Chương II. §7. Phép trừ hai số nguyên

Chia sẻ bởi Phạm Thị Kim Vui | Ngày 25/04/2019 | 56

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §7. Phép trừ hai số nguyên thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

HS lớp 6A1 trường THCS Tr?n Van on
Giáo viên thực hiện: Phạm Thị Kim Vui
Trường THCS Ngô Gia Tự
nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
về dự giờ thăm lớp
TIếT 49
Phép trừ hai số nguyên
* Kiểm tra bài cũ:
Điền số thích hợp vào ô trống:

-1
-3
2
0
-4
5
8
0
-3
-5
-6
Tiết: 49
PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN
a) 3 – 1 3 + (-1)
3 – 3 3 + (-3)
3 – 4 =
3 – 5 =
3 + (- 4)
?/ Tính và so sánh
3 + (-5)

3 – 2 3 + (-2)


=
=
=
b) 2 – 2 2 + (-2)
2 – 1 2 + (-1)
2 – 0 2 + 0
=
=
=



2 - (-1) =
2- (- 2 ) =
2 + (+ 1)
2 + (+2)
Quy tắc
Nhận xét
Bài 7
Ví dụ: Tính
3 – 8 =
(-3) – (- 8) =
3 – (- 8) =
(-3) – 8 =
a – b = a + (-b)
Ở bài 4 ta đã quy ước rằng nhiệt độ giảm 30C nghĩa là nhiệt độ tăng - 30C. Điều đó hoàn toàn phù hợp với quy tắc trên đây
PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN
Nhiệt độ ở Sa pa hôm qua là 3oC, hôm nay nhiệt độ giảm 4oC. Hỏi nhiệt độ hôm nay ở Sa Pa là bao nhiêu độ C ?
2. Ví dụ
-2
BÀI 48/82(SGK):Tính
0 - 7 = 7- 0 =
0 - a = a - 0 =
*Nhận xét: Phép trừ trong N không phải bao giờ cũng thực hiện được, còn phép trừ trong Z luôn thực hiện được
0+(-a) = - a
a+0 = a
BÀI 47/82(SGK):Tính
2 – 7 = 1 – (-2) =
(-3) – 4 = (-3) – (-4) =
*Bài tập trắc nghiệm:
1/ Trong tập hợp Z các số nguyên cách tính đúng là:

A.
B.
C.
D.
10 – 13 = 3
10 – 13 = -3
10 – 13 = -23
10 – 13 : không trừ được
2/ Điền dấu x vào ô thích hợp:
x
x
x
x
x
x
số dương- số âm =
=số dương
số dương+ số dương
số âm- số dương =
số âm+ số âm
=số âm
1. Hiệu của hai số nguyên dương là một số dương
3. Hiệu của hai số nguyên dương là một số âm
4. Hiệu của hai số nguyên âm là một số âm
5. Hiệu của số nguyên âm và số dương là số âm
6. Hiệu của hai số nguyên âm là số dương
2. Hiệu của số nguyên dương và một số âm là một số dương
- Về nhà ôn lại các qui tắc về cộng trừ hai số nguyên, so sánh các qui tắc đó với nhau. Giờ sau mang MTBT
- Làm các BT 49; 50; 51; (SGK tr 82 ).

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Bài 50 sgk/82: Đố: Dùng các số 2, 9 và các phép toán “+”, “-” điền vào các ô trống trong bảng sau đây để được bảng tính đúng. Ở mỗi dòng hoặc mỗi cột, mỗi số hoặc phép tính chỉ được dùng một lần:
Ô này chỉ có thể điền số 2 hoặc 9
?1
?2
?3
Ô này chỉ có thể điền dấu “+” hoặc dấu “ –”
Ô này chỉ có thể điền số 2 hoặc số 9
-
2
9
XIN CHâN THàNH CảM ơN
Các thầy giáo cô giáo và các em học sinh
XIN chÂN THàNH CảM ơN
CáC THầY CÔ GIáO và các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Kim Vui
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)