Chương II. §7. Phép trừ hai số nguyên

Chia sẻ bởi Lê Anh Quỳnh | Ngày 24/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §7. Phép trừ hai số nguyên thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Chào mừng quý thầy cô
về dự giờ
Your Text Here
giáo viên giang
Lê anh quỳnh
* Kiểm tra bài cũ:
Điền số thích hợp vào ô trống:
-1
-3
2
0
-4
5
8
0
-3
-5
-6
Tiết: 49
PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN
a) 3 – 1 3 + (-1)
3 – 3 3 + (-3)
3 – 4 =
3 – 5 =
3 + (- 4)
?/ Tính và so sánh
3 + (-5)

3 – 2 3 + (-2)


=
=
=
b) 2 – 2 2 + (-2)
2 – 1 2 + (-1)
2 – 0 2 + 0
=
=
=



2 - (-1) =
2- (- 2 ) =
2 + (+ 1)
2 + (+2)
Quy tắc
Nhận xét
Bài 7
Ví dụ: Tính
3 – 8 =
(-3) – (- 8) =
3 – (- 8) =
(-3) – 8 =
a – b = a + (-b)
Ở bài 4 ta đã quy ước rằng nhiệt độ giảm 30C nghĩa là nhiệt độ tăng - 30C. Điều đó hoàn toàn phù hợp với quy tắc trên đây
PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN
1. Hiệu của hai số nguyên:
* Quy tắc: Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b.
Nhiệt độ ở Sa pa hôm qua là 3oC, hôm nay nhiệt độ giảm 4oC. Hỏi nhiệt độ hôm nay ở Sa Pa là bao nhiêu độ C ?
2. Ví dụ
-2
BÀI 48/82(SGK):Tính
0 - 7 = 7- 0 =
0 - a = a - 0 =
*Nhận xét: Phép trừ trong N không phải bao giờ cũng thực hiện được, còn phép trừ trong Z luôn thực hiện được
0 + (-a) = - a
a + 0 = a
7 + 0 = 7
0 + (-7) = -7
BÀI 47/82(SGK):Tính
2 – 7 = 1 – (-2) =
(-3) – 4 = (-3) – (-4) =
*Bài tập trắc nghiệm:
1/ Trong tập hợp Z các số nguyên cách tính đúng là:

A.
B.
C.
D.
10 – 13 = 3
10 – 13 = -3
10 – 13 = -23
10 – 13 : không trừ được
2/ Điền dấu x vào ô thích hợp:
x
x
x
x
x
x
số dương- số âm =
=số dương
số dương+ số dương
số âm- số dương =
số âm+ số âm
=số âm
1. Hiệu của hai số nguyên dương là một số dương
3. Hiệu của hai số nguyên dương là một số âm
4. Hiệu của hai số nguyên âm là một số âm
5. Hiệu của số nguyên âm và số dương là số âm
6. Hiệu của hai số nguyên âm là số dương
2. Hiệu của số nguyên dương và một số âm là một số dương
1
2
3
4
7
6
5
8
TRÒ CHƠI
Học mà vui
1
2
3
4
5
6
7
8
1
2
3
4
5
6
7
8
Đội A
Đội B
Bài tập: Cho x = -98, y =32
Tính giá trị của biểu thức
15 - x + y
Đáp ¸n
Thay gi¸ trÞ cña x, y vµo biÓu thøc:
15 - x + y =15 - (-98) + 32 =
=15 + 98 + 32
=145
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Bài tập: Tính tuổi thọ của nhà bác học Ac-si-met, biết rằng ông sinh nam -287 và mất nam -212 trước công nguyên
Đáp án :
Nhµ b¸c häc Ac-si-mÐt
Sinh năm : -287
MÊt năm : -212
Tuæi thä cña nhµ b¸c häc Ac-si-mÐt lµ:
(-212) - (-287) =(-212) +287 = 75
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu hỏi: Tỡm số nguyên x biết.
x + 5 =-7

0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
x + 5 = -7
x = (-7) - 5
x = (-7) + (-5)
x = -12
Tôi có thể tỡm được hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn số bị trừ
Hoà
Bình
Không thể tỡm được hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn số bị trừ
Theo các em bạn Hoà đúng hay bạn Bình đúng?
Nếu em khẳng định bạn Bình đúng hãy lấy một ví dụ
Bạn Bình đúng :
VÝ dô: 3 – (-9) =3 + 9 = 12 (12> 3)
Hãy theo dõi đoạn hội thoại của hai bạn
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
CON SỐ MAY MẮN!
Chúc mừng em!
Em đã được thưởng 1điểm.
Qùa tặng chương trình!
Chúc mừng em!
Em đã được thưởng 1điểm.
Rất tiếc cho em!
Em đã mất lượt rồi…
Cô rất thông cảm với em!
Chúc em may mắn lần sau!
Bài 50 (SGK/82). Dố: Dùng các số 2; 9 và các phép toán "+", "-" điền vào các ô trống trong bảng sau đây để được bảng tính đúng. ở mỗi dòng hoặc mỗi cột, mỗi số hoặc phép tính chỉ được dùng một lần.
- Về nhà ôn lại các qui tắc về cộng trừ hai số nguyên, so sánh các qui tắc đó với nhau. Giờ sau mang MTBT
- Làm các BT phần luyện tập; (SGK tr 82 ; SBT trang 77 - 78)

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Về nhà ôn lại các qui tắc về cộng trừ hai số nguyên, so sánh các qui tắc đó với nhau. Giờ sau mang MTBT
- Làm các BT 49; 50; 51; (SGK tr 82 ).

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
XIN CHâN THàNH CảM ơN
Các thầy giáo cô giáo và các em học sinh
XIN chÂN THàNH CảM ơN
CáC THầY CÔ GIáO và các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Anh Quỳnh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)