Chương II. §8. Quy tắc dấu ngoặc
Chia sẻ bởi Dương Văn Trường |
Ngày 24/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §8. Quy tắc dấu ngoặc thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Ọ
S
Năm học : 2013-2014
Ố
Ọ
Câu 1: Tìm số đối của : 2 ; (-5) ; 2 + (-5)
Số đối của tổng 2 + (-5) là:
Tổng các số đối của 2 và (-5) là:
Câu 2: So sánh số đối của tổng 2 + (-5) với tổng các số đối của 2 và (-5)
Vậy số đối của tổng 2 + (-5)
tổng các số đối của 2 và (-5)
Tính tổng và so sánh kết quả:
a) 7 + (5 - 13) và 7 + 5 + (-13)
b) 12 - (4 - 6) và 12 – 4 + 6
a) 7 + (5 - 13) = 7 + (-8) = - 1
7 + 5 + (-13) = 12 + (-13) = - 1
Vậy 7 + 5 – 13 = 7 + 5 + (-13)
b) 12 - (4 - 6) = 12 - (-2) = 12 + 2 = 14
12 - 4 + 6 = 8 + 6 = 14
Vậy 12 4 6 =12 – 4 + 6
GIẢI
Tiết 62 - § 8
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “-” đằng trước, ta phải …………………………………………......… ......dấu “ … ” thành dấu “ ... ”và dấu “ … ” thành dấu “ … ”
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+”đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn…………..
I.QUY TẮC DẤU NGOẶC:
Tiết 62 - § 8
đổi dấu tất cả các số hạng có trong ngoặc
+
-
-
+
giữ nguyên
I.QUY TẮC DẤU NGOẶC:
Ví dụ: Tính nhanh:
a) 324 +[ 112- (112 + 324)]
= 324+[ 112 – 112 - 324]
= 324 - 324
= 0
b) (-257) - [( - 257 + 156) - 56]
= - 257- (- 257+156) + 56
= - 257 + 257 - 156 + 56
= - 100
Tiết 62 - § 8
I.QUY TẮC DẤU NGOẶC:
Tính nhanh :
Tiết 62 - § 8
?3
a) (768 – 39) – 768
= 768 – 39 – 768
= 768 – 768 – 39
= - 39
= – 1579 – 12 + 1579
= – 1579 + 1579 – 12
= – 12
b) (– 1579) – (12 – 1579)
II. TỔNG ĐẠI SỐ :
Một dãy các phép tính cộng trừ các số nguyên được gọi là một tổng đại số
Tiết 62 - § 8
Chú ý :
Nếu không sợ nhầm lẫn, ta có thể nói gọn tổng đại số là tổng
* Đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tuỳ ý với chú ý rằng nếu trước dấu ngoặc là dấu “–”thì phải đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc
a - b - c = (a- b) - c =a- (b+c)
284-75-25 =284 -75+25) =284-100 =184
Trong một tổng đại số ta có thể:
* Thay đổi vị trí các số hạng kèm theo dấu của chúng
Chẳng hạn a – b - c = - b + a - c =- b – c + a
97 -150 - 47 = 97- 47 -150 = 50-150 = - 100
Tiết 62 - § 8
Bài tập 60/trang 85
=27 + 65 +346 – 27 – 65
=27 – 27 + 65 – 65 + 346
=346
= 42 – 69 +17 – 42 – 17
= 42 – 42 + 17 – 17 – 69
= – 69
Tiết 62 - § 8
Bỏ dấu ngoặc rồi tính:
a) (27+ 65) + (346 – 27 – 65)
b) (42 – 69 + 17) – (42 + 17)
Tiết 62 - § 8
Bài tập 59/trang 85
Tính nhanh các tổng sau:
a) ( 2736 – 75 ) - 2736
= 2736 – 75 – 2736
= 2736 - 2736 – 75
= - 75
Tiết 62 - § 8
Tiết 62 - § 8
-Học thuộc quy tắc dấu ngoặc
-Làm bài tập 57c,d + 58, 59c trang 85
Bài tập 57/trang 85
Tính tổng:
a) (-17) + 5 + 8 + 17
b) 30 + 12 +( - 20) + ( - 12)
c) (- 4) + (- 440) + ( - 6) + 440
c) ( - 5) + ( - 10) + 16 +( - 1)
Tiết 62 - § 8
Bài tập 57/trang 85
Tiết 62 - § 8
c) (– 4) + (– 440) + (– 6) + 440
d) (– 5) + (– 10) + 16 +(– 1)
= – 4 – 440 – 6 + 440
= – 4 – 6 – 440 + 440
= - 10
= – 5 – 10 + 16 – 1
= – 5 – 10 – 1 + 16
= – 16 + 16
= 0
S
Năm học : 2013-2014
Ố
Ọ
Câu 1: Tìm số đối của : 2 ; (-5) ; 2 + (-5)
Số đối của tổng 2 + (-5) là:
Tổng các số đối của 2 và (-5) là:
Câu 2: So sánh số đối của tổng 2 + (-5) với tổng các số đối của 2 và (-5)
Vậy số đối của tổng 2 + (-5)
tổng các số đối của 2 và (-5)
Tính tổng và so sánh kết quả:
a) 7 + (5 - 13) và 7 + 5 + (-13)
b) 12 - (4 - 6) và 12 – 4 + 6
a) 7 + (5 - 13) = 7 + (-8) = - 1
7 + 5 + (-13) = 12 + (-13) = - 1
Vậy 7 + 5 – 13 = 7 + 5 + (-13)
b) 12 - (4 - 6) = 12 - (-2) = 12 + 2 = 14
12 - 4 + 6 = 8 + 6 = 14
Vậy 12 4 6 =12 – 4 + 6
GIẢI
Tiết 62 - § 8
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “-” đằng trước, ta phải …………………………………………......… ......dấu “ … ” thành dấu “ ... ”và dấu “ … ” thành dấu “ … ”
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+”đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn…………..
