Chương II. §9. Quy tắc chuyển vế
Chia sẻ bởi Nguyễn Phúc Thanh Long |
Ngày 24/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §9. Quy tắc chuyển vế thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Môn: Toán - Lớp 6 A
Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô
VỀ DỰ GIỜ
trường thcs BINH AN
Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: Bỏ ngoặc rồi tính:
A= 5 - (- 8 + 5)
B = (6 -3) + 5
* Hãy so sánh A và B.
Câu 2: Tìm x biết:
x - 2 = - 3
A= 5 - (- 8 + 5)
= 5 + 8 - 5 = 8
B = (6 -3) + 5
Giải
= 6 -3 + 5 = 8
Vậy: A = B hay
5 - (- 8 + 5) = (6 -3) + 5
x - 2 = - 3
x = - 3 + 2
x = -1
Vậy: x = -1
Giải
Từ bài toán 1:
Ta có: A = B được gọi là đẳng thức: Mỗi đẳng thức có hai vế. Biểu thức A ở bên trái dấu "=" gọi là vế trái; Biểu thức B ở bên phải dấu "=" gọi là vế phải.
Hãy cho biết vế trái và vế phải của đẳng thức sau:
x - 2 = - 3
b) - 3 = x - 2
a
b
c
a = b
a+ c = b + c
* N?u a = b thì b = a
* N?u a = b thì a+ c = b + c
a+ c
b + c
a
b
a = b
a+ c = b + c
* N?u a+ c = b + c thì a = b
Tìm số nguyên x biết
a) x - 2 = -3
b) x + 4 = -2
x - 2 + 2= -3 + 2
x = -2 + 2
x = -1
x + 4 - 4 = -2 - 4
x = -2 - 4
x = -6
*Gợi ý: Cộng (hoặc trừ) vào hai vế của đẳng thức sao cho vế trái của các đẳng thức chỉ còn lại x.
Hãy phát hiện chỗ sai trong lời giải sau:
Tìm x biết:
x + 4 = 3
x +4 + (- 4) = 3 + 4 ( tính chất của đẳng thức)
x + 0 = 3 + 4
x = 7
Lời giải đúng:
x + 4 = 3
x + 4 + (- 4) = 3 + (- 4) ( tính chất của đẳng thức)
x + 0 = 3 - 4 ( qui tắc dấu ngoặc)
x = -1
Tìm số nguyên x biết
a) x – 3 = -8
b) x + 4 = -2
x – 3 + 3= -8 + 3
x = -8 + 3
x = -5
x + 4 - 4 = -2-4
x = -2 - 4
x = -6
* Quy tắc: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu "+" đổi thành dấu "-" và dấu "-" đổi thành dấu "+"
Ví dụ: Tìm số nguyên x biết
+
a) x = -5
- 3
x = -5
x = -2
b) x– (-4) = 1
x = 1
+
4
x = 1
-
x = -3
- 3
+
4
Bài tập: Các phép biến đổi sau đúng hay sai, giải thích ?
x
x
x
x
* Nhận xét:
Gọi x là hiệu của a và b, ta có: x = a - b
Áp dụng quy tắc chuyển vế ta có: x + b = a
Ngược lại nếu có: x + b = a, thì theo quy tắc chuyển vế ta có x = a - b
Vậy hiệu của (a – b) là một số x mà khi lấy x cộng với b sẽ được a hay phép trừ là phép toán ngược của phép cộng.
Bài 61 ( SGK/87)
Tìm số nguyên x, biết:
a) 7 - x = 8 - (- 7)
b) x - 8 = ( - 3) - 8
Giải
a) 7 - x = 8 - (- 7)
7 - x = 8 + 7
- x = 8
x = - 8
b) x - 8 = ( - 3) - 8
x - 8 = - 3 - 8
x = - 3
(cộng hai vế với -7)
(cộng hai vế với 8)
Bài 64 (SGK/87)
Cho a ? Z. Tìm số nguyên x, biết:
a) a + x = 5
b) a - x = 2
Giải
a) a + x = 5
x = 5 - a
b) a - x = 2
a - 2 = x
x = a - 2
Bài tập 62/ 87 (SGK)
a) | a | = 2
Ta có | a | = 2 Suy ra: a = 2 hoặc a = -2
b) | a + 2 | = 0
Ta có | a + 2 | = 0
Suy ra: a + 2 = 0 hay a = -2
Bài tập:
Tìm số nguyên x để biểu thức sau có giá trị nhỏ nhất:
A= | x | +2
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc các tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế
Xem lại các ví dụ đã làm và làm các BT 62, 64, 65 SGK trang 87; Bài 95, 96 SBT toán 6 trang 65
- Chuẩn bị bài “Luyện tập” trang 87, vẽ bảng ( bài 69 SGK trang 87)
TRƯỜNG THCS KIẾN QUỐC
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ TIẾT HỌC LỚP 6A
NĂM HỌC: 2013-2014.
PHÒNG GD HUYỆN DI AN
giờ học đã kết thúc xin chân thành cảm ơn quý thầy cô cùng các em
trường thcs kiến quốc
Năm học: 2013-2014.
Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô
VỀ DỰ GIỜ
trường thcs BINH AN
Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: Bỏ ngoặc rồi tính:
A= 5 - (- 8 + 5)
B = (6 -3) + 5
* Hãy so sánh A và B.
Câu 2: Tìm x biết:
x - 2 = - 3
A= 5 - (- 8 + 5)
= 5 + 8 - 5 = 8
B = (6 -3) + 5
Giải
= 6 -3 + 5 = 8
Vậy: A = B hay
5 - (- 8 + 5) = (6 -3) + 5
x - 2 = - 3
x = - 3 + 2
x = -1
Vậy: x = -1
Giải
Từ bài toán 1:
Ta có: A = B được gọi là đẳng thức: Mỗi đẳng thức có hai vế. Biểu thức A ở bên trái dấu "=" gọi là vế trái; Biểu thức B ở bên phải dấu "=" gọi là vế phải.
Hãy cho biết vế trái và vế phải của đẳng thức sau:
x - 2 = - 3
b) - 3 = x - 2
a
b
c
a = b
a+ c = b + c
* N?u a = b thì b = a
* N?u a = b thì a+ c = b + c
a+ c
b + c
a
b
a = b
a+ c = b + c
* N?u a+ c = b + c thì a = b
Tìm số nguyên x biết
a) x - 2 = -3
b) x + 4 = -2
x - 2 + 2= -3 + 2
x = -2 + 2
x = -1
x + 4 - 4 = -2 - 4
x = -2 - 4
x = -6
*Gợi ý: Cộng (hoặc trừ) vào hai vế của đẳng thức sao cho vế trái của các đẳng thức chỉ còn lại x.
Hãy phát hiện chỗ sai trong lời giải sau:
Tìm x biết:
x + 4 = 3
x +4 + (- 4) = 3 + 4 ( tính chất của đẳng thức)
x + 0 = 3 + 4
x = 7
Lời giải đúng:
x + 4 = 3
x + 4 + (- 4) = 3 + (- 4) ( tính chất của đẳng thức)
x + 0 = 3 - 4 ( qui tắc dấu ngoặc)
x = -1
Tìm số nguyên x biết
a) x – 3 = -8
b) x + 4 = -2
x – 3 + 3= -8 + 3
x = -8 + 3
x = -5
x + 4 - 4 = -2-4
x = -2 - 4
x = -6
* Quy tắc: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu "+" đổi thành dấu "-" và dấu "-" đổi thành dấu "+"
Ví dụ: Tìm số nguyên x biết
+
a) x = -5
- 3
x = -5
x = -2
b) x– (-4) = 1
x = 1
+
4
x = 1
-
x = -3
- 3
+
4
Bài tập: Các phép biến đổi sau đúng hay sai, giải thích ?
x
x
x
x
* Nhận xét:
Gọi x là hiệu của a và b, ta có: x = a - b
Áp dụng quy tắc chuyển vế ta có: x + b = a
Ngược lại nếu có: x + b = a, thì theo quy tắc chuyển vế ta có x = a - b
Vậy hiệu của (a – b) là một số x mà khi lấy x cộng với b sẽ được a hay phép trừ là phép toán ngược của phép cộng.
Bài 61 ( SGK/87)
Tìm số nguyên x, biết:
a) 7 - x = 8 - (- 7)
b) x - 8 = ( - 3) - 8
Giải
a) 7 - x = 8 - (- 7)
7 - x = 8 + 7
- x = 8
x = - 8
b) x - 8 = ( - 3) - 8
x - 8 = - 3 - 8
x = - 3
(cộng hai vế với -7)
(cộng hai vế với 8)
Bài 64 (SGK/87)
Cho a ? Z. Tìm số nguyên x, biết:
a) a + x = 5
b) a - x = 2
Giải
a) a + x = 5
x = 5 - a
b) a - x = 2
a - 2 = x
x = a - 2
Bài tập 62/ 87 (SGK)
a) | a | = 2
Ta có | a | = 2 Suy ra: a = 2 hoặc a = -2
b) | a + 2 | = 0
Ta có | a + 2 | = 0
Suy ra: a + 2 = 0 hay a = -2
Bài tập:
Tìm số nguyên x để biểu thức sau có giá trị nhỏ nhất:
A= | x | +2
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc các tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế
Xem lại các ví dụ đã làm và làm các BT 62, 64, 65 SGK trang 87; Bài 95, 96 SBT toán 6 trang 65
- Chuẩn bị bài “Luyện tập” trang 87, vẽ bảng ( bài 69 SGK trang 87)
TRƯỜNG THCS KIẾN QUỐC
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ TIẾT HỌC LỚP 6A
NĂM HỌC: 2013-2014.
PHÒNG GD HUYỆN DI AN
giờ học đã kết thúc xin chân thành cảm ơn quý thầy cô cùng các em
trường thcs kiến quốc
Năm học: 2013-2014.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phúc Thanh Long
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)