Chương II. §7. Phép trừ hai số nguyên

Chia sẻ bởi Phạm Thị Thu Hà | Ngày 24/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §7. Phép trừ hai số nguyên thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

a)3 - 1 = 3 + (-1) b) 2 - 2 = 2 + (-2)
3 - 2 = 3 + (-2) 2 - 1 = 2 + (-1)
3 - 3 = 3 + (-3) 2 - 0 = 2 + 0
? Hãy quan sát ba dòng đầu
- Di?u kiện để thực hiện phép trừ hai số tự nhiên?
Số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ
3 - 4 = 2 - (-1) =
3 - 5 = 2 - (-2) =
3 + (-4)
3 + (-5)
2 + 1
2 + 2
3
3
3
3
3
2
2
2
2
2
2
1
0
(-1)
(-2)
3
3
3
3
3
2
2
2
2
2
(-1)
(-2)
(-3)
(-4)
(-5)
















1
2
3
4
5
(-2)
(-1)
0
1
2
Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta làm thế nào?
v� dự đoán kết quả tương tự ở hai dòng cuối
1.Hiệu của hai số nguyên
Tiết 49
3 + ( - 4 )
3 + ( - 5 )
2 + ( 1)
2 + ( 2 )
PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN
a – b =
a + ( -b)
?
Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b , ta cộng a với số đối của b
Qui tắc :
Tổng quát :
3 – 8 =
3 + (-8)
= -5
(-6) – (-4)
= (-6) + (+4)
= -2
VD:
1.Hiệu của hai số nguyên
Tiết 49
PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN
a – b =
a + ( -b)
Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b , ta cộng a với số đối của b
Qui tắc :
Tổng quát :
VD: 3 – 8 =
3 + (-8)
= -5
(-6) – (-4)
= (-6) + (+4)
= -2
Nhận xét:( sgk)
Ở bài 4 ta đã quy ước rằng nhiệt độ giảm 30c nghĩa là nhiệt độ tăng - 30c. Điều đó hoàn toàn phù hợp với quy tắc trên đây
Vận dụng quy tắc tính:
2 – 3 ; 1 – ( - 2 )
( - 3 ) – ( - 4 ) ; ( - 3 ) - 4
* Lưu ý: Khi trừ đi một số nguyên phải giữ nguyên số bị trừ, chuyển phép trừ thành phép cộng với số đối của số trừ.
Nhiệt độ ở Sa pa hôm qua là 3oC, hôm nay nhiệt độ giảm 4oC. Hỏi nhiệt độ hôm nay ở Sa Pa là bao nhiêu độ C ?
2. Ví dụ
-2
- 1
1.Hiệu của hai số nguyên
Tiết 49
PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN
a – b =
a + ( -b)
Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b , ta cộng a với số đối của b
Qui tắc :
Tổng quát :
VD: 3 – 8 =
3 + (-8)
= -5
(-6) – (-4)
= (-6) + (+4)
= -2
Nhận xét:( sgk)
2.Ví dụ : ( sgk)
Nhiệt độ ở Sapa hôm qua là , hôm nay nhiệt độ giảm Hỏi nhiệt độ hôm nay ở Sapa là bao nhiêu?
Giải
Do nhiệt độ giảm , nên ta có:

Phép trừ trong N không phải bao giờ cũng thực hiện được, còn trong Z luôn thực hiện được.
3 – 4 = 3 + (-4) = -1
Vậy : Nhiệt độ hôm nay ở SaPa là
Nhận xét
Nhận xét: (sgk)
3.Vận dụng:
1
2
3
4
7
6
5
8
TRÒ CHƠI
Học mà vui
1
2
3
4
5
6
7
8
1
2
3
4
5
6
7
8
Đội A
Đội B
Bài tập: Cho x = -98, y =32
Tính giá trị của biểu thức
15 - x + y
Đáp ¸n
Thay gi¸ trÞ cña x, y vµo biÓu thøc:
15 - x + y =15 - (-98) + 32 =
=15 + 98 + 32
=145
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Bài tập: Tính tuổi thọ của nhà bác học Ac-si-met, biết rằng ông sinh nam -287 và mất nam -212 trước công nguyên
Đáp án :
Nhµ b¸c häc Ac-si-mÐt
Sinh năm : -287
MÊt năm : -212
Tuæi thä cña nhµ b¸c häc Ac-si-mÐt lµ:
(-212) - (-287) =(-212) +287 = 75
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu hỏi: Tỡm số nguyên x biết.
x + 5 =-7

0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
x + 5 = -7
x = (-7) - 5
x = (-7) + (-5)
x = -12
Tôi có thể tỡm được hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn số bị trừ
Hoà
Bình
Không thể tỡm được hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn số bị trừ
Theo các em bạn Hoà đúng hay bạn Bình đúng?
Nếu em khẳng định bạn Bình đúng hãy lấy một ví dụ
Bạn Bình đúng :
VÝ dô: 3 – (-9) =3 + 9 = 12 (12> 3)
Hãy theo dõi đoạn hội thoại của hai bạn
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
CON SỐ MAY MẮN!
Chúc mừng em!
Em đã được thưởng 1điểm.
Qùa tặng chương trình!
Chúc mừng em!
Em đã được thưởng 1điểm.
Rất tiếc cho em!
Em đã mất lượt rồi…
Cô rất thông cảm với em!
Chúc em may mắn lần sau!
Bài 50 (SGK/82). Dố: Dùng các số 2; 9 và các phép toán "+", "-" điền vào các ô trống trong bảng sau đây để được bảng tính đúng. ở mỗi dòng hoặc mỗi cột, mỗi số hoặc phép tính chỉ được dùng một lần.
- Về nhà ôn lại các qui tắc về cộng trừ hai số nguyên, so sánh các qui tắc đó với nhau. Giờ sau mang MTBT
- Làm các BT phần luyện tập; (SGK tr 82 ; SBT trang 77 - 78)

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Chúc các thầy cô mạnh khoẻ
chúc các em học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Thu Hà
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)