Chương II. §6. Mặt phẳng toạ độ
Chia sẻ bởi Phan Thị Huê |
Ngày 01/05/2019 |
53
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §6. Mặt phẳng toạ độ thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Trường thcs thụy chính
Nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo, cô giáo
về dự hội giảng giáo viên giỏi cụm thụy phong
Kiểm tra bài cũ
Biểu diễn 1; -2 trên trục số
2
3
0
Tiết 31 : Mặt phẳng tọa độ
1 . Đặt vấn đề
1060 27` Đ (kinh độ )
200 25` B (vĩ độ )
Tọa độ địa lý của Thái Bình :
Tọa độ địa lý của mũi Cà Mau :
1040 40` Đ (kinh độ )
80 30` B (vĩ độ )
Ví dụ 1
Tiết 31 : Mặt phẳng tọa độ
1 . Đặt vấn đề
1060 27` Đ (kinh độ )
200 25` B (vĩ độ )
Tọa độ địa lý của Thái Bình :
Tọa độ địa lý của mũi Cà Mau :
1040 40` Đ (kinh độ )
80 30` B (vĩ độ )
Ví dụ 1
Số ghế H 1 cho ta biết điều gì ?
Ví dụ 2
Dãy H
Ghế số 1
Số ghế H1 cho biết : dãy H
ghế số 1
Tiết 31 : Mặt phẳng tọa độ
1 . Đặt vấn đề
2 . Mặt phẳng tọa độ
Điền vào chỗ .
+) Trục Ox ... ... với trục Oy tại O
+) Trục ... là trục hoành (trục ngang)
trục ... là trục tung (trục đứng)
+ ) Giao điểm O là điểm biếu diễn số 0 của
cả 2 trục gọi là ..
+) Mặt phẳng có hệ trục tọa độ Oxy gọi
là .........Oxy
Ox: trục hoành
Oy: trục tung
O gốc tọa độ
vuông góc
Ox
Oy
gốc tọa độ
mặt phẳng tọa độ
ĐN : Mặt phẳng có hệ trục tọa độ gọi
là mặt phẳng tọa độ
Tiết 31 : Mặt phẳng tọa độ
1 . Đặt vấn đề
2 . Mặt phẳng tọa độ
Ox: trục hoành
Oy: trục tung
O gốc tọa độ
ĐN : Mặt phẳng có hệ trục tọa độ gọi
là mặt phẳng tọa độ
Tiết 31 : Mặt phẳng tọa độ
1 . Đặt vấn đề
2 . Mặt phẳng tọa độ
Ox: trục hoành
Oy: trục tung
O gốc tọa độ
ĐN : Mặt phẳng có hệ trục tọa độ gọi
là mặt phẳng tọa độ
Chú ý: SGK
IV
III
II
I
Trục hoành có chiều từ trái sang phải
Trục tung có chiều từ dưới lên trên
Các đơn vị trên 2 trục số có độ dài bằng nhau
Tiết 31 : Mặt phẳng tọa độ
1 . Đặt vấn đề
2 . Mặt phẳng tọa độ
Ox: trục hoành
Oy: trục tung
O gốc tọa độ
ĐN : Mặt phẳng có hệ trục tọa độ gọi
là mặt phẳng tọa độ
Chú ý: SGK
IV
III
II
I
3. Toạ độ của một điểm trên mặt phẳng
Cách xác định toạ độ của P:
+ Từ P vẽ các đường vuông góc với hai trục
toạ độ.
+ Giao với trục hoành gọi là hoành độ của P;
Giao với trục tung gọi là tung độ của P
P có toạ độ (1,5;3 )
Kí hiệu: P (1,5;3 )
1,5
Tiết 31 : Mặt phẳng tọa độ
1 . Đặt vấn đề
2 . Mặt phẳng tọa độ
Ox: trục hoành
Oy: trục tung
O gốc tọa độ
ĐN : Mặt phẳng có hệ trục tọa độ gọi
là mặt phẳng tọa độ
Chú ý: SGK
IV
III
II
I
3. Toạ độ của một điểm trên mặt phẳng
P có toạ độ (1,5;3 )
Kí hiệu: P (1,5;3 )
Q .
