Chương II. §9. Quy tắc chuyển vế
Chia sẻ bởi Hoàng Quốc Khánh |
Ngày 24/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §9. Quy tắc chuyển vế thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
1
Chào mừng quý thầy cô
và các em học sinh!
Trường THCS Mỹ Hội.
Giáo viên: Hoàng Quốc Khánh.
1. Pht bi?u quy t?c b? d?u ngo?c phía tru?c cĩ d?u "-".
2. Bỏ ngoặc rồi tính, sau dĩ so sánh A và B.
A= 5 -(-8 +5); B= (6 -3) +5
1. Pht bi?u quy t?c b? d?u ngo?c phía tru?c cĩ d?u "+".
2. Tìm x, biết:
x - 2 = - 3
= 5 + 8 - 5
= 8
= 6 -3 + 5
= 8
Vậy: A = B hay
5 -(- 8 + 5) = (6 - 3) + 5
x = - 3 + 2
x = -1
KIỂM TRA BÀI CŨ
Học sinh 1:
Học sinh 2:
2. Tìm x, biết:
x - 2 = - 3
Vậy: A = B hay
5 -(- 8 + 5) = (6 - 3) + 5
KIỂM TRA BÀI CŨ
Từ bài toán trên, ta có: A = B được gọi là đẳng thức. Mỗi đẳng thức có hai vế. Biểu thức A ở bên trái dấu “=” gọi là vế trái; Biểu thức B ở bên phải dấu “=” gọi là vế phải.
Vế trái và vế phải của đẳng thức trên là gì vậy các bạn?
x = - 3 + 2
x = -1
Tuần 17 tiết 52 bài 9: QUY TẮC CHUYỂN VẾ
a
b
c
a = b
a + c = b + c
* N?u thì b = a
1. Tính chất của đẳng thức:
* N?u a = b thì
Tuần 17 tiết 52 bài 9: QUY TẮC CHUYỂN VẾ
* N?u thì
1. Tính chất của đẳng thức:
a + c
b + c
a
b
a = b
a + c = b + c
Tuần 17 tiết 52 bài 9: QUY TẮC CHUYỂN VẾ
1. Tính chất của đẳng thức:
2. Ví dụ:
Tìm số nguyên x, biết:
a) x – 2 = – 3
b) x + 4 = – 2
x – 2 + 2 = – 3 + 2
x = – 3 + 2
x = – 1
x + 4 – 4 = – 2 – 4
x = – 2 – 4
x = – 6
* N?u a = b thì b = a
* N?u a = b thì a + c = b + c
* N?u a + c = b + c thì a = b
* Gợi ý: Cộng (hoặc trừ) vào hai vế của đẳng thức sao cho vế trái của các đẳng thức chỉ còn lại x.
Hoạt động nhóm 2’
2. Tìm x, biết:
x - 2 = - 3
x = - 3 + 2
x = -1
Tuần 17 tiết 52 bài 9: QUY TẮC CHUYỂN VẾ
1. Tính chất của đẳng thức:
2. Ví dụ:
Tìm số nguyên x, biết:
a) x – 2 = – 3
b) x + 4 = – 2
x – 2 + 2 = – 3 + 2
x = – 3 + 2
x = – 1
x + 4 – 4 = – 2 – 4
x = – 2 – 4
x = – 6
* N?u a = b thì b = a
* N?u a = b thì a + c = b + c
* N?u a + c = b + c thì a = b
Tuần 17 tiết 52 bài 9: QUY TẮC CHUYỂN VẾ
1. Tính chất của đẳng thức:
2. Ví dụ:
Tìm số nguyên x, biết:
a) x – 2 = – 3
b) x + 4 = – 2
x = – 3 + 2
x = – 1
x = – 2 – 4
x = – 6
* N?u a = b thì b = a
* N?u a = b thì a + c = b + c
* N?u a + c = b + c thì a = b
Dựa vào ví dụ trên, hãy cho biết khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải làm thế nào?
Tuần 17 tiết 52 bài 9: QUY TẮC CHUYỂN VẾ
1. Tính chất của đẳng thức:
2. Ví dụ:
* N?u a = b thì b = a
* N?u a = b thì a + c = b + c
* N?u a + c = b + c thì a = b
3. Quy tắc chuyển vế:
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu "+" đổi thành dấu "-" và dấu "-" đổi thành dấu "+".
‹#›
Tuần 17 tiết 52 bài 9: QUY TẮC CHUYỂN VẾ
1. Tính chất của đẳng thức:
2. Ví dụ:
* N?u a = b thì b = a
* N?u a = b thì a + c = b + c
* N?u a + c = b + c thì a = b
3. Quy tắc chuyển vế:
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu "+" đổi thành dấu "-" và dấu "-" đổi thành dấu "+".
