Chương III. §1. Mở rộng khái niệm phân số
Chia sẻ bởi Lưu Thế Truyền |
Ngày 24/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §1. Mở rộng khái niệm phân số thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
CHƯƠNG III
Mở rộng khái niệm phân số .
So sánh hai phân số .
Các phép tính về phân số được thực hiện như thế nào?
Các kiến thức về phân số có ích gì với đời sống của con người.
Ta có phân số:
TIẾT 69: MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
1. Khái niệm phân số
TIẾT 69: MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
(-3 ):4 =
(-2) : (-7) =
3 : 4 =
Cũng như :
đều là các
phân số
1. Khái niệm phân số
Phân số có dạng
với a, b Z,b 0;
a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số
TIẾT 69: MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
1. Khái niệm phân số
Phân số có dạng
với a, b Z,b 0;
a là tử, b là mẫu của phân số
2.Ví dụ
Trong các cách viết sau đây , cách viết nào cho ta phân số ?
a/
b/
c/
d/
?2
e/
f/
g/
h/
TRẢ LỜI
Các cách viết cho ta phân số là:
;
;
;
;
TIẾT 69: MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
1. Khái niệm phân số
Phân số có dạng
với a, b Z,b 0.
a là tử , b là mẫu của phân số
2.Ví dụ
Nhận xét: Số nguyên a có thể viết là
BÀI TẬP
Bài 1:Hãy biểu diễn bằng phần tô màu( hoặc gạch chéo)
của hình vuông
của hình chữ nhật
Bài 2: Viết các phân số sau:
a/ Ba phần năm :
b/ Âm hai phần bảy:
c/ Mười hai phần mười bảy:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
HẾT GIỜ
Thảo luận nhóm
Hình thức: Hai bàn là một nhóm, trình bày kết quả thảo luận ra bảng phụ
Thời gian: 2’
Nội dung:
Dùng hai trong ba số -2; 5 và 7 để viết thành phân số
Bài 4: Dùng hai số 0 và -3 để viết thành phân số
ĐÁP ÁN
Đố : Một đức tính cần thiết của người học sinh?
T
Phân số "âm hai phần bảy "được viết ........
R
Dùng cả hai số 5 và 7 có thể viết được ........... phân số.
U
Điều kiện để là phân số :a, b Z và b phải khác.......
a
b
N
Mọi số nguyên n đều viết được dưới dạng phân số với tử là n, còn mẫu là..............
G
Thương của phép chia (-4) : 7 là .............
H
Phân số có tử bằng 1 và mẫu gấp ba lần tử là ...........
Ư
Một cái bánh chia 5 phần bằng nhau, lấy 2 phần.Phần còn lại biểu diễn phân số ..................
C
Phân số có mẫu bằng -2 và tử hơn mẫu 3 đơn vị là.................
2
0
1
T
2
1
0
, n
Z
Cho biểu thức :
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Để A là phân số thì:
A.
B.
c.
D.
B
n < 1
n > 1
Câu 2: Khi n = 2 thì phân số A bằng :
A . 13
B. -13
C. 2
D.Một số khác
B
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc dạng tổng quát của phân số
Làm các bài tập: 1;3;4;5 trang 6 SGK.
Tự đọc phần "có thể em chưa biết".
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ GIÁO MẠNH KHỎE
CHÚC CÁC EM HỌC GIỎI.
QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
CHƯƠNG III
Mở rộng khái niệm phân số .
So sánh hai phân số .
Các phép tính về phân số được thực hiện như thế nào?
Các kiến thức về phân số có ích gì với đời sống của con người.
Ta có phân số:
TIẾT 69: MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
1. Khái niệm phân số
TIẾT 69: MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
(-3 ):4 =
(-2) : (-7) =
3 : 4 =
Cũng như :
đều là các
phân số
1. Khái niệm phân số
Phân số có dạng
với a, b Z,b 0;
a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số
TIẾT 69: MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
1. Khái niệm phân số
Phân số có dạng
với a, b Z,b 0;
a là tử, b là mẫu của phân số
2.Ví dụ
Trong các cách viết sau đây , cách viết nào cho ta phân số ?
a/
b/
c/
d/
?2
e/
f/
g/
h/
TRẢ LỜI
Các cách viết cho ta phân số là:
;
;
;
;
TIẾT 69: MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
1. Khái niệm phân số
Phân số có dạng
với a, b Z,b 0.
a là tử , b là mẫu của phân số
2.Ví dụ
Nhận xét: Số nguyên a có thể viết là
BÀI TẬP
Bài 1:Hãy biểu diễn bằng phần tô màu( hoặc gạch chéo)
của hình vuông
của hình chữ nhật
Bài 2: Viết các phân số sau:
a/ Ba phần năm :
b/ Âm hai phần bảy:
c/ Mười hai phần mười bảy:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
HẾT GIỜ
Thảo luận nhóm
Hình thức: Hai bàn là một nhóm, trình bày kết quả thảo luận ra bảng phụ
Thời gian: 2’
Nội dung:
Dùng hai trong ba số -2; 5 và 7 để viết thành phân số
Bài 4: Dùng hai số 0 và -3 để viết thành phân số
ĐÁP ÁN
Đố : Một đức tính cần thiết của người học sinh?
T
Phân số "âm hai phần bảy "được viết ........
R
Dùng cả hai số 5 và 7 có thể viết được ........... phân số.
U
Điều kiện để là phân số :a, b Z và b phải khác.......
a
b
N
Mọi số nguyên n đều viết được dưới dạng phân số với tử là n, còn mẫu là..............
G
Thương của phép chia (-4) : 7 là .............
H
Phân số có tử bằng 1 và mẫu gấp ba lần tử là ...........
Ư
Một cái bánh chia 5 phần bằng nhau, lấy 2 phần.Phần còn lại biểu diễn phân số ..................
C
Phân số có mẫu bằng -2 và tử hơn mẫu 3 đơn vị là.................
2
0
1
T
2
1
0
, n
Z
Cho biểu thức :
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Để A là phân số thì:
A.
B.
c.
D.
B
n < 1
n > 1
Câu 2: Khi n = 2 thì phân số A bằng :
A . 13
B. -13
C. 2
D.Một số khác
B
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc dạng tổng quát của phân số
Làm các bài tập: 1;3;4;5 trang 6 SGK.
Tự đọc phần "có thể em chưa biết".
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ GIÁO MẠNH KHỎE
CHÚC CÁC EM HỌC GIỎI.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Thế Truyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)