Q (-3;2 )
Hoành độ
Tung độ
Cho M (2;-3 ) tìm vị trí của M trên mặt phẳng tọa độ
Cách xác định vị trí của M (2;-3):
+ ) Từ hoành độ của M (điểm 2 trên trục hoành) kẻ đường vuông góc với trục hoành
+) Từ tung độ của M ( điểm -3 trên trục tung ) kẻ đường vuông góc với trục tung
+Giao của 2 đường thẳng vừa vẽ là vị trí của M
. M(2;-3)
.
N(2;-1)
Biểu diễn điểm N(2;-1) trên mặt phẳng tọa độ
* Trên mặt phẳng tọa độ :
+ Mỗi điểm xác định một cặp số
1,5
và ngược lại mỗi cặp số xác định một điểm.
Tiết 31 : Mặt phẳng tọa độ
1 . Đặt vấn đề
2 . Mặt phẳng tọa độ
Ox: trục hoành
Oy: trục tung
O gốc tọa độ
ĐN : Mặt phẳng có hệ trục tọa độ gọi
là mặt phẳng tọa độ
Chú ý: SGK
IV
III
II
I
3. Toạ độ của một điểm trên mặt phẳng
Q .
Q (-3;2 )
. M(2;-3)
.
N(2;-1)
Làm thế nào xác định được vị trí một điểm trên mặt phẳng ?
Hoành độ
Tung độ
1,5
* Trên mặt phẳng tọa độ :
+ Mỗi điểm xác định một cặp số
và ngược lại mỗi cặp số xác định một điểm.
P có toạ độ (1,5;3 )
Kí hiệu: P (1,5;3 )
Tiết 31 : Mặt phẳng tọa độ
1 . Đặt vấn đề
2 . Mặt phẳng tọa độ
Ox: trục hoành
Oy: trục tung
O gốc tọa độ
ĐN : Mặt phẳng có hệ trục tọa độ gọi
là mặt phẳng tọa độ
Chú ý: SGK
IV
III
II
I
3. Toạ độ của một điểm trên mặt phẳng
.A(x0;y0)
Tung độ
và ngược lại mỗi cặp số xác định một điểm.
* Trên mặt phẳng tọa độ :
+ Mỗi điểm xác định một cặp số
+ Điểm A có toạ độ (x0;y0) kí hiệu A(x0;y0)
P có toạ độ (1,5;3 )
Kí hiệu: P (1,5;3 )
Tiết 31 : Mặt phẳng tọa độ
1 . Đặt vấn đề
2 . Mặt phẳng tọa độ
Ox: trục hoành
Oy: trục tung
O gốc tọa độ
ĐN : Mặt phẳng có hệ trục tọa độ gọi
là mặt phẳng tọa độ
Chú ý: SGK
IV
III
II
I
3. Toạ độ của một điểm trên mặt phẳng
P có toạ độ (1,5;3 )
Kí hiệu: P (1,5;3 )
Tung độ
* Trên mặt phẳng tọa độ :
+ Mỗi điểm xác định một cặp số
+ Điểm A có toạ độ (x0;y0) kí hiệu A(x0;y0)
và ngược lại mỗi cặp số xác định một điểm.
Đáp án:
M(-3;2); N(2;-3) ; Q(-2;0) ; P (0;-2) ; O(0;0)
Những điểm nằm trên trục tung có hoành độ bằng không.
Những điểm nằm trên trục hoành có tung độ bằng không.
. B
Tiết 31 : Mặt phẳng tọa độ
1 . Đặt vấn đề
2 . Mặt phẳng tọa độ
Ox: trục hoành
Oy: trục tung
O gốc tọa độ
ĐN : Mặt phẳng có hệ trục tọa độ gọi
là mặt phẳng tọa độ
Chú ý: SGK
IV
III
II
I
3. Toạ độ của một điểm trên mặt phẳng
Q .
Q (-3;2 )
. M(2;-3)
.N(1,5;2)
Hoành độ
Tung độ
Hướng dẫn về nhà
Nắm vững cách xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ; Biểu diễn một điểm khi biết toạ độ của nó.
Làm các bài tập: 32b; 33/SGK- Tr 67
44; 45 SBT - Tr 49.
HS khá giỏi làm bài tập sau:
a/ Nhận xét về hoành độ và tung độ những điểm nằm ở góc phần tư thứ I (II; III; IV)
b/ M(a2+1; b2+5) nằm ở góc phần tư nào?
P có toạ độ (1,5;3 )
Kí hiệu: P (1,5;3 )
* Trên mặt phẳng tọa độ :
+ Mỗi điểm xác định một cặp số
+ Điểm A có toạ độ (x0;y0) kí hiệu A(x0;y0)
và ngược lại mỗi cặp số xác định một điểm.
Nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo, cô giáo
về dự hội giảng giáo viên giỏi cụm thụy phong
Kiểm tra bài cũ
Biểu diễn 1; -2 trên trục số
2
3
0
Tiết 31 : Mặt phẳng tọa độ
1 . Đặt vấn đề
1060 27` Đ (kinh độ )
200 25` B (vĩ độ )
Tọa độ địa lý của Thái Bình :
Tọa độ địa lý của mũi Cà Mau :
1040 40` Đ (kinh độ )
80 30` B (vĩ độ )
Ví dụ 1
Tiết 31 : Mặt phẳng tọa độ
1 . Đặt vấn đề
1060 27` Đ (kinh độ )
200 25` B (vĩ độ )
Tọa độ địa lý của Thái Bình :
Tọa độ địa lý của mũi Cà Mau :
1040 40` Đ (kinh độ )
80 30` B (vĩ độ )
Ví dụ 1
Số ghế H 1 cho ta biết điều gì ?
Ví dụ 2
Dãy H
Ghế số 1
Số ghế H1 cho biết : dãy H
ghế số 1
Tiết 31 : Mặt phẳng tọa độ
1 . Đặt vấn đề
2 . Mặt phẳng tọa độ
Điền vào chỗ .
+) Trục Ox ... ... với trục Oy tại O
+) Trục ... là trục hoành (trục ngang)
trục ... là trục tung (trục đứng)
+ ) Giao điểm O là điểm biếu diễn số 0 của
cả 2 trục gọi là ..
+) Mặt phẳng có hệ trục tọa độ Oxy gọi
là .........Oxy
Ox: trục hoành
Oy: trục tung
O gốc tọa độ
vuông góc
Ox
Oy
gốc tọa độ
mặt phẳng tọa độ
ĐN : Mặt phẳng có hệ trục tọa độ gọi
là mặt phẳng tọa độ
Tiết 31 : Mặt phẳng tọa độ
1 . Đặt vấn đề
2 . Mặt phẳng tọa độ
Ox: trục hoành
Oy: trục tung
O gốc tọa độ
ĐN : Mặt phẳng có hệ trục tọa độ gọi
là mặt phẳng tọa độ
Tiết 31 : Mặt phẳng tọa độ
1 . Đặt vấn đề
2 . Mặt phẳng tọa độ
Ox: trục hoành
Oy: trục tung
O gốc tọa độ
ĐN : Mặt phẳng có hệ trục tọa độ gọi
là mặt phẳng tọa độ
Chú ý: SGK
IV
III
II
I
Trục hoành có chiều từ trái sang phải
Trục tung có chiều từ dưới lên trên
Các đơn vị trên 2 trục số có độ dài bằng nhau
Tiết 31 : Mặt phẳng tọa độ
1 . Đặt vấn đề
2 . Mặt phẳng tọa độ
Ox: trục hoành
Oy: trục tung
O gốc tọa độ
ĐN : Mặt phẳng có hệ trục tọa độ gọi
là mặt phẳng tọa độ
Chú ý: SGK
IV
III
II
I
3. Toạ độ của một điểm trên mặt phẳng
Cách xác định toạ độ của P:
+ Từ P vẽ các đường vuông góc với hai trục
toạ độ.
+ Giao với trục hoành gọi là hoành độ của P;
Giao với trục tung gọi là tung độ của P
P có toạ độ (1,5;3 )
Kí hiệu: P (1,5;3 )
1,5
Tiết 31 : Mặt phẳng tọa độ
1 . Đặt vấn đề
2 . Mặt phẳng tọa độ
Ox: trục hoành
Oy: trục tung
O gốc tọa độ
ĐN : Mặt phẳng có hệ trục tọa độ gọi
là mặt phẳng tọa độ
Chú ý: SGK
IV
III
II
I
3. Toạ độ của một điểm trên mặt phẳng
P có toạ độ (1,5;3 )
Kí hiệu: P (1,5;3 )
Q .
Q (-3;2 )
Hoành độ
Tung độ
Cho M (2;-3 ) tìm vị trí của M trên mặt phẳng tọa độ
Cách xác định vị trí của M (2;-3):
+ ) Từ hoành độ của M (điểm 2 trên trục hoành) kẻ đường vuông góc với trục hoành
+) Từ tung độ của M ( điểm -3 trên trục tung ) kẻ đường vuông góc với trục tung
+Giao của 2 đường thẳng vừa vẽ là vị trí của M
. M(2;-3)
.