Hoạt động nhóm
trong 2’ - làm ?3
Tìm số nguyên x, biết:
x + 8 = (– 5) + 4
Tuần 17 tiết 52 bài 9: QUY TẮC CHUYỂN VẾ
1. Tính chất của đẳng thức:
2. Ví dụ:
* N?u a = b thì b = a
* N?u a = b thì a + c = b + c
* N?u a + c = b + c thì a = b
3. Quy tắc chuyển vế:
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu "+" đổi thành dấu "-" và dấu "-" đổi thành dấu "+".
* Nhận xét:
Gọi x là hiệu của a và b, ta có: x = a – b
Áp dụng quy tắc chuyển vế ta có: x + b = a
Ngược lại nếu có x + b = a, thì theo quy tắc chuyển vế ta có x = a – b
Vậy hiệu của (a – b) là một số x mà khi lấy x cộng với b sẽ được a hay phép trừ là phép toán ngược của phép cộng.
Hãy cho biết các cách biÕn ®æi sau ®óng hay sai? Tại sao?
x
x
x
x
* Hãy phát hiện chỗ sai trong lời giải sau:
Tìm x, biết:
x + 4 = 3
x + 4 + (- 4) = 3 + 4 (tính chất của đẳng thức)
x + 0 = 7
x = 7
* Lời giải đúng:
x + 4 = 3
x + 4 + (- 4) = 3 + (- 4) (tính chất của đẳng thức)
x + 0 = -(4 - 3) (c?ng hai s? nguyờn khỏc d?u)
x = - 1
Tuần 17 tiết 52 bài 9: QUY TẮC CHUYỂN VẾ
1. Tính chất của đẳng thức:
2. Ví dụ:
* N?u a = b thì b = a
* N?u a = b thì a + c = b + c
* N?u a + c = b + c thì a = b
3. Quy tắc chuyển vế:
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu "+" đổi thành dấu "-" và dấu "-" đổi thành dấu "+".
* Bài tập 61:
Tìm số nguyên x, biết:
a) 7 – x = 8 – (– 7)
b) x – 8 = (– 3) – 8
* Bài tập 64:
a) a + x = 5
b) a – x = 2
* Bài tập 62:
Tìm số nguyên a, biết:
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc các tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế.
Xem lại các ví dụ đã làm và làm các bài tập còn lại. Chuẩn bị “Luyện tập” trang 87.
17
Chào quý thầy cô và các em!
Chào mừng quý thầy cô
và các em học sinh!
Trường THCS Mỹ Hội.
Giáo viên: Hoàng Quốc Khánh.
1. Pht bi?u quy t?c b? d?u ngo?c phía tru?c cĩ d?u "-".
2. Bỏ ngoặc rồi tính, sau dĩ so sánh A và B.
A= 5 -(-8 +5); B= (6 -3) +5
1. Pht bi?u quy t?c b? d?u ngo?c phía tru?c cĩ d?u "+".
2. Tìm x, biết:
x - 2 = - 3
= 5 + 8 - 5
= 8
= 6 -3 + 5
= 8
Vậy: A = B hay
5 -(- 8 + 5) = (6 - 3) + 5
x = - 3 + 2
x = -1
KIỂM TRA BÀI CŨ
Học sinh 1:
Học sinh 2:
2. Tìm x, biết:
x - 2 = - 3
Vậy: A = B hay
5 -(- 8 + 5) = (6 - 3) + 5
KIỂM TRA BÀI CŨ
Từ bài toán trên, ta có: A = B được gọi là đẳng thức. Mỗi đẳng thức có hai vế. Biểu thức A ở bên trái dấu “=” gọi là vế trái; Biểu thức B ở bên phải dấu “=” gọi là vế phải.
Vế trái và vế phải của đẳng thức trên là gì vậy các bạn?
x = - 3 + 2
x = -1
Tuần 17 tiết 52 bài 9: QUY TẮC CHUYỂN VẾ
a
b
c
a = b
a + c = b + c
* N?u thì b = a
1. Tính chất của đẳng thức:
* N?u a = b thì
Tuần 17 tiết 52 bài 9: QUY TẮC CHUYỂN VẾ
* N?u thì
1. Tính chất của đẳng thức:
a + c
b + c
a
b
a = b
a + c = b + c
Tuần 17 tiết 52 bài 9: QUY TẮC CHUYỂN VẾ
1. Tính chất của đẳng thức:
2. Ví dụ:
Tìm số nguyên x, biết:
a) x – 2 = – 3
b) x + 4 = – 2
x – 2 + 2 = – 3 + 2
x = – 3 + 2
x = – 1
x + 4 – 4 = – 2 – 4
x = – 2 – 4
x = – 6
* N?u a = b thì b = a
* N?u a = b thì a + c = b + c
* N?u a + c = b + c thì a = b
* Gợi ý: Cộng (hoặc trừ) vào hai vế của đẳng thức sao cho vế trái của các đẳng thức chỉ còn lại x.
