Chương II. §9. Quy tắc chuyển vế
Chia sẻ bởi Đặng Khắc Thái Bảo |
Ngày 25/04/2019 |
58
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §9. Quy tắc chuyển vế thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH LỚP 6A1
BÀI GIẢNG
SỐ HỌC 6
Kiểm tra bài cũ
Phát biểu quy tắc dấu ngoặc?
Bài tập áp dụng:
(13 – 135 + 49) - (13 + 49)
= 13 – 135 + 49 – 13 – 49
= (13 – 13) + (49 – 49) – 135
= 0 + 0 – 135 = -135.
Bỏ dấu ngoặc rồi tính:
(13 – 135 + 49) - (13 + 49)
Quy tắc dấu ngoặc:
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “-” đằng trước, ta phải đổi dấu tất cả các số hạng ở trong dấu ngoặc: dấu “+” thành dấu “-” và dấu “-” thành dấu “+”.
khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên.
Trả lời
1. Tính chất của đẳng thức:
?1
Từ hình 50 dưới đây có thể rút ra những nhận xét gì?
Nếu a = b thì a + c = b + c
Nếu a + c = b + c thì a = b
Nếu a = b thì b = a
Tiết 62 9: QUY TẮC CHUYỂN VẾ
2. Ví dụ:
?
Tìm số nguyên x, biết:
a/ x + 5 = - 1
b/ x - 3 = - 5
1. Tính chất của đẳng thức:
Tiết 62 9: QUY TẮC CHUYỂN VẾ
Gi?i
b/ x - 3 = - 5
x - 3 = - 5
x = - 5 + 3
x = - 2
+ 3
+ 3
Nếu a = b thì a + c = b + c
Nếu a + c = b + c thì a = b
Nếu a = b thì b = a
a/ x + 5 = - 1
x + 5 = - 1
x = - 1 - 5
x = - 6
- 5
- 5
b/ x - 3 = - 5
x = - 5 + 3
x = - 2
a/ x + 5 = - 1
x = - 1 - 5
x = - 6
Tiết 62 9: QUY TẮC CHUYỂN VẾ
2. Ví dụ:
1. Tính chất của đẳng thức:
Nếu a = b thì a + c = b + c
Nếu a + c = b + c thì a = b
Nếu a = b thì b = a
Có nhận xét gì khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức?
3. Quy t?c chuy?n v?:
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu “+”
Tiết 62 9: QUY TẮC CHUYỂN VẾ
2. Ví dụ:
1. Tính chất của đẳng thức:
Nếu a = b thì a + c = b + c
Nếu a + c = b + c thì a = b
Nếu a = b thì b = a
* Ví dụ: Tìm số nguyên x, biết:
a) x - 3 = - 5
b) x - (- 7) = 6
Gi?i
a) x - 3 = - 5
x = - 5
x = - 2
b) x - (- 7) = 6
x + 7 = 6
x = 6
x = - 1
3
+
7
-
?3
Tìm số nguyên x, biết:
x + 8 = (- 5) + 4
Gi?i
x + 8 = (- 5) + 4
x + 8 = - 1
x = - 1 - 8
x = - 9
Gọi x là hiệu của a và b, ta viết: x = a - b
áp d?ng quy t?c chuy?n v? ta du?c:
Ngược lại nếu có x + b = a
Vậy hiệu a – b là số mà khi cộng số đó với b sẽ được a, hay có thể nói phép trừ là phép toán ngược của phép cộng
Theo quy t?c chuy?n v? ta du?c: x = a - b
x + b = a
Nhận xét
3. Quy t?c chuy?n v?:
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu “+”.
Tiết 62 9: QUY TẮC CHUYỂN VẾ
2. Ví dụ:
1. Tính chất của đẳng thức:
Nếu a = b thì a + c = b + c
Nếu a + c = b + c thì a = b
Nếu a = b thì b = a
A + B + C = D => A + B = D - C
Nhận xét
Hiệu a – b là số mà khi cộng số đó với b sẽ được a, hay có thể nói phép trừ là phép toán ngược của phép cộng.
