Chương II. §6. Mặt phẳng toạ độ

Chia sẻ bởi Võ Thị Minh Nguyệt | Ngày 01/05/2019 | 65

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §6. Mặt phẳng toạ độ thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Tiết
32
LUYỆN TẬP
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU GV: VÕ THỊ MINH NGUYỆT
1.Kiểm bài cũ
1
1
2
2
3
3
-1
-1
-2
-2
-3
-3
O
1
1
2
2
3
3
-1
-1
-2
-2
-3
-3
O
y
x
I
II
III
IV
1.Kiểm bài cũ
Cho hình vẽ, viết toạ độ các điểm : A ; B; D
A ( 2 ; -1,5)
B( - 3 ; 0,5)
D( 1 ; 0 )
-1,5
0,5
Một điểm bất kỳ nằm trên trục hoành có tung độ bao nhiêu?
Một điểm bất kỳ nằm trên trục tung có hoành độ bằng bao nhiêu ?
2.Bài tập nhóm
Bài 1: Cho hàm số y = 3x
a) Hãy điền các giá trị tương ứng vào ô trống trong bảng sau:

x
Y = 3x
b) Viết tất cả các cặp giá trị tương ứng (x; y) của hàm số trên
0
- 1
1/ 2
0
- 4
- 4 / 3
- 3
3/ 2
c) Biểu diễn các cặp số ở câu b trên hệ trục toạ độ Oxy.
Các cặp giá trị tương ứng của hàm số: y = 3x là : (0; 0) ; (1/2 ; 3/2 ) ; ( -1 ; - 3) ; ( -4/ 3 ; - 4)
c) Biểu diễn các điểm theo các cặp số: O(0; 0) ; B(1/2 ; 3/2 ) ; C( -1 ; - 3) ; D( - 4/ 3 ; - 4)
-2
-1
-3
-2
2.Bài tập nhóm
Bài 2: Bài 36 (SGK)
Cho hình vẽ, hãy chọn câu đúng, biết :
* Bài 3: Trắc nghiệm
a) B(0 ;-1) ; A(-1;-2); M(2; 0)
b) B(-1;0) ; A(-1;-2); M(2; 0)
c) B(-1;0) ; A(-2;-1); M(0;2)
Hãy xác định thêm 1 điểm N để tứ giác ABMN là hình chữ nhật
2.Bài tập
* Bài 4: Trên cùng 1 hệ trục toạ độ:
a) Vẽ đường thẳng d1 đi qua A(1;1) và B(1; -2,5) và đường thăng d2 đi qua C(-1,5 ; 1,5) và D( -1,5 ; - 2). Có nhận xét gì về 2 đường thẳng này, vì sao ?
-1
1,5
-2, 5
-2
-1
-1,5
b) Lấy 1 điểm M bất kỳ trên đường thẳng d1, M có hoành độ bao nhiêu?
Khi M di chuyển trên đường thẳng d1, nhận xét gì về toạ độ M ?
2.Bài tập
Tọa độ quân cờ trên bàn cờ

Hãy xác định tọa độ của Hậu trắng ?
Có thể em chưa biết
Mỗi ô trên bàn cờ được xác định bởi hai giá trị là cột và dòng
Hướng dẫn học ở nhà
 Vẽ thành thạo các điểm khi biết toạ độ của chúng, nhận biết được điểm đó nằm ở miền nào của mặt phẳng toạ độ
 Nhận biết được hình cần vẽ khi cho toạ độ các điểm và xác định được một điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó
 Làm bài tập 47, 50 trang 50, 51 SBT
Cho mặt phẳng toạ độ Oxy
Xác định các điểm A(2;1) ; B(-2; -1); C(-1; 2)
Chứng minh CO vuông góc AB và tam giác ABC là tam giác vuông
Bài tập dành cho HSG
Chúc các em học giỏi, sức khoẻ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Thị Minh Nguyệt
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)