Hoạt động nhóm 2’
2. Tìm x, biết:
x - 2 = - 3
x = - 3 + 2
x = -1
Tuần 17 tiết 52 bài 9: QUY TẮC CHUYỂN VẾ
1. Tính chất của đẳng thức:
2. Ví dụ:
Tìm số nguyên x, biết:
a) x – 2 = – 3
b) x + 4 = – 2
x – 2 + 2 = – 3 + 2
x = – 3 + 2
x = – 1
x + 4 – 4 = – 2 – 4
x = – 2 – 4
x = – 6
* N?u a = b thì b = a
* N?u a = b thì a + c = b + c
* N?u a + c = b + c thì a = b
Tuần 17 tiết 52 bài 9: QUY TẮC CHUYỂN VẾ
1. Tính chất của đẳng thức:
2. Ví dụ:
Tìm số nguyên x, biết:
a) x – 2 = – 3
b) x + 4 = – 2
x = – 3 + 2
x = – 1
x = – 2 – 4
x = – 6
* N?u a = b thì b = a
* N?u a = b thì a + c = b + c
* N?u a + c = b + c thì a = b
Dựa vào ví dụ trên, hãy cho biết khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải làm thế nào?
Tuần 17 tiết 52 bài 9: QUY TẮC CHUYỂN VẾ
1. Tính chất của đẳng thức:
2. Ví dụ:
* N?u a = b thì b = a
* N?u a = b thì a + c = b + c
* N?u a + c = b + c thì a = b
3. Quy tắc chuyển vế:
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu "+" đổi thành dấu "-" và dấu "-" đổi thành dấu "+".
‹#›
Tuần 17 tiết 52 bài 9: QUY TẮC CHUYỂN VẾ
1. Tính chất của đẳng thức:
2. Ví dụ:
* N?u a = b thì b = a
* N?u a = b thì a + c = b + c
* N?u a + c = b + c thì a = b
3. Quy tắc chuyển vế:
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu "+" đổi thành dấu "-" và dấu "-" đổi thành dấu "+".
Hoạt động nhóm
trong 2’ - làm ?3
Tìm số nguyên x, biết:
x + 8 = (– 5) + 4
Tuần 17 tiết 52 bài 9: QUY TẮC CHUYỂN VẾ
1. Tính chất của đẳng thức:
2. Ví dụ:
* N?u a = b thì b = a
* N?u a = b thì a + c = b + c
* N?u a + c = b + c thì a = b
3. Quy tắc chuyển vế:
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu "+" đổi thành dấu "-" và dấu "-" đổi thành dấu "+".
* Nhận xét:
Gọi x là hiệu của a và b, ta có: x = a – b
Áp dụng quy tắc chuyển vế ta có: x + b = a
Ngược lại nếu có x + b = a, thì theo quy tắc chuyển vế ta có x = a – b
Vậy hiệu của (a – b) là một số x mà khi lấy x cộng với b sẽ được a hay phép trừ là phép toán ngược của phép cộng.
Hãy cho biết các cách biÕn ®æi sau ®óng hay sai? Tại sao?
x
x
x
x
* Hãy phát hiện chỗ sai trong lời giải sau:
Tìm x, biết:
x + 4 = 3
x + 4 + (- 4) = 3 + 4 (tính chất của đẳng thức)
x + 0 = 7
x = 7
* Lời giải đúng:
x + 4 = 3
x + 4 + (- 4) = 3 + (- 4) (tính chất của đẳng thức)
x + 0 = -(4 - 3) (c?ng hai s? nguyờn khỏc d?u)
x = - 1
Tuần 17 tiết 52 bài 9: QUY TẮC CHUYỂN VẾ
1. Tính chất của đẳng thức:
2. Ví dụ:
* N?u a = b thì b = a
* N?u a = b thì a + c = b + c
* N?u a + c = b + c thì a = b
3. Quy tắc chuyển vế:
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu "+" đổi thành dấu "-" và dấu "-" đổi thành dấu "+".
* Bài tập 61:
Tìm số nguyên x, biết:
a) 7 – x = 8 – (– 7)
b) x – 8 = (– 3) – 8
* Bài tập 64:
a) a + x = 5
b) a – x = 2
* Bài tập 62:
Tìm số nguyên a, biết:
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc các tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế.
Xem lại các ví dụ đã làm và làm các bài tập còn lại. Chuẩn bị “Luyện tập” trang 87.
17
Chào quý thầy cô và các em!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Quốc Khánh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)