Chương II. §9. Quy tắc chuyển vế
Chia sẻ bởi Lê Thị Sự |
Ngày 09/05/2019 |
226
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §9. Quy tắc chuyển vế thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VỀ DỤ GiỜ
SỐ HỌC 6 - Tiết 59
GIÁO VIÊN :
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Bài 1: Tính rồi so sánh hai biểu thức sau:
A = 3 –(-4) + 1;
B = (-2) + 10
bài 2: Tìm số nguyên x biết
x – 3 = 5
Giải:
A = 3 –(-4) + 1 B = (-2) + 10
A = 3 + 4 +1 B = (10 -2)
A = 8 B = 8
Vậy A = B hay 3 –(-4) + 1= (-2) + 10
Giải:
x – 3 = 5
x = 5 + 3
x = 8
Tiết 53. QUY TẮC CHUYỂN VẾ
1. Tính chất của đẳng thức:
Nếu a + c = b + c thì a = b
Nếu a = b thì b = a
? Khi cân thăng bằng nếu ta cho đồng thời hai vật nặng có khối lượng như nhau vào hai đĩa cân thì cân như thế nào.
? Ngược lại khi ta bớt hai đĩa cân cùng một khối lượng thì cân như thế nào.
Nếu a = b thì a + c = b + c
? Khi cân thăng bằng nếu ta cho đồng thời hai vật nặng có khối lượng như nhau vào hai đĩa cân thì cân vẩn thăng bằng. Ngược lại khi ta bớt hai đĩa cân cùng một khối lượng thì cân vẩn thăng bằng. .
Ta đã biết với mọi số nguyên a, b luôn có:
a + b = b + a. ở đây dấu "=" để chỉ 2 biểu thức a + b và b + a bằng nhau. Khi viết a + b = b + a ta được một đẳng thức, mỗi đẳng thức có 2 vế: vế trái và vế phải.
töông töï nhö “caân ñóa” ñaúng thöùc cuõng coù caùc tính chaát sau
Giải:
x – 3 = 5
x = 5 + 3
x = 8
Tiết 53. QUY TẮC CHUYỂN VẾ
1. Tính chất của đẳng thức:
2. Ví dụ:
Nếu a = b thì a + c = b + c
Nếu a + c = b + c thì a = b
Nếu a = b thì b = a
Tìm số nguyên x biết
a) x – 3 = -5
b) x + 4 = -2
Gợi ý
Cộng (hoặc trừ) vào hai vế của đẳng thức sao cho vế trái của các đẳng thức chỉ còn lại x
Giải
a) x – 3 = -5
x – 3 +3 = -5 +3
x = -5 +3
x = -2
Giải
b) x + 4 = -2
x + 4 -4 = -2 -4
x = -2 -4
x = -6
Tiết 53. QUY TẮC CHUYỂN VẾ
1. Tính chất của đẳng thức;
2. Ví dụ:
3. Quy tắc chuyển vế:
Ví dụ
a) x - 3 = -5
x = -5
3
x = -2
b) x + 4 = -2
Quy tắc: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu “+”
Nếu a = b thì a + c = b + c
Nếu a + c = b + c thì a = b
Nếu a = b thì b = a
+
x = -2 -4
x = -6
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải làm gì ?
Tiết 53. QUY TẮC CHUYỂN VẾ
1. Tính chất của đẳng thức
2. Ví dụ
3. Quy tắc chuyển vế
Giải
a) x - 2 = 8
x = 8
x = 10
b) - 4 + x = -2
Quy tắc: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu “+”
Nếu a = b thì a + c = b + c
Nếu a + c = b + c thì a = b
Nếu a = b thì b = a
+ 2
x = -2 +4
x = 2
Ví dụ: Áp dụng quy tắc chuyển vế, tìm x biết:
x – 2 = 8
- 4 + x = - 2
Tiết 53. QUY TẮC CHUYỂN VẾ
1. Tính chất của đẳng thức
2. Ví dụ
3. Quy tắc chuyển vế
Áp dụng quy tắc chuyển vế
Tìm số nguyên x biết:
x – 3 = 4
b) 4 = x + 8
Giải
x – 3 = 4
x = 4 + 3
x = 7
Chuyển (-3) từ VT sang VP thành (+3)
b) 4 = x + 8
4 = x + 8
4 – 8 = x
- 4 = x hay x = - 4
Chuyển (+8) từ VP sang VT thành (-8)
Tiết 53. QUY TẮC CHUYỂN VẾ
1. Tính chất của đẳng thức:
2. Ví dụ:
3. Quy tắc chuyển vế:
Nếu a = b thì a + c = b + c
Nếu a + c = b + c thì a = b
Nếu a = b thì b = a
Nhận xét:
Gọi x là hiệu của a và b, ta có:
x = a - b
Áp dụng quy tắc chuyển vế ta có:
x + b = a
Ngược lại nếu có: x + b = a, thì theo quy tắc chuyển vế ta có x = a - b
Vậy hiệu của (a – b) là một số x mà khi lấy x cộng với b sẽ được a hay phép trừ là phép toán ngược của phép cộng
Quy tắc: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu “+”
Bài tập: Các bài biến đổi sau đúng hay sai?
