Chương II. §6. Mặt phẳng toạ độ
Chia sẻ bởi Đinh Trọng Việt |
Ngày 01/05/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §6. Mặt phẳng toạ độ thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
nhiệt liệt chào mừng các thầy, cô giáo
về dự giờ thăm lớp
Trường thcs đông phương
Lớp : 7b
Kiểm tra bài cũ
Câu 2 : Cho hàm số y = f(x) =
a. Hãy điền các giá trị tương ứng của hàm số y = f (x) vào bảng.
?
?
?
?
?
b. Tìm mối quan hệ giữa hai đại lượng y và x ?
Câu 1 : Vẽ hai trục số vuông góc với nhau và cắt nhau tại gốc của mỗi trục số ?
30
x
?
đáp án
10
-10
15
-30
-6
b. y và x là hai đại lượng tỉ lệ ngịch vì :
(-5).(-6) = (-3).(-10) = (-1).(-30) = 2.15 = 3.10 = 6.5 (= 30)
Câu 1 : Vẽ hai trục số vuông góc với nhau
và cắt nhau tại gốc của mỗi trục số
a. Điền các giá trị tương ứng của hàm số y = f(x) vào bảng.
1
3
-2
-1
2
1
2
3
-3
-3
-2
-1
0
x
y
Câu 2 : Cho hàm số y = f(x) =
5
30
x
O
.
P
§
6. Mặt phẳng toạ độ
1. đặt vấn đề
.
30`
1040 40`Đ
80 30`B
1040 40`Đ
80 30`B
§
6. Mặt phẳng toạ độ
1. đặt vấn đề
.
210
1050
40`
50`
1050 52` Đ
200 45` B
*Ví dụ 1:
(SGK tr.65)
.
§
6. Mặt phẳng toạ độ
1. đặt vấn đề
*Ví dụ 1:
*Ví dụ 2: Quan sát chiếc vé xem phim ở hình 15.
Trên đó có dòng chữ "Số ghế : H1". Chữ in hoa H chỉ số thứ tự của dãy ghế,
số 1 bên cạnh chỉ số thứ tự của ghế trong dãy. Cặp gồm một chữ và một số như vậy
xác định vị trí chỗ ngồi trong rạp của người có tấm vé này.
(SGK tr.65)
- Chữ H chỉ số thứ tự
của dãy ghế.
Số 1 chỉ số thứ tự của
ghế trong dãy.
§
6. Mặt phẳng toạ độ
1. đặt vấn đề
*Ví dụ 1:
*Ví dụ 2:
(SGK tr.65)
(SGK tr.65)
§
6. Mặt phẳng toạ độ
1. đặt vấn đề
*Ví dụ 1:
*Ví dụ 2:
(SGK tr.65)
2. Mặt phẳng toạ độ
1
3
-2
-1
2
1
2
3
-3
-3
-2
-1
x
y
O
(SGK tr.65)
- Cách vẽ hệ trục toạ độ Oxy :
Vẽ hai trục số Ox, Oy vuông góc với nhau
và cắt nhau tại gốc của mỗi trục.
Ox gọi là trục hoành (thường vẽ nằm ngang).
Oy gọi là trục tung (thường vẽ thẳng đứng).
+ Các trục Ox và Oy gọi là các trục toạ độ.
+ Giao điểm O biểu diễn số 0 của cả hai trục gọi là gốc toạ độ
Hai trục toạ độ chia mặt phẳng thành bốn góc :
Góc phần tư thứ I, II, III, IV theo thứ tự ngược chiều kim đồng hồ
I
II
III
IV
- Trong hệ trục toạ độ Oxy :
§
6. Mặt phẳng toạ độ
1. đặt vấn đề
*Ví dụ 1:
*Ví dụ 2:
(SGK tr.65)
2. Mặt phẳng toạ độ
1
3
-2
-1
2
1
2
3
-3
-3
-2
-1
x
y
O
(SGK tr.65)
- Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy gọi là
mặt phẳng toạ độ Oxy.
I
II
III
IV
*Chú ý : Các đơn vị dài trên hai trục toạ độ được
chọn bằng nhau (nếu không nói gì thêm).