I.QUY TẮC DẤU NGOẶC:
Tiết 62 - § 8
đổi dấu tất cả các số hạng có trong ngoặc
+
-
-
+
giữ nguyên
I.QUY TẮC DẤU NGOẶC:
Ví dụ: Tính nhanh:
a) 324 +[ 112- (112 + 324)]
= 324+[ 112 – 112 - 324]
= 324 - 324
= 0
b) (-257) - [( - 257 + 156) - 56]
= - 257- (- 257+156) + 56
= - 257 + 257 - 156 + 56
= - 100
Tiết 62 - § 8
I.QUY TẮC DẤU NGOẶC:
Tính nhanh :
Tiết 62 - § 8
?3
a) (768 – 39) – 768
= 768 – 39 – 768
= 768 – 768 – 39
= - 39
= – 1579 – 12 + 1579
= – 1579 + 1579 – 12
= – 12
b) (– 1579) – (12 – 1579)
II. TỔNG ĐẠI SỐ :
Một dãy các phép tính cộng trừ các số nguyên được gọi là một tổng đại số
Tiết 62 - § 8
Chú ý :
Nếu không sợ nhầm lẫn, ta có thể nói gọn tổng đại số là tổng
* Đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tuỳ ý với chú ý rằng nếu trước dấu ngoặc là dấu “–”thì phải đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc
a - b - c = (a- b) - c =a- (b+c)
284-75-25 =284 -75+25) =284-100 =184
Trong một tổng đại số ta có thể:
* Thay đổi vị trí các số hạng kèm theo dấu của chúng
Chẳng hạn a – b - c = - b + a - c =- b – c + a
97 -150 - 47 = 97- 47 -150 = 50-150 = - 100
Tiết 62 - § 8
Bài tập 60/trang 85
=27 + 65 +346 – 27 – 65
=27 – 27 + 65 – 65 + 346
=346
= 42 – 69 +17 – 42 – 17
= 42 – 42 + 17 – 17 – 69
= – 69
Tiết 62 - § 8
Bỏ dấu ngoặc rồi tính:
a) (27+ 65) + (346 – 27 – 65)
b) (42 – 69 + 17) – (42 + 17)
Tiết 62 - § 8
Bài tập 59/trang 85
Tính nhanh các tổng sau:
a) ( 2736 – 75 ) - 2736
= 2736 – 75 – 2736
= 2736 - 2736 – 75
= - 75
Tiết 62 - § 8
Tiết 62 - § 8
-Học thuộc quy tắc dấu ngoặc
-Làm bài tập 57c,d + 58, 59c trang 85
Bài tập 57/trang 85
Tính tổng:
a) (-17) + 5 + 8 + 17
b) 30 + 12 +( - 20) + ( - 12)
c) (- 4) + (- 440) + ( - 6) + 440
c) ( - 5) + ( - 10) + 16 +( - 1)
Tiết 62 - § 8
Bài tập 57/trang 85
Tiết 62 - § 8
c) (– 4) + (– 440) + (– 6) + 440
d) (– 5) + (– 10) + 16 +(– 1)
= – 4 – 440 – 6 + 440
= – 4 – 6 – 440 + 440
= - 10
= – 5 – 10 + 16 – 1
= – 5 – 10 – 1 + 16
= – 16 + 16
= 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Văn Trường
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)