Chương II. §6. Mặt phẳng toạ độ

Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Tú | Ngày 01/05/2019 | 57

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §6. Mặt phẳng toạ độ thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Người thực hiện: Bùi Thị Tâm
Trường Trung học cơ sở Thụy Liên
Năm học : 2008 - 2009
chào mừng
Các thầy giáo, cô giáo
về dự giờ, thăm lớp
Câu 1: Làm bài tập 36 (trang 48 SBT)
Cho hàm số y= f(x) =
a, Hãy điền các giá trị tương ứng của hàm số y = f(x) vào bảng
b, f(-3) = ? ; f(6) = ?
c, x và y là hai đại lượng quan hệ như thế nào?
Câu 2: Nêu khái niệm hàm số? Cho ví dụ?
kiểm tra bài cũ
Cho hàm số y= f(x) =
a, Hãy điền các giá trị tương ứng của hàm số y = f(x) vào bảng
-5
-3
-15
15
5
3
5/2
1
b, Từ bảng ta thấy: f(-3) = -5 ; f(6) = 5/2
c, x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
kiểm tra bài cũ
Mặt phẳng toạ độ
1, đặt vấn đề:
Tiết 31 Đ 6
Ví dụ 1:
ở lớp 6 ta đã biết rằng, mỗi địa điểm trên bản đồ địa lí được xác định bởi hai số (toạ độ địa lí) là kinh độ và vĩ độ
Chẳng hạn: Toạ độ địa lí của mũi Cà Mau là:
1040 40` Đ (kinh độ)
80 30` B (vĩ độ)
Ví dụ 2:
Quan sát chiếc vé xem phim ở hình 15 SGK .
Dòng chữ ghi: " Số ghế H1"
Chữ in hoa H chỉ số thứ tự của dãy ghế, số 1 bên cạnh chỉ số thứ tự của ghế trong dãy cặp gồm một chữ và một số như vậy xác định vị trí chỗ ngồi trong rạp của người có tấm vé này.
làM THế NàO Để XáC ĐịNH Vị TRí
CủA MộT ĐIểM TRÊN MặT PHẳNG?
Mặt phẳng toạ độ
1, đặt vấn đề:
Tiết 31 Đ 6
2, mặt phẳng toạ độ:
làM THế NàO Để XáC ĐịNH Vị TRí
CủA MộT ĐIểM TRÊN MặT PHẳNG?
- Trên mặt phẳng, ta vẽ hai trục số Ox, Oy vuông góc với nhau và cắt nhau tại gốc của mỗi trục số. Khi đó ta có hệ trục toạ độ Oxy.
- Các trục Ox và Oy gọi là các trục toạ độ
- Ox gọi là trục hoành, Oy gọi là trục tung.
Người ta thường vẽ Ox nằm ngang, Oy thẳng đứng.
- Giao điểm O biểu diễn số 0 của cả hai trục gọi là gốc toạ độ.
- Hai trục toạ độ chia mặt phẳng thành 4 góc: Góc phần tư thứ I, II, III, IV theo thứ tự ngược chiều quay của kim đồng hồ.
Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy.
Chú ý: SGK T66
I
II
III
IV
y
x
0
Mặt phẳng toạ độ
1, đặt vấn đề:
Tiết 31 Đ 6
2, mặt phẳng toạ độ:
làM THế NàO Để XáC ĐịNH Vị TRí
CủA MộT ĐIểM TRÊN MặT PHẳNG?
- Ox gọi là trục hoành, Oy gọi là trục tung.
- Giao điểm O biểu diễn số 0 của cả hai trục gọi là gốc toạ độ.
- Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy.
3, toạ độ của một điểm trong
mặt phẳng toạ độ :
- Trên mặt phẳng, ta vẽ hai trục số Ox, Oy vuông góc với nhau và cắt nhau tại gốc của mỗi trục số. Khi đó ta có hệ trục toạ độ Oxy.
Chú ý: SGK T66
Cặp số (1,5; 3)gọi là toạ độ của điểm P
Kí hiệu : P(1,5;3)
Số 1,5 gọi là hoành độ và số 3 gọi là tung độ của điểm P.
-1
-2
-1
2
1
y
P
-2
1,5
2
1
N
0
x
3
-3
.
.
3
4
-3
-4
I
II
III
IV
Mặt phẳng toạ độ
1, đặt vấn đề:
Tiết 31 Đ 6
2, mặt phẳng toạ độ:
làM THế NàO Để XáC ĐịNH Vị TRí
CủA MộT ĐIểM TRÊN MặT PHẳNG?
