Chương II. §7. Phép trừ hai số nguyên
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Bang |
Ngày 24/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §7. Phép trừ hai số nguyên thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng quý thầy ,
cô giáo về dự giờ số học lớp 6A
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Hữu Bang
Trường THCS Thanh Hương
Kiểm tra bài cũ
Bài 1 : Tính:
(- 12) + (-8)
b) (- 16) + 14
c) (-7) + 7
Bài 2 : Điền số thích hợp vào ô trống
= -(12 + 8) = - 20
= - (16 – 14) = - 2
= 0
TIẾT 49 – PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN
1. Hiệu của hai số nguyên:
?
Hãy quan sát ba dòng đầu và dự đoán kết quả tương tự ở hai dòng cuối:
Quy tắc : Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b.
a - b
= a + (-b)
a - b = a +( -b)
a - b = a + (-b)
Chuyển
Số đối
TIẾT 49 – PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN
1. Hiệu của hai số nguyên:
Quy tắc :(sgk)
Ví dụ : Tính
a) 5 - 9
b) (- 5) - ( - 9)
c) 2 - ( - 2)
Nhận xét (sgk)
TIẾT 49 – PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN
1. Hiệu của hai số nguyên:
Quy tắc :(sgk)
Nhận xét (sgk)
2. Ví dụ :
Nhiệt độ ở Sa Pa hôm qua là 30C, hôm nay nhiệt độ giảm 40C . Hỏi nhiệt độ hôm nay ở Sa Pa là bao nhiêu độ C ?
Giải:
Do nhiệt độ giảm 40C, nên ta có :
= 3 +(– 4)
Trả lời: Vậy nhiệt độ hôm nay ở Sa Pa là – 10C.
3 - 4
= – 1
TIẾT 49 – PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN
1. Hiệu của hai số nguyên:
Quy tắc :(sgk)
Nhận xét (sgk)
2. Ví dụ :
Nhiệt độ ở Sa Pa hôm qua là 30C, hôm nay nhiệt độ giảm 40C . Hỏi nhiệt độ hôm nay ở Sa Pa là bao nhiêu độ C ?
Giải:
Do nhiệt độ giảm 40C, nên ta có :
= 3 +(– 4)
Trả lời: Vậy nhiệt độ hôm nay ở Sa Pa là – 10C.
Nhận xét : Phép trừ trong N không phải bao giờ cũng thực hiện được, còn trong Z luôn thực hiện được .
3 - 4
= – 1
TIẾT 49 – PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN
1. Hiệu của hai số nguyên:
Quy tắc :(sgk)
Nhận xét (sgk)
2. Ví dụ :
Nhận xét : (sgk) .
Bài tập :
Bài 47 (sgk). Tính :
a) 2 - 7
b) 1 - (- 2)
c) (-3) - 4
d) (-3) - (- 4)
= 2 + (- 7) = -5
= 1 + 2 = 3
= (- 3) + 4 = 1
= (- 3) + (- 4) = -7
Bài 48 (sgk). Tính :
a) 0 - 7
b) 7- 0
c) a - 0
d) 0 - a
= 0 + ( -7 ) = - 7
= 7 + 0 = 7
= a + 0 = a
= 0 + ( -a ) = - a
Hoạt động nhóm trong 5 phút làm bài tập 47 và 48 sgk
Nhóm 1và 3 làm bài tập 47
Nhóm 2 và 4 làm bài 48
Hồng :Ta có thể tìm được hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn số bị trừ
Hoa :Không thể có hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn số bị trừ
Lan :Ta có thể tìm được hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn cả số bị trừ và số trừ .
Bạn Lan đúng
Bài tập 52(sgk): Tính tuổi thọ của nhà bác học c-si-một, biết rằng ông sinh nam -287 và mất nam -212 .
Giải :
Tuæi thä cña nhµ b¸c häc Ac-si-mÐt lµ:
(-212) - (-287) =
Nhà bác học Ác-si-mét
Sinh năm : -287
Mất năm : -212
(-212) +287
= 75 (tuổi)
Bài 54(sgk) Tìm số nguyên x, biết:
a) 2 + x = 3
c) x + 7 = 1
b) x + 6 = 0
Bài 51(sgk) Tính:
a) 5 - (7 - 9)
b) (- 3) - (4 - 6)
Lưu ý : Nếu một dãy gồm nhiều phép toán trừ liên tiếp thì ta cũng làm hoàn toàn tương tự
a - b - c = a +(-b) + (- c)
Ví dụ : (- 7) - 15 - (-7)
= (-7) + (-15) + 7
= (-7) + 7 + (-15)
= 0 + (-15)
= -15
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ :
- Học thuộc quy tắc phép trừ hai số nguyên
- Làm các bài tập còn lại sau bài học
Kkính chào quý thầy cô giáo và các em học sinh !