Bi 61 ( SGK/87)
Tìm số nguyên x, biết:
a) 7 - x = 8 - (- 7)
b) x - 8 = (- 3) - 8
Gi?i
a) 7 - x = 8 - (- 7)
7 - x = 8 + 7
- x = 8
x = - 8
b) x - 8 = ( - 3) - 8
x - 8 = - 3 - 8
x = - 3
Bài 64/87SGK
Cho a Z. Tìm số nguyên x, biết:
a) a + x = 5
b) a - x = 2
Giải
a) a + x = 5
x = 5 - a
b) a - x = 2
a - 2 = x
x = a - 2
Tìm số nguyên x, biết: 3x – 5 = 2x + 1
3x – 5 = 2x + 1
3x – 2x = 1 + 5
x = 6
Giải
Nhóm : PHIẾU HỌC TẬP Lớp 6
Bài 1: Các phép biến đổi sau đúng hay sai?
STT Câu Đúng Sai
1 x - 45 = - 12
x = - 12 + 45
2 x -12 = 9 - 7
x = 9 - 7 -12
Bài 2: Điền vào chỗ trống … để giải bài toán sau
Tổng số tuổi của bạn Lan, Giải
bố, và mẹ. của bạn Lan là Gọi x (tuổi) là số tuổi của Lan (x N*)
90 tuổi. Tính tuổi của Lan Theo đề bài ta có đẳng thức:
Lan biết rằng bố 40 tuổi, mẹ x + …… + ……. = ……….
38 tuổi ……………………………..
……………………………..
…………………………….
Vậy số tuổi của Lan là:……
x
x
x + 78 = 90
x = 90 - 78
x = 12
12 tuổi
40
38
90
Hướng dẫn về nhà
Nắm vững tính chất của đẳng thức, quy tắc chuyển vế.
Làm bài tập số 62, 63, 65, 66 (SGK/87)
Hướng dẫn bài tập 62, 63 SGK
Áp dụng:
Xem trước các bài tập 67 đến 72 để tiết sau luyện tập.
Ôn lại quy tắc dấu ngoặc.
62b/
Tương tự làm câu a
BT63/87
Trước hết ta phải viết đẳng thức biểu diễn đề bài cho là: 3 + (-2) + x = 5, rồi tìm x.
CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT
VÀ CÁC EM HỌC SINH LỚP 6A1
BÀI GIẢNG
SỐ HỌC 6
Kiểm tra bài cũ
Phát biểu quy tắc dấu ngoặc?
Bài tập áp dụng:
(13 – 135 + 49) - (13 + 49)
= 13 – 135 + 49 – 13 – 49
= (13 – 13) + (49 – 49) – 135
= 0 + 0 – 135 = -135.
Bỏ dấu ngoặc rồi tính:
(13 – 135 + 49) - (13 + 49)
Quy tắc dấu ngoặc:
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “-” đằng trước, ta phải đổi dấu tất cả các số hạng ở trong dấu ngoặc: dấu “+” thành dấu “-” và dấu “-” thành dấu “+”.
khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên.
Trả lời
1. Tính chất của đẳng thức:
?1
Từ hình 50 dưới đây có thể rút ra những nhận xét gì?
Nếu a = b thì a + c = b + c
Nếu a + c = b + c thì a = b
Nếu a = b thì b = a
Tiết 62 9: QUY TẮC CHUYỂN VẾ
2. Ví dụ:
?
Tìm số nguyên x, biết:
a/ x + 5 = - 1
b/ x - 3 = - 5
1. Tính chất của đẳng thức:
Tiết 62 9: QUY TẮC CHUYỂN VẾ
Gi?i
b/ x - 3 = - 5
x - 3 = - 5
x = - 5 + 3
x = - 2
+ 3
+ 3
Nếu a = b thì a + c = b + c
Nếu a + c = b + c thì a = b
Nếu a = b thì b = a
a/ x + 5 = - 1
x + 5 = - 1
x = - 1 - 5
x = - 6
- 5
- 5
b/ x - 3 = - 5
x = - 5 + 3
x = - 2
a/ x + 5 = - 1
x = - 1 - 5
x = - 6
Tiết 62 9: QUY TẮC CHUYỂN VẾ
2. Ví dụ:
1. Tính chất của đẳng thức:
Nếu a = b thì a + c = b + c
Nếu a + c = b + c thì a = b
Nếu a = b thì b = a
Có nhận xét gì khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức?