-1
-2
-1
2
1
y
I
-2
-3
-4
4
3
2
1
IV
II
III
0
x
3, toạ độ của một điểm trong
mặt phẳng toạ độ :
- Trên mặt phẳng, ta vẽ hai trục số Ox, Oy vuông góc với nhau và cắt nhau tại gốc của mỗi trục số. Khi đó ta có hệ trục toạ độ Oxy.
Vẽ một hệ trục toạ độ Oxy (trên giấy kẻ ô vuông)
và đánh dấu vị trí các điểm P, Q lần lượt có
toạ độ là (2;3) ; (3; 2)
? 1
p
- Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy.
Q
Mặt phẳng toạ độ
1, đặt vấn đề:
Tiết 31 Đ 6
2, mặt phẳng toạ độ:
làM THế NàO Để XáC ĐịNH Vị TRí
CủA MộT ĐIểM TRÊN MặT PHẳNG?
-1
-2
-1
2
1
y
I
-2
-3
-4
4
3
2
1
IV
II
III
0
x
3, toạ độ của một điểm trong
mặt phẳng toạ độ :
- Trên mặt phẳng, ta vẽ hai trục số Ox, Oy vuông góc với nhau và cắt nhau tại gốc của mỗi trục số. Khi đó ta có hệ trục toạ độ Oxy.
Vẽ một hệ trục toạ độ Oxy (trên giấy kẻ ô vuông)
và đánh dấu vị trí các điểm P, Q lần lượt có
toạ độ là (2;3) ; (3; 2)
Trên mặt phẳng toạ độ
? 1
+ Mỗi điểm M xác định một cặp số (x0;y0).
Ngược lại mỗi cặp số (x0;y0) xác định 1 điểm M.
+ Cặp số (x0;y0) gọi là toạ độ của điểm M
x0 là hoành độ và y0 là tung độ của điểm M.
+ Điểm M có toạ độ (x0; y0) được kí hiệu là M(x0;y0)
-1
-2
-1
2
1
y
M(x0 ; y0)
-2
1
0
x
3
-3
2
3
x0
y0
- Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy.
Mặt phẳng toạ độ
1, đặt vấn đề:
Tiết 31 Đ 6
2, mặt phẳng toạ độ:
làM THế NàO Để XáC ĐịNH Vị TRí
CủA MộT ĐIểM TRÊN MặT PHẳNG?
-1
-2
-1
2
1
y
I
-2
-3
-4
4
3
2
1
IV
II
III
0
x
3, toạ độ của một điểm trong
mặt phẳng toạ độ :
Trên mặt phẳng, ta vẽ hai trục số Ox, Oy vuông góc với nhau và cắt nhau tại gốc của mỗi trục số. Khi đó ta có hệ trục toạ độ Oxy.
Trên mặt phẳng toạ độ
+ Mỗi điểm M xác định một cặp số (x0;y0).
Ngược lại mỗi cặp số (x0;y0) xác định 1 điểm M.
+ Cặp số (x0;y0) gọi là toạ độ của điểm M
x0 là hoành độ và y0 là tung độ của điểm M.
+ Điểm M có toạ độ (x0; y0) được kí hiệu là M(x0;y0)
-1
-2
-1
2
1
y
M(x0 ; y0)
-2
1
0
x
3
-3
2
3
x0
y0
Viết toạ độ của gốc O.
O(0 ; 0)
? 2
- Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy.
? 1
Mặt phẳng toạ độ
1, đặt vấn đề:
Tiết 31 Đ 6
2, mặt phẳng toạ độ:
làM THế NàO Để XáC ĐịNH Vị TRí
CủA MộT ĐIểM TRÊN MặT PHẳNG?
-1
-2
-1
2
1
y
I
-2
-3
-4
4
3
2
1
IV
II
III
0
x
3, toạ độ của một điểm trong
mặt phẳng toạ độ :
- Trên mặt phẳng, ta vẽ hai trục số Ox, Oy vuông góc với nhau và cắt nhau tại gốc của mỗi trục số. Khi đó ta có hệ trục toạ độ Oxy.
Trên mặt phẳng toạ độ
+ Mỗi điểm M xác định một cặp số (x0;y0).
Ngược lại mỗi cặp số (x0;y0) xác định 1 điểm M.
+ Cặp số (x0;y0) gọi là toạ độ của điểm M
x0 là hoành độ và y0 là tung độ của điểm M.