Bài 50 (SGK/82). Đố: Dùng các số 2; 9 và các phép toán “+”, “-” điền vào các ô trống trong bảng sau đây để được bảng tính đúng. ở mỗi dòng hoặc mỗi cột, mỗi số hoặc phép tính chỉ được dùng một lần.
cô giáo về dự giờ số học lớp 6A
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Hữu Bang
Trường THCS Thanh Hương
Kiểm tra bài cũ
Bài 1 : Tính:
(- 12) + (-8)
b) (- 16) + 14
c) (-7) + 7
Bài 2 : Điền số thích hợp vào ô trống
= -(12 + 8) = - 20
= - (16 – 14) = - 2
= 0
TIẾT 49 – PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN
1. Hiệu của hai số nguyên:
?
Hãy quan sát ba dòng đầu và dự đoán kết quả tương tự ở hai dòng cuối:
Quy tắc : Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b.
a - b
= a + (-b)
a - b = a +( -b)
a - b = a + (-b)
Chuyển
Số đối
TIẾT 49 – PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN
1. Hiệu của hai số nguyên:
Quy tắc :(sgk)
Ví dụ : Tính
a) 5 - 9
b) (- 5) - ( - 9)
c) 2 - ( - 2)
Nhận xét (sgk)
TIẾT 49 – PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN
1. Hiệu của hai số nguyên:
Quy tắc :(sgk)
Nhận xét (sgk)
2. Ví dụ :
Nhiệt độ ở Sa Pa hôm qua là 30C, hôm nay nhiệt độ giảm 40C . Hỏi nhiệt độ hôm nay ở Sa Pa là bao nhiêu độ C ?
Giải:
Do nhiệt độ giảm 40C, nên ta có :
= 3 +(– 4)
Trả lời: Vậy nhiệt độ hôm nay ở Sa Pa là – 10C.
3 - 4
= – 1
TIẾT 49 – PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN
1. Hiệu của hai số nguyên:
Quy tắc :(sgk)
Nhận xét (sgk)
2. Ví dụ :
Nhiệt độ ở Sa Pa hôm qua là 30C, hôm nay nhiệt độ giảm 40C . Hỏi nhiệt độ hôm nay ở Sa Pa là bao nhiêu độ C ?
Giải:
Do nhiệt độ giảm 40C, nên ta có :
= 3 +(– 4)
Trả lời: Vậy nhiệt độ hôm nay ở Sa Pa là – 10C.
Nhận xét : Phép trừ trong N không phải bao giờ cũng thực hiện được, còn trong Z luôn thực hiện được .
3 - 4
= – 1
TIẾT 49 – PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN
1. Hiệu của hai số nguyên:
Quy tắc :(sgk)
Nhận xét (sgk)
2. Ví dụ :
Nhận xét : (sgk) .
Bài tập :
Bài 47 (sgk). Tính :
a) 2 - 7
b) 1 - (- 2)
c) (-3) - 4
d) (-3) - (- 4)
= 2 + (- 7) = -5
= 1 + 2 = 3
= (- 3) + 4 = 1
= (- 3) + (- 4) = -7
Bài 48 (sgk). Tính :
a) 0 - 7
b) 7- 0
c) a - 0
d) 0 - a
= 0 + ( -7 ) = - 7
= 7 + 0 = 7
= a + 0 = a
= 0 + ( -a ) = - a
Hoạt động nhóm trong 5 phút làm bài tập 47 và 48 sgk
Nhóm 1và 3 làm bài tập 47
Nhóm 2 và 4 làm bài 48
Hồng :Ta có thể tìm được hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn số bị trừ
Hoa :Không thể có hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn số bị trừ
Lan :Ta có thể tìm được hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn cả số bị trừ và số trừ .
Bạn Lan đúng
Bài tập 52(sgk): Tính tuổi thọ của nhà bác học c-si-một, biết rằng ông sinh nam -287 và mất nam -212 .
Giải :
Tuæi thä cña nhµ b¸c häc Ac-si-mÐt lµ:
(-212) - (-287) =
Nhà bác học Ác-si-mét
Sinh năm : -287
Mất năm : -212
(-212) +287
= 75 (tuổi)
Bài 54(sgk) Tìm số nguyên x, biết:
a) 2 + x = 3
c) x + 7 = 1
b) x + 6 = 0
Bài 51(sgk) Tính:
a) 5 - (7 - 9)
b) (- 3) - (4 - 6)
Lưu ý : Nếu một dãy gồm nhiều phép toán trừ liên tiếp thì ta cũng làm hoàn toàn tương tự
a - b - c = a +(-b) + (- c)
Ví dụ : (- 7) - 15 - (-7)
= (-7) + (-15) + 7
= (-7) + 7 + (-15)
= 0 + (-15)
= -15
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ :
- Học thuộc quy tắc phép trừ hai số nguyên
- Làm các bài tập còn lại sau bài học
Kkính chào quý thầy cô giáo và các em học sinh !
Bài 50 (SGK/82). Đố: Dùng các số 2; 9 và các phép toán “+”, “-” điền vào các ô trống trong bảng sau đây để được bảng tính đúng. ở mỗi dòng hoặc mỗi cột, mỗi số hoặc phép tính chỉ được dùng một lần.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Bang
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)