N(2;-1)
Biểu diễn điểm N(2;-1) trên mặt phẳng tọa độ
* Trên mặt phẳng tọa độ :
+ Mỗi điểm xác định một cặp số
1,5
và ngược lại mỗi cặp số xác định một điểm.
Tiết 31 : Mặt phẳng tọa độ
1 . Đặt vấn đề
2 . Mặt phẳng tọa độ
Ox: trục hoành
Oy: trục tung
O gốc tọa độ
ĐN : Mặt phẳng có hệ trục tọa độ gọi
là mặt phẳng tọa độ
Chú ý: SGK
IV
III
II
I
3. Toạ độ của một điểm trên mặt phẳng
Q .
Q (-3;2 )
. M(2;-3)
.
N(2;-1)
Làm thế nào xác định được vị trí một điểm trên mặt phẳng ?
Hoành độ
Tung độ
1,5
* Trên mặt phẳng tọa độ :
+ Mỗi điểm xác định một cặp số
và ngược lại mỗi cặp số xác định một điểm.
P có toạ độ (1,5;3 )
Kí hiệu: P (1,5;3 )
Tiết 31 : Mặt phẳng tọa độ
1 . Đặt vấn đề
2 . Mặt phẳng tọa độ
Ox: trục hoành
Oy: trục tung
O gốc tọa độ
ĐN : Mặt phẳng có hệ trục tọa độ gọi
là mặt phẳng tọa độ
Chú ý: SGK
IV
III
II
I
3. Toạ độ của một điểm trên mặt phẳng
.A(x0;y0)
Tung độ
và ngược lại mỗi cặp số xác định một điểm.
* Trên mặt phẳng tọa độ :
+ Mỗi điểm xác định một cặp số
+ Điểm A có toạ độ (x0;y0) kí hiệu A(x0;y0)
P có toạ độ (1,5;3 )
Kí hiệu: P (1,5;3 )
Tiết 31 : Mặt phẳng tọa độ
1 . Đặt vấn đề
2 . Mặt phẳng tọa độ
Ox: trục hoành
Oy: trục tung
O gốc tọa độ
ĐN : Mặt phẳng có hệ trục tọa độ gọi
là mặt phẳng tọa độ
Chú ý: SGK
IV
III
II
I
3. Toạ độ của một điểm trên mặt phẳng
P có toạ độ (1,5;3 )
Kí hiệu: P (1,5;3 )
Tung độ
* Trên mặt phẳng tọa độ :
+ Mỗi điểm xác định một cặp số
+ Điểm A có toạ độ (x0;y0) kí hiệu A(x0;y0)
và ngược lại mỗi cặp số xác định một điểm.
Đáp án:
M(-3;2); N(2;-3) ; Q(-2;0) ; P (0;-2) ; O(0;0)
Những điểm nằm trên trục tung có hoành độ bằng không.
Những điểm nằm trên trục hoành có tung độ bằng không.
. B
Tiết 31 : Mặt phẳng tọa độ
1 . Đặt vấn đề
2 . Mặt phẳng tọa độ
Ox: trục hoành
Oy: trục tung
O gốc tọa độ
ĐN : Mặt phẳng có hệ trục tọa độ gọi
là mặt phẳng tọa độ
Chú ý: SGK
IV
III
II
I
3. Toạ độ của một điểm trên mặt phẳng
Q .
Q (-3;2 )
. M(2;-3)
.N(1,5;2)
Hoành độ
Tung độ
Hướng dẫn về nhà
Nắm vững cách xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ; Biểu diễn một điểm khi biết toạ độ của nó.
Làm các bài tập: 32b; 33/SGK- Tr 67
44; 45 SBT - Tr 49.
HS khá giỏi làm bài tập sau:
a/ Nhận xét về hoành độ và tung độ những điểm nằm ở góc phần tư thứ I (II; III; IV)
b/ M(a2+1; b2+5) nằm ở góc phần tư nào?
P có toạ độ (1,5;3 )
Kí hiệu: P (1,5;3 )
* Trên mặt phẳng tọa độ :
+ Mỗi điểm xác định một cặp số
+ Điểm A có toạ độ (x0;y0) kí hiệu A(x0;y0)
và ngược lại mỗi cặp số xác định một điểm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thị Huê
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)