3. Quy t?c chuy?n v?:
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu “+”
Tiết 62 9: QUY TẮC CHUYỂN VẾ
2. Ví dụ:
1. Tính chất của đẳng thức:
Nếu a = b thì a + c = b + c
Nếu a + c = b + c thì a = b
Nếu a = b thì b = a
* Ví dụ: Tìm số nguyên x, biết:
a) x - 3 = - 5
b) x - (- 7) = 6
Gi?i
a) x - 3 = - 5
x = - 5
x = - 2
b) x - (- 7) = 6
x + 7 = 6
x = 6
x = - 1
3
+
7
-
?3
Tìm số nguyên x, biết:
x + 8 = (- 5) + 4
Gi?i
x + 8 = (- 5) + 4
x + 8 = - 1
x = - 1 - 8
x = - 9
Gọi x là hiệu của a và b, ta viết: x = a - b
áp d?ng quy t?c chuy?n v? ta du?c:
Ngược lại nếu có x + b = a
Vậy hiệu a – b là số mà khi cộng số đó với b sẽ được a, hay có thể nói phép trừ là phép toán ngược của phép cộng
Theo quy t?c chuy?n v? ta du?c: x = a - b
x + b = a
Nhận xét
3. Quy t?c chuy?n v?:
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu “+”.
Tiết 62 9: QUY TẮC CHUYỂN VẾ
2. Ví dụ:
1. Tính chất của đẳng thức:
Nếu a = b thì a + c = b + c
Nếu a + c = b + c thì a = b
Nếu a = b thì b = a
A + B + C = D => A + B = D - C
Nhận xét
Hiệu a – b là số mà khi cộng số đó với b sẽ được a, hay có thể nói phép trừ là phép toán ngược của phép cộng.
Bi 61 ( SGK/87)
Tìm số nguyên x, biết:
a) 7 - x = 8 - (- 7)
b) x - 8 = (- 3) - 8
Gi?i
a) 7 - x = 8 - (- 7)
7 - x = 8 + 7
- x = 8
x = - 8
b) x - 8 = ( - 3) - 8
x - 8 = - 3 - 8
x = - 3
Bài 64/87SGK
Cho a Z. Tìm số nguyên x, biết:
a) a + x = 5
b) a - x = 2
Giải
a) a + x = 5
x = 5 - a
b) a - x = 2
a - 2 = x
x = a - 2
Tìm số nguyên x, biết: 3x – 5 = 2x + 1
3x – 5 = 2x + 1
3x – 2x = 1 + 5
x = 6
Giải
Nhóm : PHIẾU HỌC TẬP Lớp 6
Bài 1: Các phép biến đổi sau đúng hay sai?
STT Câu Đúng Sai
1 x - 45 = - 12
x = - 12 + 45
2 x -12 = 9 - 7
x = 9 - 7 -12
Bài 2: Điền vào chỗ trống … để giải bài toán sau
Tổng số tuổi của bạn Lan, Giải
bố, và mẹ. của bạn Lan là Gọi x (tuổi) là số tuổi của Lan (x N*)
90 tuổi. Tính tuổi của Lan Theo đề bài ta có đẳng thức:
Lan biết rằng bố 40 tuổi, mẹ x + …… + ……. = ……….
38 tuổi ……………………………..
……………………………..
…………………………….
Vậy số tuổi của Lan là:……
x
x
x + 78 = 90
x = 90 - 78
x = 12
12 tuổi
40
38
90
Hướng dẫn về nhà
Nắm vững tính chất của đẳng thức, quy tắc chuyển vế.
Làm bài tập số 62, 63, 65, 66 (SGK/87)
Hướng dẫn bài tập 62, 63 SGK
Áp dụng:
Xem trước các bài tập 67 đến 72 để tiết sau luyện tập.
Ôn lại quy tắc dấu ngoặc.
62b/
Tương tự làm câu a
BT63/87
Trước hết ta phải viết đẳng thức biểu diễn đề bài cho là: 3 + (-2) + x = 5, rồi tìm x.
CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Khắc Thái Bảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)