Chương II. §9. Quy tắc chuyển vế
Chia sẻ bởi Mai Đức Đỗ Đạt |
Ngày 24/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §9. Quy tắc chuyển vế thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
CHÀO CÁC EM VÀ QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ TIẾT HỌC
Bài giảng
SỐ HỌC 6
Giáo viên: Tran Thũ Hong
Kiểm tra bài cũ
Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu "+", bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu "-" ?
Bài tập: Tính hợp lý
( 35 + 67) + ( 234 - 67 - 35)
(2007 - 15 + 88) - ( - 15 + 88)
Giải
( 35 + 67 ) + ( 234 - 67 - 35)
= 35 + 67 + 234 - 67 - 35
= 35 - 35 + 67 - 67 + 234
= 0 + 0 + 234
= 234
(- 2007 - 15 + 88) - ( - 15 + 88)
= - 2007 - 15 + 88 + 15 - 88
= 15 - 15 + 88 - 88 - 2007
= 0 + 0 - 2007
= - 2007
Số học 6
Tiết 59
Quy tắc chuyển vế
1. Tính chất của đẳng thức:
?1
Từ hình 50 dưới đây ta có thể rút ra nhận xét gì ?
Nếu a = b thì a + c = b + c
Nếu a + c = b + c thì a = b
Nếu a = b thì b = a
Tiết 59 9: QUY TẮC CHUYỂN VẾ
2. Ví dụ:
?2
Tìm số nguyên x, biết: x + 4 = - 2
Giải
x + 4 = - 2
x + 4 + (- 4) = - 2 + (- 4)
x = - 2 + (- 4)
x = - 6
1. Tính chất của đẳng thức:
Tiết 59 9: QUY TẮC CHUYỂN VẾ
Tìm số nguyên x, biết: x - 2 = - 3
Giải
x - 2 = - 3
x - 2 = - 3
x = - 3 + 2
x = - 1
+ 2
+ 2
Nếu a = b thì a + c = b + c
Nếu a + c = b + c thì a = b
Nếu a = b thì b = a
Tìm số nguyên x, biết: x - 2 = - 3
Giải
x - 2 = - 3
x - 2 = - 3
x = - 3 + 2
x = - 1
?2
Tìm số nguyên x, biết: x + 4 = - 2
Giải
x + 4 = - 2
x + 4 + (- 4) = - 2 + (- 4)
x = - 2 + (- 4)
x = - 6
+ 2
+ 2
Tiết 59 9: QUY TẮC CHUYỂN VẾ
2. Ví dụ:
1. Tính chất của đẳng thức:
Nếu a = b thì a + c = b + c
Nếu a + c = b + c thì a = b
Nếu a = b thì b = a
3. Quy tắc chuyển vế:
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu "+" đổi thành dấu "-" và dấu "-" đổi thành dấu "+"
Tiết 59 9: QUY TẮC CHUYỂN VẾ
2. Ví dụ:
1. Tính chất của đẳng thức:
Nếu a = b thì a + c = b + c
Nếu a + c = b + c thì a = b
Nếu a = b thì b = a
* Ví dụ: Tìm số nguyên x, biết:
a) x - 2 = - 6
b) x - (- 4) = 1
Giải
a) x - 2 = - 6
x = - 6
x = - 4
b) x - (- 4) = 1
x + 4 = 1
x = 1
x = - 3
2
+
4
-
?3
Tìm số nguyên x, biết: x + 8 = (- 5) + 4
Giải
x + 8 = (- 5) + 4
x + 8 = - 1
x = - 1 - 8
x = - 9
Gọi x là hiệu của a và b. Ta có x = a - b
áp dụng quy tắc chuyển vế:
Ngược lại nếu có: x + b = a
Vậy hiệu (a - b) là một số x mà khi lấy x cộng với b sẽ được a hay phép trừ là phép toán ngược của phép cộng
Theo quy tắc chuyển vế thì x = a - b
x + b = a
Bài 61 ( SGK/87)
Tìm số nguyên x, biết:
a) 7 - x = 8 - (- 7)
b) x - 8 = ( - 3) - 8
Giải
a) 7 - x = 8 - (- 7)
7 - x = 8 + 7
- x = 8
x = - 8
b) x - 8 = ( - 3) - 8
x - 8 = - 3 - 8
x = - 3
(cộng hai vế với -7)
(cộng hai vế với 8)
Bài 64 (SGK/87)
Cho a ? Z. Tìm số nguyên x, biết:
a) a + x = 5
b) a - x = 2
Giải
a) a + x = 5
x = 5 - a
b) a - x = 2
a - 2 = x
x = a - 2
Bài tập: Các phép biến đổi sau đúng hay sai, giải thích
x
x
x
x
Bài tập: Các phép biến đổi sau đúng hay sai, giải thích
x
x
x
x
2. Ví dụ:
3. Quy tắc chuyển vế:
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu "+" đổi thành dấu "-" và dấu "-" đổi thành dấu "+"
* Ví dụ: Tìm số nguyên x, biết:
a) x - 2 = - 6
b) x - (- 4) = 1
Giải
a) x - 2 = - 6
x = - 6 + 2
x = - 4
b) x - (- 4) = 1
x + 4 = 1
x = 1 - 4
x = - 3
?3
Tìm số nguyên x, biết: x + 8 = (- 5) + 4
Giải
x + 8 = (- 5) + 4
x + 8 = - 1
x = - 1 - 8
x = - 9
Tiết 59
§ 9. Quy t¾c chuyÓn vÕ
1. Tính chất của đẳng thức:
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc tính chất đẳng thức, quy tắc chuyển vế
Làm bài tập số 62, 63, 65, 66 (SGK/87)
Bài giảng
SỐ HỌC 6
Giáo viên: Tran Thũ Hong
Kiểm tra bài cũ
Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu "+", bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu "-" ?