§
6. Mặt phẳng toạ độ
1. đặt vấn đề
*Ví dụ 1:
*Ví dụ 2:
(SGK tr.65)
2. Mặt phẳng toạ độ
1
-2
-1
2
1
2
3
-3
-2
-1
x
y
O
(SGK tr.65)
I
II
III
IV
Hãy tìm ra chỗ sai trong hình vẽ bên
và sửa lại cho đúng ?
§
6. Mặt phẳng toạ độ
1. đặt vấn đề
*Ví dụ 1:
*Ví dụ 2:
(SGK tr.65)
2. Mặt phẳng toạ độ
1
-2
-1
2
1
2
3
-3
-2
-1
x
y
O
(SGK tr.65)
I
II
III
IV
Chỗ sai trong hệ trục toạ độ Oxy ở hình bên là :
+ Ghi sai các trục toạ độ Ox, Oy
+ Đơn vị dài trên hai trục toạ độ không bằng nhau
+ Đặt sai vị trí các góc phần tư thứ II và thứ IV
y
x
1
3
-2
-1
2
-3
II
IV
4
-4
§
6. Mặt phẳng toạ độ
1. đặt vấn đề
2. Mặt phẳng toạ độ
- Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy.
3. Toạ độ của một điểm trong Mặt phẳng toạ độ
1
3
-2
-1
2
1
2
3
-3
-3
-2
-1
x
y
.
P
O
1,5
Cặp số (1,5; 3) gọi là toạ độ của điểm P
Kí hiệu là : P (1,5 ; 3)
Số 1,5 gọi là hoành độ của điểm P (luôn được viết trước)
Số 3 gọi là tung độ của điểm P (luôn được viết sau)
Xác định toạ độ của điểm P khi biết vị trí của nó
trong mặt phẳng toạ độ.
(1,5 ; 3)
§
6. Mặt phẳng toạ độ
1. đặt vấn đề
2. Mặt phẳng toạ độ
- Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy.
3. Toạ độ của một điểm trong Mặt phẳng toạ độ
1
3
-2
-1
2
1
2
3
-3
-3
-2
-1
x
y
.
P
O
1,5
Cặp số (1,5; 3) gọi là toạ độ của điểm P
Kí hiệu là : P (1,5 ; 3)
Xác định toạ độ của điểm P khi biết vị trí của điểm P
trong mặt phẳng toạ độ.
Xác định điểm Q trong mặt phẳng toạ độ
khi biết toạ độ của điểm Q là (3 ; -2)
.
Q
Số 1,5 gọi là hoành độ của điểm P (luôn được viết trước)
Số 3 gọi là tung độ của điểm P (luôn được viết sau)
(1,5 ; 3)
(3 ; -2)
§
6. Mặt phẳng toạ độ
1. đặt vấn đề
2. Mặt phẳng toạ độ
- Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy.
3. Toạ độ của một điểm trong Mặt phẳng toạ độ
1
3
-2
-1
2
1
2
3
-3
-3
-2
-1
x
y
.
N
O
P
.
.
Q
.
M
Hãy viết toạ độ các điểm M, N, P, Q
trong hình vẽ bên ?
(-3 ; 2)
(2 ; -3)
(0 ; -2)
(-2 ; 0)
§
6. Mặt phẳng toạ độ
1. đặt vấn đề
2. Mặt phẳng toạ độ
- Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy.
3. Toạ độ của một điểm trong Mặt phẳng toạ độ
1
3
-2
-1
2
1
2
3
-3
-3
-2
-1
x
y
.
P
O
1,5
?1
Vẽ một hệ trục toạ độ Oxy (trên giấy kẻ ô vuông)
và đánh dấu vị trí của các điểm P, Q lần lượt có
Toạ độ là (2 ; 3) ; (3 ; 2)
(1,5 ; 3)
Thời gian
00:00
Hết giờ
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
00:11
00:12
00:13
00:14
00:15
00:16
00:17
00:18
00:19
00:20
00:21
00:22
00:23
00:24
00:25
00:26
00:27
00:28
00:29
00:30
00:31
00:32
00:33
00:34
00:35
00:36
00:37
00:38
00:39
00:40
00:41
00:42
00:43
00:44
00:45
00:46
00:47
00:48
00:49
00:50
00:51
00:52
00:53
00:54
00:55
00:56
00:57
00:58
00:59
01:00
01:01
01:02
01:03
01:04
01:05
01:06
01:07
01:08
01:09
01:10
01:11
01:12
01:13
01:14
01:15
01:16
01:17
01:18
01:19
01:20
01:21
01:22
01:23
01:24
01:25
01:26
01:27
01:28
01:29
01:30
§
6. Mặt phẳng toạ độ
1. đặt vấn đề
2. Mặt phẳng toạ độ
- Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy.
