Chương II. §7. Phép trừ hai số nguyên

Chia sẻ bởi Trần Phố Núi | Ngày 09/05/2019 | 155

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §7. Phép trừ hai số nguyên thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY, CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ

1

3

2

4

a) (- 6) – 7
Câu 1: Tính :
Kết quả
= (- 6) + ( - 7) = -13
(- 9) – (-8).
Câu 2 Tính :
Kết quả
= ( - 9) + 8 = - 1
5 – 8
Câu 3 Tính :
Kết quả
= 5 + ( - 8) = -3
4 – (-3)
Câu 4 Tính :
Kết quả
= 4 + 3 = 7
Tính tuổi thọ của nhà bác học Ác-si-mét,
biết ông sinh năm -287 và mất năm -212
Lời Giải
Tuổi thọ của nhà bác học Ác-si- mét là:
(-212) – ( - 287) = ( -212) + 287
= 287 – 212 = 75 (tuổi)
Đáp số : 75 tuổi
Ông là
ACSIMET
Acsimet sinh năm 287 và mất năm 212 trước Công nguyên.
Ông sống ở thành phố Syracuse, trên đảo Sicile, con một
nhà thiên văn và toán học nổi tiếng Phidias. Người cha đích
thân dạy dỗ và hướng ông đi vào con đường khoa học tự nhiên.
Acsimet có nhiều đóng góp to lớn trong lĩnh vực Vật lý,
Toán học và Thiên văn học. Tương truyền rằng ông đã tìm ra
định luật về sức đẩy của nước khi đang tắm.
Acsimet – nhà bác học vĩ đại của Hy Lạp
Công Nguyên là kỉ nguyên bắt đầu bằng năm
theo truyền thống được cho là năm sinh của
Chúa Giêsu. 
Các năm trước đó được gọi là:
trước Công Nguyên (tr.CN) , cũng còn ghi bằng
số có dấu (-) đứng trước, thí dụ:
năm -1693 = năm 1693 tr.CN.
Những năm sau đó là năm của Công nguyên
chỉ ghi bằng số thứ tự không mang dấu.
Trò chơi hái Táo
Đừng để điểm rơi
1
2
3
4
5
6
7
8
8 – (3 – 7)
Tính :
Kết quả
8 – [ 3 + (- 7)] = 8 – (-4) = 8 + 4 = 12
(-5) – (9 – 12).
Tính :
Kết quả
(-5) – [9 + (– 12)= (-5) – (-3) = ( -5)+ 3 = -2
Tính :
Kết quả
5 – (7 – 9)
= 5 – [7 + (- 9) = 5 – (- 2) = 5 + 2 = 7
Tính :
Kết quả
( -3) – (4 – 6)
= (-3) – [4 + ( - 6)] = (-3) – (-2) = (-3) + 2 = -1
Tính :
Kết quả
(-9) – (- 1)
= (-9) + 1 = -8
Tìm số nguyên x, biết:
3 + x = 7
Lời giải:
x = 7 -3
x = 4
Tìm số nguyên x, biết:
x + 9 = 2
Lời giải:
x = 2 – 9
x = 2 + ( - 9)
x = -7
Cho x = -98. Tính giá trị của biểu thức sau:
x + 8 – x - 22
Lời giải:
Thay x = -98 ta được:
( - 98) + 8 – ( -98) – 22 = 8 – 22 = -14
LUYỆN TẬP
Sử dụng máy tính bỏ túi

CASIO SX-300
CASIO fx -500ES
LUYỆN TẬP
Bài 56(sgk-83). Sử dụng máy tính bỏ túi

Dùng máy tính bỏ túi để tính:
169 – 733;
53 – (- 478);
-135 – (- 1936).
LUYỆN TẬP
Bài 56(sgk-83). Sử dụng máy tính bỏ túi

Dùng máy tính bỏ túi để tính:
169 – 733 = -564;
53 – (- 478) = 531;
-135 – (- 1936) = 1801.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ôn tập các quy tắc cộng, trừ số nguyên.
- Bài tập về nhà:53, 55 - sgk/82,83.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Phố Núi
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)