Chương II. §7. Phép trừ hai số nguyên

Chia sẻ bởi Phạm Hà | Ngày 09/05/2019 | 129

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §7. Phép trừ hai số nguyên thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

1
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô đến dự giờ lớp 6C
TRƯỜNG THCS MINH TÂN
Kiểm tra bài cũ
Câu 1. Tính:
a) (- 50) + (- 8)
b) (-16) + 14
c) 3 + (- 3)
Câu 2. Tìm số đối của mỗi số sau: 4; - 2; 0; - 1; a; - b.
d) 17 – 4
e) 5 - 9
3


Điều kiện để thực hiện được phép trừ
hai số tự nhiên?
Số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ.
2 – (-2) = ?
Còn phép trừ hai số nguyên sẽ như thế nào?
1. Hiệu của hai số nguyên
§7.
?
Hãy quan sát ba dòng đầu và dự đoán kết quả tương tự ở hai dòng cuối:
3 – 1 = 3 + (-1)
3 – 2 = 3 + (-2)
3 – 3 = 3 + (-3)
3 – 4 =
3 – 5 =
b) 2 – 2 = 2 + (-2)
2 – 1 = 2 + (-1)
2 – 0 = 2 + 0
2 – (-1) =
2 – (-2) =
?
?
3 + (-4)
3 + (-5)
?
?
2 + 1
2 + 2
*) Quy tắc: Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b.
a – b = a + (-b)
PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN
*) Ví dụ:
3 – 8
b) (-3) – (-8)
c) 0 - 9
*) Nhận xét: Ở §4 ta đã quy ước rằng nhiệt độ giảm 30C nghĩa là: nhiệt độ tăng ……..
- 30C
1. Hiệu của hai số nguyên
§7.
*) Quy tắc: Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b.
a – b = a + (-b)
PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN
*) Ví dụ:
*) Nhận xét:
2. Ví dụ:
Nhiệt độ ở Sa Pa hôm qua là 30C, hôm nay nhiệt độ giảm 40C. Hỏi nhiệt độ hôm nay ở Sa Pa là bao nhiêu độ C?
Giải:
Do nhiệt độ giảm 40C, nên ta có :
= 3 +(– 4)
Trả lời: Vậy nhiệt độ hôm nay ở
Sa Pa là – 10C.
3 - 4
= – 1
1. Hiệu của hai số nguyên
§7.
*) Quy tắc: Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b.
a – b = a + (-b)
PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN
*) Ví dụ:
*) Nhận xét:
2. Ví dụ:
Nhiệt độ ở Sa Pa hôm qua là 30C, hôm nay nhiệt độ giảm 40C. Hỏi nhiệt độ hôm nay ở Sa Pa là bao nhiêu độ C?
Điền từ hoặc cụm từ sau vào chỗ trống:
* Phép trừ trong N ………………………. cũng thực hiện được
* Còn phép trừ trong Z …………. thực
hiện được
không phải bao giờ
không
luôn
Nhận xét:
Phép trừ trong N không phải bao giờ cũng thực hiện được còn trong Z luôn thực hiện được.
1. Hiệu của hai số nguyên
§7.
*) Quy tắc: Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b.
a – b = a + (-b)
PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN
*) Ví dụ:
*) Nhận xét:
2. Ví dụ:
Nhận xét:
Phép trừ trong N không phải bao giờ cũng thực hiện được còn trong Z luôn thực hiện được.
Tính 2 – (-2) = ?
Đáp án:
2 – (-2)
= 2 + 2
= 4
Hoạt động nhóm ( 5’)
Nhóm 1 và 3 làm bài 47( SGK)
Nhóm 2 và 4 làm bài 48( SGK)
3. Bài tập vận dụng:
Bài 47/ SGK/ 82. Tính:
2 – 7 ; c) (-3) – 4
b) 1 – (-2); d) (-3) – (-4)
Bài 48/ SGK/82: Tính:
0 – 7
7 – 0
a – 0
0 – a
1. Hiệu của hai số nguyên
§7.
*) Quy tắc: Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b.
a – b = a + (-b)
PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN
*) Ví dụ:
*) Nhận xét:
2. Ví dụ:
Nhận xét:
Phép trừ trong N không phải bao giờ cũng thực hiện được còn trong Z luôn thực hiện được.
3. Bài tập vận dụng:
Bài 47 (sgk). Tính :
a) 2 - 7
b) 1 - (- 2)
c) (-3) - 4
d) (-3) - (- 4)
= 2 + (- 7) = -5
= 1 + 2 = 3
= (- 3) + 4 = 1
= (- 3) + (- 4) = -7
Bài 48 (sgk). Tính :
a) 0 - 7
b) 7- 0
c) a - 0
d) 0 - a
= 0 + ( -7 ) = - 7
= 7 + 0 = 7
= a + 0 = a
= 0 + ( -a ) = - a
1. Hiệu của hai số nguyên
§7.
*) Quy tắc: Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b.
a – b = a + (-b)
PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN
*) Ví dụ:
*) Nhận xét:
2. Ví dụ:
Nhận xét:
Phép trừ trong N không phải bao giờ cũng thực hiện được còn trong Z luôn thực hiện được.
3. Bài tập vận dụng:
BT CỦNG CỐ
Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Thực hiện phép tính:
5 – 9 = ?
A. - 4
B. 4
C. - 14
D. 14
Câu 2: Thực hiện phép tính:
(-2) – 5 = ?
A. 3
B. – 3
C. 7
D. - 7
Câu 3: Tìm các số đối của dãy số sau:
3; - 4; - (-2); 5.
A. – 3; 4; - 2 ; - 5.
B. - 3; 4; 2; - 5.
C. - 3; - 4; - 2; - 5.
D. - 3; 4; - 2; 5.
Bài 52(sgk): Tính tuổi thọ của nhà bác học �c-si-một, biết rằng ông sinh nam -287 và mất nam -212 .
Giải :
Tuæi thä cña nhµ b¸c häc Ac-si-mÐt lµ:
(-212) - (-287) =
Nhà bác học Ác-si-mét
Sinh năm : -287
Mất năm : -212
(-212) +287
= 75 (tuổi)
11
Hướng dẫn về nhà
Học và nắm vững quy tắc trừ hai số nguyên.
Xem lại các bài tập đã giải
Chuẩn bị tiết sau : Luyện tập
+ Chuẩn bị máy tính bỏ túi.
+ Làm các bài tập 51, 52, 53, 54 và 55 SGK/82-83.
12
Cảm ơn quý thầy cô
về dự giờ thăm lớp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Hà
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)