3. Toạ độ của một điểm trong Mặt phẳng toạ độ
1
3
-2
-1
2
1
2
3
-3
-3
-2
-1
x
y
O
?1
.
P
.
Q
?2
Cặp số (2 ; 3) xác định được mấy điểm ?
Viết toạ độ của gốc O
Toạ độ của gốc O là :
(0 ; 0)
(2 ; 3)
(3 ; 2)
§
6. Mặt phẳng toạ độ
1. đặt vấn đề
2. Mặt phẳng toạ độ
- Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy.
3. Toạ độ của một điểm trong Mặt phẳng toạ độ
Trên mặt phẳng toạ độ :
+ Mỗi điểm M xác định một cặp số (x0 ; y0). Ngược lại mỗi cặp số (x0 ; y0) xác định
một điểm M.
+ Cặp số (x0 ; y0) gọi là toạ độ của điểm M, x0 là hoành độ và y0 là tung độ của điểm M.
+ Điểm M có toạ độ (x0 ; y0) được kí hiệu là M (x0 ; y0)
*Chú ý : Khi viết toạ độ của một điểm thì hoành độ luôn được viết trước
§
6. Mặt phẳng toạ độ
1. đặt vấn đề
2. Mặt phẳng toạ độ
- Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy.
3. Toạ độ của một điểm trong Mặt phẳng toạ độ
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Trong mặy phẳmg toạ độ Oxy :
Mọi điểm có hoành độ bằng 0 luôn nằm trên trục tung.
Điểm P(0 ; 2) luôn nằm trên trục hoành.
Điểm M có toạ độ (y0 ; x0) được kí hiệu là M(y0 ; x0).
Các đơn vị dài trên hai trục số không cần lấy bằng nhau.
Trục Oy gọi là trục tung (thường vẽ nằm dọc).
Trục Ox gọi là trục hoành (thường vẽ nằm ngang)
Đánh dấu vào ô tr
về dự giờ thăm lớp
Trường thcs đông phương
Lớp : 7b
Kiểm tra bài cũ
Câu 2 : Cho hàm số y = f(x) =
a. Hãy điền các giá trị tương ứng của hàm số y = f (x) vào bảng.
?
?
?
?
?
b. Tìm mối quan hệ giữa hai đại lượng y và x ?
Câu 1 : Vẽ hai trục số vuông góc với nhau và cắt nhau tại gốc của mỗi trục số ?
30
x
?
đáp án
10
-10
15
-30
-6
b. y và x là hai đại lượng tỉ lệ ngịch vì :
(-5).(-6) = (-3).(-10) = (-1).(-30) = 2.15 = 3.10 = 6.5 (= 30)
Câu 1 : Vẽ hai trục số vuông góc với nhau
và cắt nhau tại gốc của mỗi trục số
a. Điền các giá trị tương ứng của hàm số y = f(x) vào bảng.
1
3
-2
-1
2
1
2
3
-3
-3
-2
-1
0
x
y
Câu 2 : Cho hàm số y = f(x) =
5
30
x
O
.
P
§
6. Mặt phẳng toạ độ
1. đặt vấn đề
.
30`
1040 40`Đ
80 30`B
1040 40`Đ
80 30`B
§
6. Mặt phẳng toạ độ
1. đặt vấn đề
.
210
1050
40`
50`
1050 52` Đ
200 45` B
*Ví dụ 1:
(SGK tr.65)
.
§
6. Mặt phẳng toạ độ
1. đặt vấn đề
*Ví dụ 1:
*Ví dụ 2: Quan sát chiếc vé xem phim ở hình 15.
Trên đó có dòng chữ "Số ghế : H1". Chữ in hoa H chỉ số thứ tự của dãy ghế,
số 1 bên cạnh chỉ số thứ tự của ghế trong dãy. Cặp gồm một chữ và một số như vậy
xác định vị trí chỗ ngồi trong rạp của người có tấm vé này.