+ Điểm M có toạ độ (x0; y0) được kí hiệu là M(x0;y0)
-1
-2
-1
2
1
y
M(x0 ; y0)
-2
1
0
x
3
-3
2
3
x0
y0
- Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy.
Mặt phẳng toạ độ
1, đặt vấn đề:
Tiết 31 Đ 6
2, mặt phẳng toạ độ:
làM THế NàO Để XáC ĐịNH Vị TRí
CủA MộT ĐIểM TRÊN MặT PHẳNG?
3, toạ độ của một điểm trong
mặt phẳng toạ độ :
- Trên mặt phẳng, ta vẽ hai trục số Ox, Oy vuông góc với nhau và cắt nhau tại gốc của mỗi trục số. Khi đó ta có hệ trục toạ độ Oxy.
Trên mặt phẳng toạ độ
+ Mỗi điểm M xác định một cặp số (x0;y0).
Ngược lại mỗi cặp số (x0;y0) xác định 1 điểm M.
+ Cặp số (x0;y0) gọi là toạ độ của điểm M
x0 là hoành độ và y0 là tung độ của điểm M.
+ Điểm M có toạ độ (x0; y0) được kí hiệu là M(x0;y0)
Luyện tập
Bài tập 32/a (T67SGK)
Viết toạ độ các điểm M, N, P, Q trong hình vẽ
M (-3 ; 2) ;
N(2 ; -3)
P (0 ; - 2) ;
Q(-2 ; 0)
-1
-2
-1
2
1
y
-2
1
0
x
3
-3
2
3
N
P
Q
-3
M
- Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy.
.
.
.
.
.
.
Mặt phẳng toạ độ
1, đặt vấn đề:
Tiết 31 Đ 6
2, mặt phẳng toạ độ:
làM THế NàO Để XáC ĐịNH Vị TRí
CủA MộT ĐIểM TRÊN MặT PHẳNG?
3, toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ :
- Trên mặt phẳng, ta vẽ hai trục số Ox, Oy vuông góc với nhau và cắt nhau tại gốc của mỗi trục số. Khi đó ta có hệ trục toạ độ Oxy.
Trên mặt phẳng toạ độ
+ Mỗi điểm M xác định một cặp số (x0;y0).
Ngược lại mỗi cặp số (x0;y0) xác định 1 điểm M.
+ Cặp số (x0;y0) gọi là toạ độ của điểm M
x0 là hoành độ và y0 là tung độ của điểm M.
+ Điểm M có toạ độ (x0; y0) được kí hiệu là M(x0;y0)
Luyện tập
Bài tập 33 (T67SGK)
Vẽ hệ trục toạ độ Oxy và đánh dấu các điểm
A (3; -1/2) ; B(-4; 2/4)
-1/2
1/2
y
1
x
2
3
A
1
-3
-1
-4
1
-2
B
2
2,5
.C
C( 0; 2,5)
- Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy.
0
.
.
Mặt phẳng toạ độ
1, đặt vấn đề:
Tiết 31 Đ 6
2, mặt phẳng toạ độ:
làM THế NàO Để XáC ĐịNH Vị TRí
CủA MộT ĐIểM TRÊN MặT PHẳNG?
-1
-2
-1
2
1
y
I
-2
-3
-4
4
3
2
1
IV
II
III
0
x
3, toạ độ của một điểm trongmặt phẳng toạ độ :
- Trên mặt phẳng, ta vẽ hai trục số Ox, Oy vuông góc với nhau và cắt nhau tại gốc của mỗi trục số. Khi đó ta có hệ trục toạ độ Oxy.
Trên mặt phẳng toạ độ
+ Mỗi điểm M xác định một cặp số (x0;y0).
Ngược lại mỗi cặp số (x0;y0) xác định 1 điểm M.
+ Cặp số (x0;y0) gọi là toạ độ của điểm M
x0 là hoành độ và y0 là tung độ của điểm M.
+ Điểm M có toạ độ (x0; y0) được kí hiệu là M(x0;y0)
- Giao điểm O biểu diễn số 0 của cả hai trục gọi là gốc toạ độ.
Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy.
Chú ý: SGK T66
- Ox gọi là trục hoành, Oy gọi là trục tung.
hướng dẫn về nhà

- Học thuộc các khái niệm mặt phẳng toạ độ.
Làm bài tập 34, 35 trang 68 SGK.
44, 45 trang 46 SBT.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Ngọc Tú
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)