Bài tập: Tính hợp lý
( 35 + 67) + ( 234 - 67 - 35)
(2007 - 15 + 88) - ( - 15 + 88)
Giải
( 35 + 67 ) + ( 234 - 67 - 35)
= 35 + 67 + 234 - 67 - 35
= 35 - 35 + 67 - 67 + 234
= 0 + 0 + 234
= 234
(- 2007 - 15 + 88) - ( - 15 + 88)
= - 2007 - 15 + 88 + 15 - 88
= 15 - 15 + 88 - 88 - 2007
= 0 + 0 - 2007
= - 2007
Số học 6
Tiết 59
Quy tắc chuyển vế
1. Tính chất của đẳng thức:
?1
Từ hình 50 dưới đây ta có thể rút ra nhận xét gì ?
Nếu a = b thì a + c = b + c
Nếu a + c = b + c thì a = b
Nếu a = b thì b = a
Tiết 59 9: QUY TẮC CHUYỂN VẾ
2. Ví dụ:
?2
Tìm số nguyên x, biết: x + 4 = - 2
Giải
x + 4 = - 2
x + 4 + (- 4) = - 2 + (- 4)
x = - 2 + (- 4)
x = - 6
1. Tính chất của đẳng thức:
Tiết 59 9: QUY TẮC CHUYỂN VẾ
Tìm số nguyên x, biết: x - 2 = - 3
Giải
x - 2 = - 3
x - 2 = - 3
x = - 3 + 2
x = - 1
+ 2
+ 2
Nếu a = b thì a + c = b + c
Nếu a + c = b + c thì a = b
Nếu a = b thì b = a
Tìm số nguyên x, biết: x - 2 = - 3
Giải
x - 2 = - 3
x - 2 = - 3
x = - 3 + 2
x = - 1
?2
Tìm số nguyên x, biết: x + 4 = - 2
Giải
x + 4 = - 2
x + 4 + (- 4) = - 2 + (- 4)
x = - 2 + (- 4)
x = - 6
+ 2
+ 2
Tiết 59 9: QUY TẮC CHUYỂN VẾ
2. Ví dụ:
1. Tính chất của đẳng thức:
Nếu a = b thì a + c = b + c
Nếu a + c = b + c thì a = b
Nếu a = b thì b = a
3. Quy tắc chuyển vế:
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu "+" đổi thành dấu "-" và dấu "-" đổi thành dấu "+"
Tiết 59 9: QUY TẮC CHUYỂN VẾ
2. Ví dụ:
1. Tính chất của đẳng thức:
Nếu a = b thì a + c = b + c
Nếu a + c = b + c thì a = b
Nếu a = b thì b = a
* Ví dụ: Tìm số nguyên x, biết:
a) x - 2 = - 6
b) x - (- 4) = 1
Giải
a) x - 2 = - 6
x = - 6
x = - 4
b) x - (- 4) = 1
x + 4 = 1
x = 1
x = - 3
2
+
4
-
?3
Tìm số nguyên x, biết: x + 8 = (- 5) + 4
Giải
x + 8 = (- 5) + 4
x + 8 = - 1
x = - 1 - 8
x = - 9
Gọi x là hiệu của a và b. Ta có x = a - b
áp dụng quy tắc chuyển vế:
Ngược lại nếu có: x + b = a
Vậy hiệu (a - b) là một số x mà khi lấy x cộng với b sẽ được a hay phép trừ là phép toán ngược của phép cộng
Theo quy tắc chuyển vế thì x = a - b
x + b = a
Bài 61 ( SGK/87)
Tìm số nguyên x, biết:
a) 7 - x = 8 - (- 7)
b) x - 8 = ( - 3) - 8
Giải
a) 7 - x = 8 - (- 7)
7 - x = 8 + 7
- x = 8
x = - 8
b) x - 8 = ( - 3) - 8
x - 8 = - 3 - 8
x = - 3
(cộng hai vế với -7)
(cộng hai vế với 8)
Bài 64 (SGK/87)
Cho a ? Z. Tìm số nguyên x, biết:
a) a + x = 5
b) a - x = 2
Giải
a) a + x = 5
x = 5 - a
b) a - x = 2
a - 2 = x
x = a - 2
Bài tập: Các phép biến đổi sau đúng hay sai, giải thích
x
x
x
x
Bài tập: Các phép biến đổi sau đúng hay sai, giải thích
x
x
x
x
2. Ví dụ:
3. Quy tắc chuyển vế:
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu "+" đổi thành dấu "-" và dấu "-" đổi thành dấu "+"
* Ví dụ: Tìm số nguyên x, biết:
a) x - 2 = - 6
b) x - (- 4) = 1
Giải
a) x - 2 = - 6
x = - 6 + 2
x = - 4
b) x - (- 4) = 1
x + 4 = 1
x = 1 - 4
x = - 3
?3
Tìm số nguyên x, biết: x + 8 = (- 5) + 4
Giải
x + 8 = (- 5) + 4
x + 8 = - 1
x = - 1 - 8
x = - 9
Tiết 59
§ 9. Quy t¾c chuyÓn vÕ
1. Tính chất của đẳng thức:
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc tính chất đẳng thức, quy tắc chuyển vế
Làm bài tập số 62, 63, 65, 66 (SGK/87)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Đức Đỗ Đạt
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)