(SGK tr.65)
- Chữ H chỉ số thứ tự
của dãy ghế.
Số 1 chỉ số thứ tự của
ghế trong dãy.
§
6. Mặt phẳng toạ độ
1. đặt vấn đề
*Ví dụ 1:
*Ví dụ 2:
(SGK tr.65)
(SGK tr.65)
§
6. Mặt phẳng toạ độ
1. đặt vấn đề
*Ví dụ 1:
*Ví dụ 2:
(SGK tr.65)
2. Mặt phẳng toạ độ
1
3
-2
-1
2
1
2
3
-3
-3
-2
-1
x
y
O
(SGK tr.65)
- Cách vẽ hệ trục toạ độ Oxy :
Vẽ hai trục số Ox, Oy vuông góc với nhau
và cắt nhau tại gốc của mỗi trục.
Ox gọi là trục hoành (thường vẽ nằm ngang).
Oy gọi là trục tung (thường vẽ thẳng đứng).
+ Các trục Ox và Oy gọi là các trục toạ độ.
+ Giao điểm O biểu diễn số 0 của cả hai trục gọi là gốc toạ độ
Hai trục toạ độ chia mặt phẳng thành bốn góc :
Góc phần tư thứ I, II, III, IV theo thứ tự ngược chiều kim đồng hồ
I
II
III
IV
- Trong hệ trục toạ độ Oxy :
§
6. Mặt phẳng toạ độ
1. đặt vấn đề
*Ví dụ 1:
*Ví dụ 2:
(SGK tr.65)
2. Mặt phẳng toạ độ
1
3
-2
-1
2
1
2
3
-3
-3
-2
-1
x
y
O
(SGK tr.65)
- Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy gọi là
mặt phẳng toạ độ Oxy.
I
II
III
IV
*Chú ý : Các đơn vị dài trên hai trục toạ độ được
chọn bằng nhau (nếu không nói gì thêm).
§
6. Mặt phẳng toạ độ
1. đặt vấn đề
*Ví dụ 1:
*Ví dụ 2:
(SGK tr.65)
2. Mặt phẳng toạ độ
1
-2
-1
2
1
2
3
-3
-2
-1
x
y
O
(SGK tr.65)
I
II
III
IV
Hãy tìm ra chỗ sai trong hình vẽ bên
và sửa lại cho đúng ?
§
6. Mặt phẳng toạ độ
1. đặt vấn đề
*Ví dụ 1:
*Ví dụ 2:
(SGK tr.65)
2. Mặt phẳng toạ độ
1
-2
-1
2
1
2
3
-3
-2
-1
x
y
O
(SGK tr.65)
I
II
III
IV
Chỗ sai trong hệ trục toạ độ Oxy ở hình bên là :
+ Ghi sai các trục toạ độ Ox, Oy
+ Đơn vị dài trên hai trục toạ độ không bằng nhau
+ Đặt sai vị trí các góc phần tư thứ II và thứ IV
y
x
1
3
-2
-1
2
-3
II
IV
4
-4
§
6. Mặt phẳng toạ độ
1. đặt vấn đề
2. Mặt phẳng toạ độ
- Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy.
3. Toạ độ của một điểm trong Mặt phẳng toạ độ
1
3
-2
-1
2
1
2
3
-3
-3
-2
-1
x
y
.
P
O
1,5
Cặp số (1,5; 3) gọi là toạ độ của điểm P
Kí hiệu là : P (1,5 ; 3)
Số 1,5 gọi là hoành độ của điểm P (luôn được viết trước)
Số 3 gọi là tung độ của điểm P (luôn được viết sau)
Xác định toạ độ của điểm P khi biết vị trí của nó
trong mặt phẳng toạ độ.
(1,5 ; 3)
§
6. Mặt phẳng toạ độ
1. đặt vấn đề
2. Mặt phẳng toạ độ
- Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy.
3. Toạ độ của một điểm trong Mặt phẳng toạ độ
1
3
-2
-1
2
1
2
3
-3
-3
-2
-1
x
y
.
P
O
1,5
Cặp số (1,5; 3) gọi là toạ độ của điểm P
Kí hiệu là : P (1,5 ; 3)
Xác định toạ độ của điểm P khi biết vị trí của điểm P
trong mặt phẳng toạ độ.
