Chương II. §7. Phép trừ hai số nguyên

Chia sẻ bởi Phạm Thị Thoa | Ngày 24/10/2018 | 55

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §7. Phép trừ hai số nguyên thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Thiết kế và thực hiện:
Số học LớP 6
Phạm thị thoa
Tru?ng THCS Quang phục
Phép trừ hai số nguyên
Giáo viên : Phạm Thị Thoa
Trường THCS Quang Phục
Nhiệt liệt chào mừng
các vị đại biểu, các thày giáo, cô giáo
về dự giờ hội giảng!
Kiểm tra bài cũ
Câu 1. Tính:
(- 50) + (- 8)
b) (-16) + 14
c) 3 + (- 3)
Câu 2. Tìm số đối của mỗi số sau: 4; - 2; 0; - 1; a; - b.
Câu 3. Tính:
17 - 4
b) 5 - 9
Giải. Số đối của mỗi số 4; - 2; 0; - 1; a; - b lần lượt là:
- 4; 2; 0; 1; - a; b.
= - (50 + 8) = - 58
= - (16 - 14) = - 2
= 0
= 13
1. Hiệu của hai số nguyên.
?
Hãy quan sát ba dòng đầu và dự đoán kết quả tương tự ở hai dòng cuối:
a)
b)
Quy tắc: (SGK - 81)
Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b.
Tiết 49.
phép trừ hai số nguyên
Tiết 49.
phép trừ hai số nguyên
1. Hiệu của hai số nguyên.
Quy tắc: (SGK - 81)
Ví dụ:
Tiết 49.
phép trừ hai số nguyên
1. Hiệu của hai số nguyên.
Quy tắc: (SGK - 81)
Bài tập:
Câu 1. Tính:
Câu 2. Điền vào ô trống số thích hợp:
Tiết 49.
phép trừ hai số nguyên
1. Hiệu của hai số nguyên.
Quy tắc: (SGK - 81)
2. Ví dụ:
Tuyết ở Sa Pa
Do nhiệt độ giảm , nên ta có:

Giải
3 - 4 =
3 + (- 4) =
-1
Nhận xét: (SGK - 81)
Phép trừ trong N không phải bao giờ cũng thực hiện được, còn trong Z luôn thực hiện được.
a)
b)
c)
d)
e)
f)
g)
h)
l)
m)
a – b = a + (-b)
Trò chơi ô chữ
- Học thuộc qui tắc phép trừ hai số nguyên.
- Làm bài 49 53(SGK trang 82); 73, 74 (SBT trang 63).
Hướng dẫn học ở nhà
Chân thành cảm ơn qúi thầy cô giáo và các em học sinh !
Trò chơi ô chữ
Hãy điền số thích hợp vào các ô vuông trong các phép tính dưới đây. Sau đó, viết các chữ tương ứng với các số tìm được vào các ô ở hàng dưới cùng của bài em sẽ biết được dòng chữ phải tìm.
N.
S.
A.
I.
U.
G.
Y.
O.
E.
H.
i
h
e
u
h
a
i
s
o
n
g
u
y
e
n
1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Thoa
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)