa biết".
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Kiều Ngọc Kiên
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)