Chương II. §6. Mặt phẳng toạ độ
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Thắng |
Ngày 01/05/2019 |
56
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §6. Mặt phẳng toạ độ thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Trong toán học :để
xác định vị trí của
một điểm trên mặt
phẳng tọa độ.
1/Mặt phẳng tọa độ:
O
x
y
Ox là trục hoành
Oy là trục tung
Điểm O là gốc
tọa độ
Mặt phẳng tọa
độ Oxy
I
IV
III
II
y
O
x
I
IV
III
II
Em có nhận xét gì về hệ trục tọa độ này?
2
1
2
3
Chú ý: Các đơn vị dài trên hai trục tọa độ được chọn bằng nhau.
2/Tọa độ của một điểm trong mặt phẳng tọa độ:
P
P(1,5;3)
hoành độ
tung độ
1,5
Bài 32: a) Viết tọa độ các điểm M, N, P, Q
(-3;2)
(2;-3)
(0;-2)
(-2;0)
Hai điểm M, N có hoành độ điểm này bằng tung độ điểm kia và ngược lại.
Hai điểm P, Q có hoành độ điểm này bằng tung độ điểm kia và ngược lại.
Bài 32: b) Em có nhận xét gì về tọa độ của các cặp điểm M, N và P, Q
?1. Vẽ một hệ trục tọa độ Oxy và đánh dấu vị trí của các điểm P; Q lần lượt có tọa độ (2;3); (3;2)
Q(3;2)
P(2;3)
Q(3;2)
P(2;3)
Điểm P xác định cặp số (2;3)
Ngược lại cặp số (2;3) xác định điểm P
O(0;0)
?2. Viết tọa độ gốc O
Bài tập 33(SGK-67) Vẽ một hệ trục Oxy và đánh dấu các điểm:
A(3;-0,5); B(-4;0,5); C(0;2,5)
A(3;-0,5)
B(-4;0,5)
C(0;2,5)
Để xác định được vị trí của một điểm trên mặt phẳng tọa độ ta cần biết điều gì?
Muốn xác định được vị trí của một điểm trên mặt phẳng tọa độ ta cần biết tọa độ của điểm đó (hoành độ và tung độ)
5
4
3
2
1
x
-1
-4
-3
-2
0
-5
1
2
3
4
5
y
-1
-2
-3
-4
-5
T
Q
R
S
Tìm tọa độ điểm:
S(.;.)
2 3
Q(.;.)
-2 -5
R(.;.)
1 -3
T(.;.)
5 -2
(I)
(III)
(IV)
5
4
3
2
1
x
-1
-4
-3
-2
0
-5
1
2
3
4
5
y
-1
-2
-3
-4
-5
T
Q
R
S
Tìm tọa độ điểm:
S(5;3)
A
B
R(2;0)
Q(0;2)
A(-4;3)
B(-4;-4)
T(5;-1)
5
4
3
2
1
x
-1
-4
-3
-2
0
-5
1
2
3
4
5
y
-1
-2
-3
-4
-5
Bắn máy bay.
Bài tập về nhà:
34-35 SGK
44-45-46 SBT
xác định vị trí của
một điểm trên mặt
phẳng tọa độ.
1/Mặt phẳng tọa độ:
O
x
y
Ox là trục hoành
Oy là trục tung
Điểm O là gốc
tọa độ
Mặt phẳng tọa
độ Oxy
I
IV
III
II
y
O
x
I
IV
III
II
Em có nhận xét gì về hệ trục tọa độ này?
2
1
2
3
Chú ý: Các đơn vị dài trên hai trục tọa độ được chọn bằng nhau.
2/Tọa độ của một điểm trong mặt phẳng tọa độ:
P
P(1,5;3)
hoành độ
tung độ
1,5
Bài 32: a) Viết tọa độ các điểm M, N, P, Q
(-3;2)
(2;-3)
(0;-2)
(-2;0)
Hai điểm M, N có hoành độ điểm này bằng tung độ điểm kia và ngược lại.
Hai điểm P, Q có hoành độ điểm này bằng tung độ điểm kia và ngược lại.
Bài 32: b) Em có nhận xét gì về tọa độ của các cặp điểm M, N và P, Q
?1. Vẽ một hệ trục tọa độ Oxy và đánh dấu vị trí của các điểm P; Q lần lượt có tọa độ (2;3); (3;2)
Q(3;2)
P(2;3)
Q(3;2)
P(2;3)
Điểm P xác định cặp số (2;3)
Ngược lại cặp số (2;3) xác định điểm P
O(0;0)
?2. Viết tọa độ gốc O
Bài tập 33(SGK-67) Vẽ một hệ trục Oxy và đánh dấu các điểm:
A(3;-0,5); B(-4;0,5); C(0;2,5)
A(3;-0,5)
B(-4;0,5)
C(0;2,5)
Để xác định được vị trí của một điểm trên mặt phẳng tọa độ ta cần biết điều gì?
Muốn xác định được vị trí của một điểm trên mặt phẳng tọa độ ta cần biết tọa độ của điểm đó (hoành độ và tung độ)
5
4
3
2
1
x
-1
-4
-3
-2
0
-5
1
2
3
4
5
y
-1
-2
-3
-4
-5
T
Q
R
S
Tìm tọa độ điểm:
S(.;.)
2 3
Q(.;.)
-2 -5
R(.;.)
1 -3
T(.;.)
5 -2
(I)
(III)
(IV)
5
4
3
2
1
x
-1
-4
-3
-2
0
-5
1
2
3
4
5
y
-1
-2
-3
-4
-5
T
Q
R
S
Tìm tọa độ điểm:
S(5;3)
A
B
R(2;0)
Q(0;2)
A(-4;3)
B(-4;-4)
T(5;-1)
5
4
3
2
1
x
-1
-4
-3
-2
0
-5
1
2
3
4
5
y
-1
-2
-3
-4
-5
Bắn máy bay.
Bài tập về nhà:
34-35 SGK
44-45-46 SBT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Thắng
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)