Chương II. §9. Quy tắc chuyển vế
Chia sẻ bởi dương thị bé loan |
Ngày 24/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §9. Quy tắc chuyển vế thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
SỐ HỌC
CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC TOÁN LỚP 6
Tìm số nguyên x, biết: x – 2= –3
x = –3 + 2
x = –1
Ở Tiểu học, ta đã biết cách tìm x, bài toán đã áp dụng những t/c gì?
A + B + C = D A + B = D – C?
§ 9. QUY TẮC CHUYỂN VẾ
1.Tính chất của đẳng thức
?1. Từ hình 50 dưới đây ta có thể rút ra những nhận xét gì ?
Nếu a = b thì a + c = b + c
Nếu a + c = b + c thì a = b
Nếu a = b thì b = a
§ 9. QUY TẮC CHUYỂN VẾ
1.Tính chất của đẳng thức
x – 2 +2 = –3 + 2
x = –3 + 2
x = –1
Tìm số nguyên x, biết: x – 2 = –3
Làm thế nào để vế trái của đẳng thức chỉ còn x?
2. Ví dụ
Nếu a = b thì a + c = b + c
Nếu a + c = b + c thì a = b
Nếu a = b thì b = a
?2. Tìm số nguyên x, biết x + 4 = –2
x + 4 + (– 4) = –2 + (–4)
x = –2 + (–4)
x = –6
từ đẳng thức
x – 2 = –3 ta được x = –3 + 2
x + 4 = –2 ta được x = –2 – 4
có thể rút ra nhận xét gì khi chuyển 1 số hạng từ vế này sang vế kia của 1 đẳng thức?
đổi dấu hạng tử
§ 9. QUY TẮC CHUYỂN VẾ
1.Tính chất của đẳng thức
?3.Tìm số nguyên x, biết : x + 8 = (–5) + 4
2. Ví dụ
Ví dụ: Tìm số nguyên x, biết :
a/ x – 2 = –6 b/ x – (–4) = 1
x = –6 + 2
x = –4
3. Quy tắc chuyển vế
Khi chuyển 1 số hạng từ vế này sang vế kia của 1 đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu + –
dấu – +
x + 4 = 1
x = 1 – 4
x = –3
Nhắc lại quy tắc chuyển vế
BT 61 trang 87
Tìm số nguyên x, biết
a/ 7 – x = 8 – (–7) b/ x – 8 = (–3) – 8
x + 8 = –1
x = –1 – 8
x = –9
?3.Tìm số nguyên x, biết : x + 8 = (–5) + 4
Khi chuyển 1 số hạng từ vế này sang vế kia của 1 đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu + –
dấu – +
7 – x = 8+7
– x = 8
x = – 8
x = (–3) – 8 + 8
x = –3
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học các tính chất của đẳng thức, quy tắc chuyển vế;
-Xem lại các ví dụ và BT đã giải
Làm các BT 62, 63, 64 trang 87
CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC TOÁN LỚP 6
Tìm số nguyên x, biết: x – 2= –3
x = –3 + 2
x = –1
Ở Tiểu học, ta đã biết cách tìm x, bài toán đã áp dụng những t/c gì?
A + B + C = D A + B = D – C?
§ 9. QUY TẮC CHUYỂN VẾ
1.Tính chất của đẳng thức
?1. Từ hình 50 dưới đây ta có thể rút ra những nhận xét gì ?
Nếu a = b thì a + c = b + c
Nếu a + c = b + c thì a = b
Nếu a = b thì b = a
§ 9. QUY TẮC CHUYỂN VẾ
1.Tính chất của đẳng thức
x – 2 +2 = –3 + 2
x = –3 + 2
x = –1
Tìm số nguyên x, biết: x – 2 = –3
Làm thế nào để vế trái của đẳng thức chỉ còn x?
2. Ví dụ
Nếu a = b thì a + c = b + c
Nếu a + c = b + c thì a = b
Nếu a = b thì b = a
?2. Tìm số nguyên x, biết x + 4 = –2
x + 4 + (– 4) = –2 + (–4)
x = –2 + (–4)
x = –6
từ đẳng thức
x – 2 = –3 ta được x = –3 + 2
x + 4 = –2 ta được x = –2 – 4
có thể rút ra nhận xét gì khi chuyển 1 số hạng từ vế này sang vế kia của 1 đẳng thức?
đổi dấu hạng tử
§ 9. QUY TẮC CHUYỂN VẾ
1.Tính chất của đẳng thức
?3.Tìm số nguyên x, biết : x + 8 = (–5) + 4
2. Ví dụ
Ví dụ: Tìm số nguyên x, biết :
a/ x – 2 = –6 b/ x – (–4) = 1
x = –6 + 2
x = –4
3. Quy tắc chuyển vế
Khi chuyển 1 số hạng từ vế này sang vế kia của 1 đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu + –
dấu – +
x + 4 = 1
x = 1 – 4
x = –3
Nhắc lại quy tắc chuyển vế
BT 61 trang 87
Tìm số nguyên x, biết
a/ 7 – x = 8 – (–7) b/ x – 8 = (–3) – 8
x + 8 = –1
x = –1 – 8
x = –9
?3.Tìm số nguyên x, biết : x + 8 = (–5) + 4
Khi chuyển 1 số hạng từ vế này sang vế kia của 1 đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu + –
dấu – +
7 – x = 8+7
– x = 8
x = – 8
x = (–3) – 8 + 8
x = –3
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học các tính chất của đẳng thức, quy tắc chuyển vế;
-Xem lại các ví dụ và BT đã giải
Làm các BT 62, 63, 64 trang 87
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: dương thị bé loan
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)