Xác định điểm Q trong mặt phẳng toạ độ
khi biết toạ độ của điểm Q là (3 ; -2)
.
Q
Số 1,5 gọi là hoành độ của điểm P (luôn được viết trước)
Số 3 gọi là tung độ của điểm P (luôn được viết sau)
(1,5 ; 3)
(3 ; -2)
§
6. Mặt phẳng toạ độ
1. đặt vấn đề
2. Mặt phẳng toạ độ
- Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy.
3. Toạ độ của một điểm trong Mặt phẳng toạ độ
1
3
-2
-1
2
1
2
3
-3
-3
-2
-1
x
y
.
N
O
P
.
.
Q
.
M
Hãy viết toạ độ các điểm M, N, P, Q
trong hình vẽ bên ?
(-3 ; 2)
(2 ; -3)
(0 ; -2)
(-2 ; 0)
§
6. Mặt phẳng toạ độ
1. đặt vấn đề
2. Mặt phẳng toạ độ
- Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy.
3. Toạ độ của một điểm trong Mặt phẳng toạ độ
1
3
-2
-1
2
1
2
3
-3
-3
-2
-1
x
y
.
P
O
1,5
?1
Vẽ một hệ trục toạ độ Oxy (trên giấy kẻ ô vuông)
và đánh dấu vị trí của các điểm P, Q lần lượt có
Toạ độ là (2 ; 3) ; (3 ; 2)
(1,5 ; 3)
Thời gian
00:00
Hết giờ
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
00:11
00:12
00:13
00:14
00:15
00:16
00:17
00:18
00:19
00:20
00:21
00:22
00:23
00:24
00:25
00:26
00:27
00:28
00:29
00:30
00:31
00:32
00:33
00:34
00:35
00:36
00:37
00:38
00:39
00:40
00:41
00:42
00:43
00:44
00:45
00:46
00:47
00:48
00:49
00:50
00:51
00:52
00:53
00:54
00:55
00:56
00:57
00:58
00:59
01:00
01:01
01:02
01:03
01:04
01:05
01:06
01:07
01:08
01:09
01:10
01:11
01:12
01:13
01:14
01:15
01:16
01:17
01:18
01:19
01:20
01:21
01:22
01:23
01:24
01:25
01:26
01:27
01:28
01:29
01:30
§
6. Mặt phẳng toạ độ
1. đặt vấn đề
2. Mặt phẳng toạ độ
- Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy.
3. Toạ độ của một điểm trong Mặt phẳng toạ độ
1
3
-2
-1
2
1
2
3
-3
-3
-2
-1
x
y
O
?1
.
P
.
Q
?2
Cặp số (2 ; 3) xác định được mấy điểm ?
Viết toạ độ của gốc O
Toạ độ của gốc O là :
(0 ; 0)
(2 ; 3)
(3 ; 2)
§
6. Mặt phẳng toạ độ
1. đặt vấn đề
2. Mặt phẳng toạ độ
- Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy.
3. Toạ độ của một điểm trong Mặt phẳng toạ độ
Trên mặt phẳng toạ độ :
+ Mỗi điểm M xác định một cặp số (x0 ; y0). Ngược lại mỗi cặp số (x0 ; y0) xác định
một điểm M.
+ Cặp số (x0 ; y0) gọi là toạ độ của điểm M, x0 là hoành độ và y0 là tung độ của điểm M.
+ Điểm M có toạ độ (x0 ; y0) được kí hiệu là M (x0 ; y0)
*Chú ý : Khi viết toạ độ của một điểm thì hoành độ luôn được viết trước
§
6. Mặt phẳng toạ độ
1. đặt vấn đề
2. Mặt phẳng toạ độ
- Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy.
3. Toạ độ của một điểm trong Mặt phẳng toạ độ
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Trong mặy phẳmg toạ độ Oxy :
Mọi điểm có hoành độ bằng 0 luôn nằm trên trục tung.
Điểm P(0 ; 2) luôn nằm trên trục hoành.
Điểm M có toạ độ (y0 ; x0) được kí hiệu là M(y0 ; x0).
Các đơn vị dài trên hai trục số không cần lấy bằng nhau.
Trục Oy gọi là trục tung (thường vẽ nằm dọc).
Trục Ox gọi là trục hoành (thường vẽ nằm ngang)
Đánh dấu vào ô tr
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Trọng Việt
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)