X
X
X
X
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc các tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế
Xem lại các ví dụ đã làm và làm các BT 62, 64, 65 SGK toán 6 trang 87, bài 95, 96 SBT toán 6 trang 65
Chuẩn bị bài “Luyện tập” trang 87, vẽ bảng ( bài 69 SGK trang 87)
1. Tính chất của đẳng thức:
2. Ví dụ:
Nếu a = b thì a + c = b + c
Nếu a + c = b + c thì a = b
Nếu a = b thì b = a
Quy tắc: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu “+”
Nhận xét. SGK
3. Quy tắc chuyển vế:
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
SỐ HỌC 6 - Tiết 59
GIÁO VIÊN :
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Bài 1: Tính rồi so sánh hai biểu thức sau:
A = 3 –(-4) + 1;
B = (-2) + 10
bài 2: Tìm số nguyên x biết
x – 3 = 5
Giải:
A = 3 –(-4) + 1 B = (-2) + 10
A = 3 + 4 +1 B = (10 -2)
A = 8 B = 8
Vậy A = B hay 3 –(-4) + 1= (-2) + 10
Giải:
x – 3 = 5
x = 5 + 3
x = 8
Tiết 53. QUY TẮC CHUYỂN VẾ
1. Tính chất của đẳng thức:
Nếu a + c = b + c thì a = b
Nếu a = b thì b = a
? Khi cân thăng bằng nếu ta cho đồng thời hai vật nặng có khối lượng như nhau vào hai đĩa cân thì cân như thế nào.
? Ngược lại khi ta bớt hai đĩa cân cùng một khối lượng thì cân như thế nào.
Nếu a = b thì a + c = b + c
? Khi cân thăng bằng nếu ta cho đồng thời hai vật nặng có khối lượng như nhau vào hai đĩa cân thì cân vẩn thăng bằng. Ngược lại khi ta bớt hai đĩa cân cùng một khối lượng thì cân vẩn thăng bằng. .
Ta đã biết với mọi số nguyên a, b luôn có:
a + b = b + a. ở đây dấu "=" để chỉ 2 biểu thức a + b và b + a bằng nhau. Khi viết a + b = b + a ta được một đẳng thức, mỗi đẳng thức có 2 vế: vế trái và vế phải.
töông töï nhö “caân ñóa” ñaúng thöùc cuõng coù caùc tính chaát sau
Giải:
x – 3 = 5
x = 5 + 3
x = 8
Tiết 53. QUY TẮC CHUYỂN VẾ
1. Tính chất của đẳng thức:
2. Ví dụ:
Nếu a = b thì a + c = b + c
Nếu a + c = b + c thì a = b
Nếu a = b thì b = a
Tìm số nguyên x biết
a) x – 3 = -5
b) x + 4 = -2
Gợi ý
Cộng (hoặc trừ) vào hai vế của đẳng thức sao cho vế trái của các đẳng thức chỉ còn lại x
Giải
a) x – 3 = -5
x – 3 +3 = -5 +3
x = -5 +3
x = -2
Giải
b) x + 4 = -2
x + 4 -4 = -2 -4
x = -2 -4
x = -6
Tiết 53. QUY TẮC CHUYỂN VẾ
1. Tính chất của đẳng thức;
2. Ví dụ:
3. Quy tắc chuyển vế:
Ví dụ
a) x - 3 = -5
x = -5
3
x = -2
b) x + 4 = -2
Quy tắc: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu “+”
Nếu a = b thì a + c = b + c
Nếu a + c = b + c thì a = b
Nếu a = b thì b = a
+
x = -2 -4
x = -6
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải làm gì ?
Tiết 53. QUY TẮC CHUYỂN VẾ
1. Tính chất của đẳng thức
2. Ví dụ
3. Quy tắc chuyển vế
Giải
a) x - 2 = 8
x = 8
x = 10
b) - 4 + x = -2
Quy tắc: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu “+”
Nếu a = b thì a + c = b + c
Nếu a + c = b + c thì a = b
Nếu a = b thì b = a
+ 2
x = -2 +4
x = 2
Ví dụ: Áp dụng quy tắc chuyển vế, tìm x biết:
x – 2 = 8
- 4 + x = - 2
Tiết 53. QUY TẮC CHUYỂN VẾ
1. Tính chất của đẳng thức
2. Ví dụ
3. Quy tắc chuyển vế
Áp dụng quy tắc chuyển vế
Tìm số nguyên x biết:
x – 3 = 4
b) 4 = x + 8
Giải
x – 3 = 4
x = 4 + 3
x = 7
Chuyển (-3) từ VT sang VP thành (+3)
b) 4 = x + 8
4 = x + 8
4 – 8 = x
- 4 = x hay x = - 4
Chuyển (+8) từ VP sang VT thành (-8)
Tiết 53. QUY TẮC CHUYỂN VẾ
1. Tính chất của đẳng thức:
2. Ví dụ:
3. Quy tắc chuyển vế:
Nếu a = b thì a + c = b + c
Nếu a + c = b + c thì a = b
Nếu a = b thì b = a
Nhận xét:
Gọi x là hiệu của a và b, ta có:
x = a - b
Áp dụng quy tắc chuyển vế ta có:
x + b = a
Ngược lại nếu có: x + b = a, thì theo quy tắc chuyển vế ta có x = a - b
Vậy hiệu của (a – b) là một số x mà khi lấy x cộng với b sẽ được a hay phép trừ là phép toán ngược của phép cộng
Quy tắc: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu “+”
Bài tập: Các bài biến đổi sau đúng hay sai?
X
X
X
X
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc các tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế
Xem lại các ví dụ đã làm và làm các BT 62, 64, 65 SGK toán 6 trang 87, bài 95, 96 SBT toán 6 trang 65
Chuẩn bị bài “Luyện tập” trang 87, vẽ bảng ( bài 69 SGK trang 87)
1. Tính chất của đẳng thức:
2. Ví dụ:
Nếu a = b thì a + c = b + c
Nếu a + c = b + c thì a = b
Nếu a = b thì b = a
Quy tắc: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu “+”
Nhận xét. SGK
3. Quy tắc chuyển vế:
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Sự
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)